intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế đầu tư (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần Kinh tế đầu tư cung cấp những kiến thức cơ bản về lĩnh vực đầu tư như nguồn vốn cho đầu tư, tổ chức quản lý và kế hoạch hóa hoạt động đầu tư, đánh giá kết quả và hiệu quả của hoạt động đầu tư. Những kiến thức này làm cơ sở cần thiết cho sinh viên nghiên cứu các môn học chuyên ngành như quản trị tài chính, kế toán quản trị, phân tích hoạt động kinh doanh... Mời các bạn cùng tham khảo đề cương học phần để biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Kinh tế đầu tư (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

  1. ỦY BAN NHÂN TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ KINH TẾ ĐẦU TƯ (DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC) (TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ) VINH, NĂM 2020 1
  2. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ MÔN: KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KINH TẾ ĐẦU TƯ HỆ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần Tên học phần: Kinh tế đầu tư Mã học phần: QT006 Số tín chỉ: 02 Học phần: Bắt buộc Đào tạo trình độ: Đại học Học phần tiên quyết: Tài chính doanh nghiệp - Giờ tín chỉ đối với hoạt động: + Giờ lý thuyết: 15 giờ + Giờ thảo luận và làm bài tập trên lớp: 13 giờ + Ôn tập: 01 giờ + Kiểm Tra: 01 giờ + Tự học: 90 giờ + Kiểm tra, đánh giá: Giảng viên giảng dạy + Tổ bộ môn - Địa chỉ khoa: Tầng 1 – Nhà B – Khoa Quản trị kinh doanh - Bộ môn phụ trách: Kinh tế - Thông tin về giảng viên biên soạn đề cương: Họ và tên giảng viên: ThS. Trịnh Thị Lê Điện thoại: 0943106544 - Mail: trinhthileqlkt@gmail.com 2. Mục tiêu của học phần - Về kiến thức Học phần Kinh tế đầu tư cung cấp những kiến thức cơ bản về lĩnh vực đầu tư như nguồn vốn cho đầu tư, tổ chức quản lý và kế hoạch hóa hoạt động đầu tư, đánh giá kết quả và hiệu quả của hoạt động đầu tư. Những kiến thức này làm 2
  3. cơ sở cần thiết cho sinh viên nghiên cứu các môn học chuyên ngành như quản trị tài chính, kế toán quản trị, phân tích hoạt động kinh doanh... - Về kỹ năng + Phân tích và giải thích những vấn đề cơ bản của đầu tư phát triển. + Phân tích các vấn đề về nguồn vốn đầu tư, tổ chức quản lý và kế hoạch hóa hoạt động đầu tư. + Đánh giá kết quả và hiệu quả của hoạt động đầu tư, từ đó làm cơ sở cho việc lập các dự án đầu tư. + Vận dụng các vấn đề lý luận và phương pháp luận đó vào điều kiện cụ thể của Việt Nam. - Về thái độ + Từ những kiến thức được học, sinh viên có niềm đam mê, thích thú, chủ động nghiên cứu và phân tích những vấn đề thực tế: các bước lập dự án đầu tư, như thế nào là một dự án đầu tư có hiệu quả + Có thái độ nghiêm túc trong học tập. 3. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận thể hiện sự đóng góp CĐR của học phần vào CĐR của CTĐT 3.1. Chuẩn đầu ra của học phần Ký hiệu CĐR của học phần PP dạy học PP đánh Kiến thức Kỹ năng Thái độ CĐR giá CĐR 1 Đánh giá dự án đầu Thuyết Kiểm tra x tư dựa trên các chỉ giảng viết tiêu hiệu quả tài - Giải quyết chính dự án đầu tư vấn đề CĐR 2 Có kỹ năng khởi - Thảo luận Làm việc x nghiệp, lập dự án - Giải quyết nhóm khả thi cho doanh vấn đề nghiệp 3
  4. CĐR 3 Bảo vệ được quan - Giải quyết Kiểm tra x điểm cá nhân trong vấn đề viết giải quyết các vấn - Thảo luận đề về đầu tư 3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp CĐR của học phần vào CĐR của CTĐT CĐR HP CĐR chương trình đào tạo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CĐR 1 x x CĐR2 x CĐR3 x 4. Tóm tắt nội dung học phần Kinh tế đầu tư nghiên cứu các vấn đề kinh tế trong lĩnh vực hoạt động đầu tư. Trước hết học phần xem xét những vấn đề lý luận chung về đầu tư như khái niệm và bản chất của đầu tư nói chung và đầu tư phát triển nói riêng; vai trò và đặc điểm của đầu tư phát triển trong nền kinh tế; xem xét các nguồn vốn và các giải pháp huy động các nguồn vốn đó cho đầu tư, xem xét các nội dung của vốn đầu tư và phân loại các hoạt động đầu tư nhằm đáp ứng các yêu cầu của quản lý và nghiên cứu kinh tế. Tiếp đến, học phần xem xét các vấn đề về tổ chức quản lý các hoạt động đầu tư, về kế hoạch hóa đầu tư. Xem xét phương pháp luận và phương pháp đánh giá kết quả và hiệu quả của đầu tư, lập các dự án đầu tư. 5. Nội dung chi tiết học phần CHƯƠNG 1 ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC 1.1. Hoạt động đầu tư và mối quan hệ giữa môn học kinh tế đầu tư với các môn học khoa học khác thuộc lĩnh vực đầu tư 1.1.1. Đầu tư và phạm vi nghiên cứu của môn học kinh tế đầu tư 1.1.2. Mối quan hệ giữa môn học kinh tế đầu tư và các môn học khác 1.2. Đối tượng nghiên cứu của môn học kinh tế đầu tư 4
  5. 1.2.1. Đối tượng nghiên cứu của môn học 1.2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu của môn học 1.3. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của môn học kinh tế đầu tư 1.3.1. Cơ sở lý luận 1.3.2. Cơ sở phương pháp luận của môn học 1.4. Khái quát nội dung nghiên cứu của môn học CHƯƠNG 2 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2.1. Bản chất của đầu tư phát triển 2.1.1. Khái niệm đầu tư phát triển 2.1.2. Đặc điểm của đầu tư phát triển 2.1.3. Nội dung cơ bản của đầu tư phát triển 2.1.4. Vốn và nguồn vốn đầu tư phát triển 2.2. Tác động của đầu tư phát triển đến tăng trưởng và phát triển 2.2.1. Đầu tư phát triển tác động đến tổng cung và tổng cầu của nền kinh tế 2.2.2. Tác động của đầu tư phát triển đến tăng trưởng kinh tế 2.2.3. Đầu tư phát triển tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế 2.3. Các lý thuyết kinh tế về đầu tư 2.3.1. Số nhân đầu tư 2.3.2. Lý thuyết gia tốc đầu tư 2.3.3. Lý thuyết quỹ nội bộ của đầu tư 2.3.4. Lý thuyết tân cổ điển 2.3.5. Mô hình Harrod - Domar 2.4. Phân loại đầu tư phát triển 2.4.1. Theo bản chất của các đối tượng đầu tư 2.4.2. Theo phân cấp quản lý 2.4.3. Theo lĩnh vực hoạt động của các kết quả đầu tư 2.4.4. Theo đặc điểm hoạt động của các kết quả đầu tư 2.4.5. Theo giai đoạn hoạt động của các kết quả đầu tư trong quá trình tái sản xuất xã hội 5
  6. 2.4.6. Theo thời gian thực hiện và phát huy tác dụng của các kết quả đầu tư 2.4.7. Theo quan hệ quản lý của chủ đầu tư 2.4.8. Theo nguồn vốn trên phạm vi quốc gia 2.4.9. Theo vùng lãnh thổ CHƯƠNG 3 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ 3.1. Khái niệm và bản chất của nguồn vốn đầu tư 3.1.1. Khái niệm 3.1.2. Bản chất của nguồn vốn đầu tư 3.2. Các nguồn huy động vốn đầu tư 3.2.1. Trên góc độ của toàn bộ nền kinh tế (vĩ mô) 3.2.1.1. Nguồn vốn đầu tư trong nước 3.2.1.1.1. Nguồn vốn Nhà nước 3.2.1.1.2. Nguồn vốn của dân cư và tư nhân 3.2.1.2. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài 3.2.1.2.1. Nguồn vốn ODA 3.2.1.2.2. Nguồn vốn tín dụng từ ngân hàng thương mại quốc tế 3.2.1.2.3. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 3.2.1.2.4. Thị trường vốn quốc tế 3.2.2. Trên góc độ doanh nghiệp (vi mô) 3.2.2.1. Nguồn vốn bên trong 3.2.2.2. Nguồn vốn bên ngoài 3.2.3. Điều kiện huy động có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư 3.2.3.1. Tạo lập và duy trì năng lực tăng trưởng nhanh và bền vững cho nền kinh tế 3.2.3.2. Đảm bảo ổn định môi trường kinh tế vĩ mô 3.2.3.3. Xây dựng các chính sách huy động các nguồn vốn có hiệu quả CHƯƠNG 4 QUẢN LÝ VÀ KẾ HOẠCH HÓA ĐẦU TƯ 4.1. Khái niệm, muc tiêu và nguyên tắc quản lý đầu tư 4.1.1. Khái niệm quản lý đầu tư 6
  7. 4.1.2. Mục tiêu của quản lý đầu tư 4.1.3. Các nguyên tắc quản lý hoạt động đầu tư 4.1.3.1. Thống nhất giữa chính trị và kinh tế, kết hợp hài hòa giữa hai mặt kinh tế và xã hội 4.1.3.2. Tập trung dân chủ 4.1.3.3. Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ 4.1.3.4. Kết hợp hài hòa các lợi ích trong đầu tư 4.1.3.5. Tiết kiệm và hiệu quả 4.2. Nội dung, phương pháp và công cụ quản lý đầu tư 4.2.1. Nội dung quản lý đầu tư 4.2.1.1. Nội dung quản lý đầu tư của Nhà nước 4.2.1.2. Nội dung quản lý đầu tư các Bộ, ngành và địa phương 4.2.1.3. Nội dung quản lý đầu tư của các cơ sở 4.2.1.4. Phân biệt sự khác nhau giữa quản lý hoạt động đầu tư của Nhà nước với cơ sở 4.2.2. Phương pháp quản lý hoạt động đầu tư 4.2.2.1. Phương pháp kinh tế 4.2.2.2. Phương pháp hành chính 4.2.2.3. Phương pháp giáo dục 4.2.2.4. Áp dụng phương pháp toán và thống kê trong quản lý hoạt động đầu tư 4.2.2.5. Vận dụng tổng hợp các phương pháp quản lý trong quản lý hoạt động đầu tư 4.2.3. Các công cụ quản lý hoạt động đầu tư 4.3. Kế hoạch hóa hoạt động đầu tư phát triển 4.3.1. Bản chất, tác dụng của kế hoạch đầu tư 4.3.2. Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư 4.3.3. Các loại kế hoạch đầu tư và những chỉ tiêu chủ yếu của kế hoạch đầu tư phát triển 4.3.3.1. Theo nguồn huy động vốn, kế hoạch đầu tư bao gồm các loại kế hoạch huy động vốn đầu tư 7
  8. 4.3.3.2. Trên phương diện sử dụng vốn, kế hoạch đầu tư là một tổng thể các kế hoạch bố trí sử dụng vốn đầu tư 4.3.3.3. Theo biện pháp triển khai thực hiện kế hoạch, kế hoạch đầu tư chia thành kế hoạch đầu tư theo chương trình và kế hoạch đầu tư theo dự án 4.3.3.4. Theo thời gian thực hiện kế hoạch, kế hoạch đầu tư chia thành kế hoạch đầu tư dài hạn, kế hoạch đầu tư hàng năm 4.3.3.5. Theo cấp độ lập và thực hiện kế hoạch, kế hoạch đầu tư chia thành: kế hoạch đầu tư cấp cơ sở, địa phương (ngành) và kế hoạch đầu tư chung của toàn xã hội 4.3.3.6. Theo phương pháp lập kế hoạch, kế hoạch đầu tư chia thành kế hoạch định hướng (gián tiếp) và kế hoạch trực tiếp 4.3.4. Trình tự lập kế hoạch 4.3.5. Lập kế hoạch vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp 4.3.6. Dự báo nhu cầu vốn đầu tư phát triển 4.4. Kế hoạch chuyển dịch cơ cấu đầu tư 4.4.1. Cơ cấu đầu tư và chuyển dịch cơ cấu đầu tư 4.4.2. Các loại cơ cấu đầu tư 4.4.3. Một số nhận xét về cơ cấu đầu tư thời kỳ 1991-2005 và định hướng đổi mới cơ cấu đầu tư trong những năm tới ở Việt Nam 4.5. Phân cấp quản lý Nhà nước và thẩm quyền chấp thuận đầu tư 4.5.1. Phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động đầu tư 4.5.1.1. Bộ Kế hoạch và đầu tư 4.5.1.2. Bộ Xây dựng 4.5.1.3. Bộ Tài chính 4.5.1.4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 4.5.1.5. Các Bộ chuyên ngành 4.5.2. Thẩm quyền chấp thuận và cấp giấy chứng nhận đầu tư 4.5.3. Chứng nhận đầu tư CHƯƠNG 5 KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5.1. Kết quả của hoạt động đầu tư phát triển 5.1.1. Khối lượng vốn đầu tư thực hiện 8
  9. 5.1.2. Tài sản cố định huy động và năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm 5.2. Hiệu quả của hoạt động đầu tư phát triển 5.2.1. Khái niệm, phân loại và nguyên tắc xác định hiệu quả của hoạt động đầu tư phát triển 5.2.2. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư 5.2.2.1. Hiệu quả tài chính của dự án đầu tư 5.2.2.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư 5.2.2.3. Sự khác nhau giữa phân tích hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội của đầu tư 5.2.3. Hiệu quả đầu tư trong doanh nghiệp 5.2.3.1. Hiệu quả đầu tư trong các doanh nghiệp kinh doanh 5.2.3.2. Hiệu quả đầu tư đối với các doanh nghiệp hoạt động công ích 5.2.4. Hiệu quả đầu tư của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế 5.2.4.1. Hiệu quả kinh tế 5.2.4.2. Hiệu quả về mặt xã hội của hoạt động đầu tư phát triển CHƯƠNG 6 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 6.1. Khái niệm dự án đầu tư 6.1.1. Chu kỳ của dự án đầu tư 6.1.2. Lập dự án đầu tư 6.2. Nội dung phân tích, đánh giá dự án đầu tư (dự án khả thi) 6.2.1. Xem xét tình hình kinh tế tổng quát có liên quan đến dự án đầu tư 6.2.2. Nghiên cứu thị trường 6.2.3. Đánh giá mặt kỹ thuật của dự án 6.2.4. Xem xét về mặt tài chính của dự án 6.2.5. Phân tích kinh tế xã hội của dự án đầu tư 6. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết TT MTCT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung 9
  10. - Phát biểu lại - Phân tích được mối - Đánh giá vị trí, vai trò của môn được khái niệm đầu quan hệ của môn học học. 1. tư. với các môn khoa học Nhập khác thuộc lĩnh vực môn - Làm rõ được đối đầu tư, phạm vi nghiên tượng nghiên cứu và kinh tế cứu của môn học. - Vận dụng thực nhiệm vụ nghiên đầu tư - - Làm rõ cơ sở lý luận tiễn liên hệ hoạt cứu của môn học. và cơ sở phương pháp động đầu tư với luận của môn học hoạt động kinh doanh. kinh tế đầu tư. - Phát biểu lại khái - Phân tích được đối - Phân biệt được niệm đầu tư phát tượng, kết quả, mục đầu tư phát triển và Bản chất triển. đích của đầu tư phát đầu tư tài chính của đầu triển. - Vận dụng phân - Liệt kê được đặc tư phát tích thực tiễn các điểm và nội dung cơ triển - Phân loại được các nguồn vốn ở Việt 2. bản của đầu tư phát nguồn vốn đầu tư Nam. triển phát triển. 3Tác động - Nêu ra được tác - Phân tích được tác - Minh họa được 3của đầu động của đầu tư đến động của đầu tư làm các tác động trên tư phát tổng cung, tổng cầu dịch chuyển đường đồ thị. triển đến ở giai đoạn nào của tổng cung, tổng cầu. - Đánh giá được tăng đầu tư - Phân tích được hệ ưu, nhược điểm 3. trưởng - Phát biểu được tác số ICOR để đánh giá của hệ số ICOR. và phát động của đầu tư tác động của đầu tư - Vận dụng để liên triển phát triển đến tăng đến tăng trưởng. hệ thực tiễn ở Việt trưởng kinh tế. Nam. - Nêu được khái - Phân tích được tác niệm cơ cấu kinh tế, động của đầu tư đến 10
  11. chuyển dịch cơ cấu chuyển dịch cơ cấu kinh tế. kinh tế. Các lý - Liệt kê được các lý - Phân tích được nội - Đánh giá được thuyết thuyết kinh tế về dung của các lý ưu, nhược điểm kinh tế đầu tư. thuyết. của các lý thuyết. - Vận dụng để về đầu đưa ra được ý tư, - Phân tích được nội nghĩa của việc 4 phân loại - Nêu ra được các dung phân loại theo phân loại. đầu tư tiêu chí để phân loại từng tiêu chí cụ thể. phát đầu tư phát triển. triển Nhập - Phát biểu lại được - Phân tích được bản -Vận dụng xem môn về khái niệm nguồn chất của nguồn vốn xét thực tiễn Việt nguồn vốn đầu tư. đầu tư Nam vốn đầu - Liệt kê được các - Phân loại được đặc - Đánh giá được tư, các nguồn huy động vốn trưng của các nguồn vai trò của các 5 nguồn đầu tư trên góc độ vĩ huy động vốn đầu tư nguồn huy động huy động mô. trên góc độ vĩ mô. vốn đầu tư trên vốn đầu góc độ vĩ mô. tư trên góc độ vĩ mô Các Liệt kê được các - Phân loại được đặc - Đánh giá được nguồn nguồn huy động vốn trưng của các nguồn vai trò của các huy động đầu tư trên góc độ vi huy động vốn đầu tư nguồn huy động vốn đầu mô. trên góc độ vi mô. vốn đầu tư trên tư trên - Nêu ra được các - Phân tích được nội góc độ vi mô. 6. góc độ vi điều kiện huy động dung các điều kiện - Vận dụng các mô, có hiệu quả các huy động vốn đầu tư. điều kiện huy 11
  12. điều kiện nguồn vốn đầu tư. động vốn đầu tư huy động vào thực tiễn ở có hiệu Việt Nam. quả các nguồn vốn đầu tư 7. Quản lý - Phát biểu lại được - Phân tích được mục - Vận dụng để phân đầu tư khái niệm về quản tiêu và nguyên tắc tích thực tiễn ở Việt lý đầu tư. quản lý đầu tư. Nam. - Liệt kê được các - Phân tích được nội - Phân biệt được nội dung, phương dung, vai trò của các quản lý đầu tư của pháp quản lý, công phương pháp và công Nhà nước với quản cụ quản lý hoạt cụ quản lý đầu tư. lý của các Bộ, động đầu tư. ngành và của cơ sở. 8. Kế - Nêu ra được khái - Phân tích được bản - Phân biệt được kế hoạch niệm của kế hoạch chất, tác dụng và các hoạch hóa đầu tư hóa hoạt hóa hoạt động đầu nguyên tắc của công trong cơ chế thị động đầu tư. tác kế hoạch hóa đầu trường với cơ chế tập tư phát tư. trung bao cấp. triển - Phân tích được đặc - Vận dụng để - Liệt kê được các điểm của các loại kế phân tích trình tự loại kế hoạch đầu hoạch đầu tư. lập kế hoạch đầu tư. tư. 9. Kế - Nêu được khái - Phân tích được các - Vận dụng để hoạch niệm cơ cấu đầu tư loại cơ cấu đầu tư. phân tích cơ cấu chuyển và chuyển dịch cơ và chuyển dịch cơ dịch cơ cấu đầu tư. cấu đầu tư ở Việt cấu đầu Nam. 12
  13. tư, phân - Vận dụng để cấp quản phân tích thực lý Nhà - Nêu được các cấp - Phân tích được tiễn ở Việt Nam. nước và quản lý Nhà nước thẩm quyền chấp thẩm về hoạt động đầu tư thuận và cấp giấy quyền chứng nhận đầu tư chấp của các cấp quản lý. thuận đầu tư 10. Kết quả Nêu được khái niệm Phân loại được các Vận dụng để xác của đầu khối lượng vốn đầu phương pháp tính định số vốn đầu tư tư phát tư phát triển. khối lượng vốn đầu thực hiện. triển tư thực hiện. Kiểm tra giữa kỳ 11 Nhập Phát biểu lại được Xây dựng được các Vận dụng để tính môn hiệu khái niệm, phân công thức tính lãi tỷ suất chiết khấu quả đầu loại, nguyên tắc suất của dự án đầu tư. của dự án đầu tư. tư, tỷ đánh giá hiệu quả suất của hoạt động đầu chiết tư phát triển. khấu của dự án đầu tư 13
  14. 12 Giá trị Nêu được khái niệm Xây dựng được công Vận dụng để tính thời gian giá trị hiện tại, giá thức tính giá trị hiện giá trị hiện tại, giá của tiền trị tương lai của tại và giá trị tương lai trị tương lai của tiền. của các khoản tiền các khoản tiền. xuất hiện đầu năm, cuối năm. 13 Các chỉ Nêu được khái niệm Xây dựng được công Vận dụng để lựa tiêu phân giá trị hiện tại ròng thức tính NPV và chọn dự án đầu tư tích tài NPV và hệ số hoàn IRR. dựa vào chỉ tiêu chính dự vốn nội bộ IRR. NPV và IRR. án đầu tư 14 Nhập Nêu được khái niệm Phân tích được đặc Vận dụng để phân môn dự dự án đầu tư. trưng, vai trò của các tích thực tiễn án đầu tư chu kỳ dự án đầu tư. phát triển 15 Lập dự án Nêu ra được khái Phân tích được tính Vận dụng để lựa đầu tư niệm lập dự án đầu khả thi của dự án đầu chọn dự án đầu tư. tư. tư. ÔN TẬP VÀ KẾT THÚC HỌC PHẦN 7. Học liệu (giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo) - Học liệu bắt buộc: PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt, TS Từ Quang Phương, 2007, Giáo trình Kinh tế đầu tư, NXB ĐH Kinh tế quốc dân. - Học liệu tham khảo: 1. PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt, 2008, Giáo trình Lập dự án đầu tư, NXB ĐH Kinh tế quốc dân 2. TS Đặng Minh Trung, 2004, Giáo trình Tính toán dự án đầu tư, NXB Thống kê 14
  15. 3. TS Đinh Văn Hải, 2013, Bài giảng gốc quản lý dự án, NXB Tài chính 4. PGS. TS Từ Quang Phương, (2011), Giáo trình Quản lý dự án, NXB ĐH Kinh tế quốc dân 8. Hình thức tổ chức dạy học 8.1. Lịch trình chung:(Ghi tổng số giờ cho mỗi cột) Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Thực Tự Nội dung hành, học, Tổng Lý Bài Thảo thí chuẩn thuyết tập luận nghiệm bị Nhập môn Kinh tế đầu tư 1 1 3 5 Bản chất của đầu tư phát triển 1 1 3 5 Tác động của đầu tư phát triển 1 1 4 6 đến tăng trưởng và phát triển Các lý thuyết kinh tế về đầutư, 1 1 4 6 phân loại đầu tư phát triển Nhập môn nguồn vốn đầu tư, các nguồn huy động vốn đầu 1 1 4 6 tư trên góc độ vĩ mô Các nguồn huy động vốn đầu tư trên góc độ vi mô, điều 1 1 4 6 kiện huy động có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư. Quản lý đầu tư 1 1 4 6 Kế hoạch hóa hoạt động đầu 1 1 4 6 tư phát triển Kế hoạch chuyển dịch cơ cấu đầu tư, phân cấp quản lý Nhà 1 1 4 6 nước và thẩm quyền chấp thuận đầu tư Kết quả của đầu tư phát triển 1 0 3 4 Kiểm tra giữa học phần 1 3 4 Nhập môn hiệu quả đầu tư, tỷ 1 1 4 6 suất chiết khấu của dự án đầu 15
  16. tư Giá trị thời gian của tiền 1 1 4 8 Các chỉ tiêu phân tích tài 2 1 6 9 chính của dự án đầu tư Nhập môn dự án đầu tư phát 1 0 3 4 triển Lập dự án đầu tư và ôn tập 1 1 4 6 TỔNG 15 13 60 90 8.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Thời Yêu cầu sinh viên Ghi HTTCDH gian/Địa Nội dung chính chuẩn bị và địa chỉ chú(T điểm tư liệu LTK) Khởi động: Giới thiệu và nghiên cứu chương trình, kế hoạch dạy học (tuần 0) Giờ thực hiện trên lớp: 0,5 Giờ sinh viên chuẩn bị ở nhà: 0 - Giới thiệu đề cương Nghiên cứu mục môn học Kinh tế đầu tiêu, chương trình, tư gồm mục tiêu, kế hoạch dạy học chương trình môn học, môn kinh tế đầu tư: Tại phòng học liệu, phương pháp nghiên cứu kỹ đề Lý thuyết học và các hình thức học cương môn học. tập - Thông báo các hình thức KTĐG, giao hệ thống câu hỏi. Nghiên cứu trước các - Giới thiệu các dạng bài câu hỏi, nội dung liên Thảo luận/ Tại phòng tập thực hành, các dạng quan để chuẩn bị tốt thực hành học thảo luận trên lớp của cho các giờ thảo luận môn học Kinh tế đầu tư làm bài tập trên lớp Do cá nhân - Tự nghiên cứu hệ - Chuẩn bị các học Tự học tự bố trí tại thống câu hỏi thông qua liệu và phương tiện thư viện, giáo trình và đề cương học tập. 16
  17. phòng tự môn học, tài liệu tham học khảo được đề xuất. - Tự xây dựng kế hoạch học tập cá nhân. - Giải đáp các thắc mắc Chuẩn bị những câu Seminar liên quan đến môn học Tại phòng hỏi thắc mắc liên theo nhóm Kinh tế đầu tư như mục học tiêu, nội dung, phương quan đến đề cương Tư vấn pháp học tập và đề môn học. cương môn học. - Thu thập thông tin, lập phiếu đánh giá tình trạng - Làm bài tập và hoàn ban đầu của sinh viên thành các yêu cầu của KT - ĐG trước khi bắt đầu quá giáo viên theo các trình dạy học phiếu học tập được - Kiểm tra kế hoạch học giao tập của mỗi sinh viên. Nội dung 1 (Tuần 1): Nhập môn Kinh tế đầu tư Giờ thực hiện trên lớp: 1,5 Giờ sinh viên chuẩn bị ở nhà: 4 - Nghiên cứu tài liệu Lý thuyết N1. tương ứng các phần (0,5 giờ) kiến thức của môn - Khái niệm đầu tư học được chỉ ra ở sau. Thảo luận Tại phòng - Đối tượng, nhiệm vụ - Đọc [1, tr 7 - 8] (0,5 giờ) học nghiên cứu của môn học -Đọc [1, tr 8 - 9] 17
  18. N2. Lý thuyết - - Mối quan hệ kinh tế (0,5 giờ) đầu tư và các môn khoa Nghiên cứu tài liệu học khác thuộc lĩnh vực tương ứng các phần Tại phòng kiến thức của môn đầu tư. học học được chỉ ra ở sau. - - Làm rõ cơ sở lý luận Thảo luận và cơ sở phương pháp Đọc [1, tr 10 - 11] (0,5 giờ) luận của môn học kinh tế đầu tư. Do cá nhân N3. Đánh giá vị trí, vai Đọc [1, tr 12] tự bố trí tại trò của môn học, từ đó thư viện, vận dụng vào thực tiễn Tự học phòng tự (5 giờ) học. - Trả lời các câu hỏi ôn - Hoàn thành các yêu Tại phòng tập 1, 2, [tr12] cầu của giáo viên theo KT – ĐG học - Kiểm tra quá trình học các phiếu học tập tập của mỗi sinh viên được giao. Nội dung 2 (Tuần 2): Bản chất của đầu tư phát triển Giờ thực hiện trên lớp: 2 Giờ sinh viên chuẩn bị ở nhà: 4 N1. Lý thuyết Nghiên cứu tài liệu Khái niệm đầu tư phát (0,5giờ) tương ứng các phần triển. kiến thức của môn - - Các đặc điểm và nội Tại phòng học được chỉ ra ở sau dung cơ bản của đầu tư học Thảo luận phát triển. - Đọc [1, tr 15] (0,5) - Chuẩn bị câu hỏi, câu trả lời. 18
  19. N2. Đọc [1, tr 16 - 17] - Đối tượng, kết quả, Lý thuyết -Tự nghiên cứu hệ mục đích của đầu tư phát (0,5giờ) thống câu hỏi thông Tại phòng triển. qua giáo trình và đề học - Phân loại vốn và Thảo luận cương môn học, tài nguồn vốn đầu tư phát (0,5 giờ) liệu tham khảo được triển. đề xuất. N3. Đọc [1, tr 21 – 23] Do cá nhân - Vận dụng để phân tích -Tự nghiên cứu hệ tự bố trí tại thực tiễn các nguồn vốn thống câu hỏi thông thư viện, ở Việt Nam. qua giáo trình và đề Tự học phòng tự cương môn học, tài (4 giờ) học liệu tham khảo được đề xuất. - Hoàn thành các yêu - Trả lời các câu hỏi ôn Tại phòng cầu của giáo viên theo KT – ĐG tập 3, 4, 6, 7 [tr 23] học - Kiểm tra quá trình học các phiếu học tập tập của mỗi sinh viên. được giao. Nội dung 03 (Tuần 03): Tác động của đầu tư phát triển đến tăng trưởng và phát triển Giờ thực hiện trên lớp: 2 Giờ sinh viên chuẩn bị ở nhà: 4 N1. - Tổng quát tác động - Đọc [1, tr 23 – 25] của đầu tư đến tổng cung, tổng cầu. - Chuẩn bị câu hỏi, Lý thuyết - Tác động của đầu tư (1 giờ) phát triển đến tăng câu trả lời. trưởng kinh tế. 19
  20. N2. - Đọc [1, tr 25 - 26] - Phân tích tác động của Thảo luận Tại phòng đầu tư làm dịch chuyển - Chuẩn bị câu hỏi, đường tổng cung, tổng (1 giờ) học câu trả lời. cầu. - Phân tích được hệ số - Đọc [1, tr 26 - 30] ICOR để đánh giá tác động của đầu tư đến tăng - Chuẩn bị câu hỏi, trưởng. câu trả lời. N3. - Đọc [1, tr 26 - 30] Do cá nhân - - Minh họa được các tác - Tự nghiên cứu hệ Tự học tự bố trí tại động trên đồ thị. thống câu hỏi thông (6 giờ) thư viện, - - Đánh giá ưu, nhược qua giáo trình và đề phòng tự điểm của hệ số ICOR. cương môn học. học - Trả lời các câu hỏi ôn Hoàn thành các yêu tập 1,2,3,4,9,10 [tr 30] Tại phòng cầu của giáo viên theo KT – ĐG - Kiểm tra quá trình học học các phiếu học tập tập của mỗi sinh viên. được giao Nội dung 04 (Tuần 04): Các lý thuyết kinh tế về đầu tư, phân loại đầu tư phát triển Giờ thực hiện trên lớp: 2 Giờ sinh viên chuẩn bị ở nhà: 4 Lý thuyết N1: (1 giờ) - - Lý thuyết kinh tế về - Đọc [1, tr 35 – 42] Tại phòng đầu tư. - Đọc [1, tr 43 – 46]. học - - Các tiêu chí để phân - Chuẩn bị câu hỏi, Thảo luận loại đầu tư phát triển câu trả lời. (0,5 giờ) Thảo luận N2: Phân tích nội dung 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2