ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử tốt nghiệp năm 2013 - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 5', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
- Hiendvtiger.violet.vn KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông CODE 05 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = x 2 (4 - x 2 ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Tìm điều kiện của tham số b để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt: x 4 - 4x 2 + log b = 0 3) Tìm toạ độ của điểm A thuộc (C ) biết tiếp tuyến tại A song song với d : y = 16x + 2011 Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 (x - 3) + log2 (x - 1) = 3 p sin x 2) Tính tích phân: I = p 2 dx 1 + 2 cos x 3 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = e x + 4e - x + 3x trên đoạn [1;2] Câu III (1,0 điểm): Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SB =SC = 2cm, SA = 4cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, từ đó tính diện tích c ủa mặt c ầu đó. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm A (- 3;2; - 3) và hai đường thẳng x- 1 y +2 z- 3 x- 3 y- 1 z- 5 d1 : = = và d2 : = = 1 1 - 1 1 2 3 1) Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau. 2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . Tính khoảng cách từ A đến mp(P). Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: y = x 2 + x - 1 và y = x 4 + x - 1 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x- 1 y +2 z- 3 x y- 1 z- 6 d1 : = = và d2 : = = 1 1 - 1 1 2 3 1) Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. 2) Viết phương trình mp(P) chứa d1 và song song với d2 . Tính khoảng cách giữa d1 và d2 Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: y = 2x , x + y = 4 và trục hoành ......... Hết .......... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: y = x 2 (4 - x 2 ) = - x 4 + 4x 2 Tập xác định: D = ᄀ Đạo hàm: y = - 4x 3 + 8x � =0 4x �= 0 x x = 0 � = 0 � - 4x 3 + 8x = 0 � 4x (- x 2 + 2) = 0 ��� � Cho y �x 2 + 2 = 0 � =2 - � x2 � x = 2 � � Giới hạn: lim y = - ; lim y = - x - x + Bảng biến thiên x – - 2 0 2 + y + 0 – 0 + 0 – 4 4 y – 0 – Hàm số ĐB trên các khoảng (- ; - 2),(0; 2) , NB trên các khoảng (- 2; 0),( 2; + ) Hàm số đạt cực đại yCĐ = 4 tại x CÑ = 2 , y đạt cực tiểu yCT = 0 tại x CT = 0 . 4 Giao điểm với trục hoành: x 2 = 0 x = 0 y = logm 4 y = 0 � - x + 4x = 0 �� 2 2 cho x = 2 x = 4 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 � y =0 Bảng giá trị: x - 2 - 2 0 2 2 -2 - 2 O 2 2x y 0 0 0 4 0 Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: x 4 - 4x 2 + log b = 0 � - x 4 + 4x 2 = log b (*) Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = logb Dựa vào đồ thị, (C) cắt d tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi 0 < log b < 4 � 1 < b < 104 Vậy, phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < b < 104 Giả sử A (x 0 ; y 0 ) . Do tiếp tuyến tại A song song với d : y = 16x + 2011 nên nó có hệ số góc 3 3 f (x 0 ) = 16 � - 4x 0 + 8x 0 = 16 � 4x 0 - 8x 0 + 16 = 0 � x 0 = - 2 x0 = - 2 � y0 = 0 Vậy, A (- 2; 0) Câu II: log2 (x - 3) + log2 (x - 1) = 3 �- 3>0 x �>3 x � �� � x > 3 . Khi đó, Điều kiện: � - 1 > 0 �x � � >1 x � � log2 (x - 3) + log2 (x - 1) = 3 � log2 � - 3)(x - 1)� 3 � (x - 3)(x - 1) = 8 (x � = � x = - 1 (loai ) � x 2 - x - 3x + 3 = 8 � x 2 - 4x - 5 = 0 � x = 5 (nhan) Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5
- p sin x I = 1 + 2 cos x dx p 2 3 - dt Đặt t = 1 + 2 cos x � dt = - 2 sin x .dx � sin x .dx = 2 p p Đổi cận: x 3 2 t 2 1 2 11 � dx � - = 2 dt 1 1 Thay vào: I = � � 2 t �2 � �2t 1 = 2 ln t 1 = 2 ln 2 = ln 2 Vậy, I = ln 2 Hàm số y = e x + 4e - x + 3x liên tục trên đoạn [1;2] Đạo hàm: y = e x - 4e - x + 3 4 Cho y = 0 � e x - 4e - x + 3 = 0 � e x - + 3 = 0 � e 2x + 3e x - 4 = 0 (1) ex Đặt t = e x (t > 0), phương trình (1) trở thành: = 1 (nhan) t t 2 + 3t - 4 = 0 �� e x = 1 � x = 0 �[1;2] (loại) = - 4 (loai) t 4 4 f (1) = e + +3 và f (2) = e 2 + +6 e e2 4 4 Trong 2 kết quả trên số nhỏ nhất là: e + + 3 , số lớn nhất là e 2 + +6 e e2 4 4 Vậy, min y = e + +3 khi x = 1 và max y = e 2 + +6 khi x = 2 [1;2] e [1;2] e2 A Câu III Gọi H,M lần lượt là trung điểm BC, SA và SMIH là hbh. M Ta có, IH || SA ^ (SB C ) � IH ^ SH � SMIH là hình chữ nhật I Dễ thấy IH là trung trực của đoạn SA nên IS = IA S C H là tâm đường tròn ngoại tiếp D SBC và IH ^ (SBC ) nên H IS = IB = IC (= IA ) I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. B 1 1 1 2 1 1 Ta có, SH = B C = SB 2 + SC 2 = 2 + 22 = 2 (cm) và IH = SM = SA = (cm) 2 2 2 2 2 Bán kính mặt cầu là: R = IS = SH 2 + IH 2 = ( 2)2 + 22 = 6 Diện tích mặt cầu : S = 4pR 2 = 4p( 6)2 = 24p(cm ) THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: r d1 đi qua điểm M 1(1; - 2; 3) , có vtcp u1 = (1;1; - 1) r d2 đi qua điểm M 2 (3;1;5) , có vtcp u 2 = (1;2; 3) � - 1 - 1 1 1 1� r r 1 Ta có [u1, u 2 ] = 2 3 ; 3 1 ; 1 2 = (5; - 4;1) � � uuuuuu r và M 1M 2 = (2; 3;2) r r uuuuur u Suy ra, [u1, u 2 ].M 1M 2 = 5.2 - 4.3 + 1.2 = 0 , do đó d1 và d2 cắt nhau. Mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . Điểm trên (P): M 1(1; - 2; 3)
- r r r vtpt của (P): n = [u 1, u 2 ] = (5; - 4;1) Vậy, PTTQ của mp(P) là: 5(x - 1) - 4(y + 2) + 1(z - 3) = 0 � 5x - 4y + z - 16 = 0 Khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là: 5.(- 3) - 4.2 + (- 3) - 16 42 d (A , (P )) = = = 42 2 2 2 5 + (- 4) + 1 42 Câu Va: y = x 2 +x - 1 và y = x +x - 1 4 Cho x 2 + x - 1 = x 4 + x - 1 � x 2 - x 4 = 0 � x = 0, x = �1 1 Vậy, diện tích cần tìm là : S = x 2 - x 4 dx -1 0 1 �3 x 5 � x �3 5� � +� - x �= 2 + 2 = 4 � x 0 1 ( � - � S = �(x - x )dx + � x - x )dx = � 2 4 � � � 2 4 � � � � - 1 0 3 5 �1 - �3 5�0 15 15 15 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r d1 đi qua điểm M 1(1; - 2; 3) , có vtcp u1 = (1;1; - 1) r d2 đi qua điểm M 2 (- 3;2; - 3) , có vtcp u 2 = (1;2; 3) � - 1 - 1 1 1 1� r r 1 Ta có [u1, u 2 ] = 2 3 ; 3 1 ; 1 2 = (5; - 4;1) � � uuuuuu r và M 1M 2 = (- 4; 4; - 6) r r uuuuur u Suy ra, [u1, u 2 ].M 1M 2 = 5.(- 4) - 4.4 + 1.(- 6) = - 42 0 , do đó d1 và d2 chéo nhau. Mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2 . Điểm trên (P): M 1(1; - 2; 3) r r r vtpt của (P): n = [u 1, u 2 ] = (5; - 4;1) Vậy, PTTQ của mp(P) là: 5(x - 1) - 4(y + 2) + 1(z - 3) = 0 � 5x - 4y + z - 16 = 0 Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng khoảng cách từ M2 đến mp(P): 5.(- 3) - 4.2 + (- 3) - 16 42 d (d1, d2 ) = d (M 2,(P )) = = = 42 52 + (- 4)2 + 12 42 Câu Vb: y2 x +y = 4 � x = 4- y Ta có, y = 2x � x = (y > 0) và 2 Trục hoành là đường thẳng có phương trình y = 0: y2 y2 = - 4 (nhan) y Cho = 4- y � +y - 4 = 0 � = 2 (loai) 2 2 y 2 y2 Diện tích cần tìm là: S = + y - 4 dx 0 2 2 2 y2 �3y y2 � 14 14 S = 0 ( + y - 4)dx = + 6 - 4y = - = (đvdt) 2 � 2 � 0 3 3 Hiendvtiger.violet.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn