Đề cương chi tiết học phần Quản lý xung đột (Mã học phần: LUA112061)
lượt xem 3
download
Học phần Quản lý xung đột cung cấp những kiến thức và kỹ năng về quản lý xung đột: Khái niệm xung đột, nguyên nhân dẫn đến xung đột, chiến lược, hình thức, phương pháp, nguyên tắc và kỹ năng quản lý xung đột trong hòa giải và đàm phán. Với các kiến thức được cung cấp người học hình thành khả năng nhận diện các vấn đề xung đột pháp luật; xung đột giữa pháp luật với thực tiễn, vận dụng pháp luật vào giải quyết tình huống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Quản lý xung đột (Mã học phần: LUA112061)
- ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần: Tên tiếng Việt: QUẢN LÝ XUNG ĐỘT Tên tiếng Anh: CONFLICT MANAGEMENT Mã học phần: LUA112061 Ngành đào tạo: Luật 1. Thông tin chung về học phần Học phần: ? Bắt buộc ?XTự chọn Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng ? Khối kiến thức chung ?X Khối kiến thức chuyên ngành ? Khối kiến thức KHXH và NV ? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp ? Khối kiến thức cơ sở ngành ? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ Số tín chỉ: 02 Giờ lý thuyết: 10 Giờ thực hành/thảo luận/bài tập 19 nhóm/sửa bài kiểm tra Số giờ tự học 90 Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 1-1 Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0 Học phần tiên quyết: Các học phần bắt buộc thuộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành. Học phần học trước: Các học phần bắt buộc thuộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành Học phần song hành: - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Hành chính . Thông tin chung về giảng viên Học hàm, học vị, họ và Số điện thoại STT Địa chỉ E-mail Ghi chú tên liên hệ 1 TS. Lê Thị Nga 0903577138 ngalt@hul.edu.vn Phụ trách 2 Trần Thị Diệu Hà hattd@hul.edu.vn Tham gia
- 3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Học phần quản lý xung đột cung cấp những kiến thức và kỹ năng về quản lý xung đột: Khái niệm xung đột, nguyên nhân dẫn đến xung đột, chiến lược, hình thức, phương pháp, nguyên tắc và kỹ năng quản lý xung đột trong hòa giải và đàm phán. Với các kiến thức được cung cấp người học hình thành khả năng nhận diện các vấn đề xung đột pháp luật; xung đột giữa pháp luật với thực tiễn, vận dụng pháp luật vào giải quyết tình huống. Học phần cung cấp cho người học các kỹ năng lập kế hoạch đàm phán, nhận diện những khó khăn trong quá trình đàm phán, lựa chọn phương pháp, chiến lược và hình thức giải quyết xung đột. Kỹ năng phân công và phối hợp giữa các thành viên trong làm việc nhóm. Kỹ năng thuyết trình và tranh biện trong đàm phán. Sau khi kết thúc học phần người học có khả năng phân tích luật viết để hiểu chính xác nội dung, hài hòa các quy định của các lĩnh vực pháp luật để giải quyết một tình huống thực tế; vận dụng sáng tạo, linh hoạt các kiến thức và kỹ năng đã học để giải quyết các các tình huống đòi hỏi từ vị trí công việc. 4. Mục tiêu học phần 4.1. Về kiến thức: Hình thành hệ thống tri thức để nhận diện xung đột xuất hiện trong xã hội; các kỹ năng trong việc vận dụng lý thuyết và thực hành các hình thức giải quyết các loại xung đột qua đàm phán trong các hình thức giải quyết xung đột cụ thât là hoà giải, trọng tài hoặc thương lượng. 4.2. Về kỹ năng: - Hình thành và phát triển khả năng tư duy sáng tạo, mềm dẻo và độc lập trong việc vận dụng các hình thức và phương pháp giải quyết các tình huống xung đột xảy ra; - Phát triển kỹ năng đàm phán qua việc hình thành các kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi và kỹ năng kiểm soát cảm xúc cá nhân; - Hình thành và phát triển kĩ năng hợp tác, khả năng tương tác giữa các thành viên khi làm việc nhóm. 4.3. Về thái độ - Hình thành thái độ đúng đắn trong nhìn nhận, đánh giá các hiện tượng xung đột trong đời sống xã hội; - Hình thành tính chủ động, tự tin, độc lập trong việc đưa ra các quyết định trong các tình huống; - Rèn luyện thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, làm quen với các tình huống thực tế, tích cực xây dựng bài giảng. 5. Chuẩn đầu ra học phần Ký hiệu CĐR học phần Nội dung CĐR CĐR của CTĐT (CLOX)
- 5.1.Kiến thức CLO1 Nhận diện được lý thuyết xung đột và quản trị xung PLO2 đột. CLO2 Áp dụng được kiến thức pháp luật và kiến thức chung PLO3 vào việc giải quyết các tình huống xung đột. 5.2. Kỹ năng CLO3 Có kỹ năng nhận diện, phân tích các quy phạm pháp PLO7 luật có liên quan để giải quyết các tình huống đặt ra. CLO4 Có khả năng tương tác, phối hợp trong hoạt động PLO8 nhóm trong quá trình thực hành các bài tập nhóm. CLO5 Có khả năng xây dựng kế hoạch quản trị xung đột, khả PLO8 năng đàm phán qua việc sử dụng kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi và kỹ năng kiểm soát cảm xúc cá nhân. 5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO6 Nghiêm túc và có trách nhiệm trong công việc. PLO11 + Số bài kiểm tra giữa kì: 01 bài kiểm tra 6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator) P Liệt kê PI mà CLO L có đóng góp, hỗ trợ CLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO10 P O đạt được và ghi rõ 9 mức đạt CLO 1 R, A PI2.3 PI3.1, PI3.2,, PI3.3, CLO 2 R PI3.4 CLO 3 R PI7.1, PI7.2 CLO4 M PI8.3
- CLO5 I PI 8.2 CLO6 MPI11.1, PI11.2 1I, Học M 3R, phần R, A R R M I 2M QLXĐ 1A. 7. Tài liệu học tập 7.1 Tài liệu bắt buộc [1]. Tập bài giảng dưới hình thức power point, TS. Lê Thị Nga [2]. Getting to yes, Roger Fisher and William Ury, A Penguin Books. (Bản dịch sang tiếng Việt do TS. Lê Thị Nga biên dịch). Tài liệu có tại: 1) Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế; 2) bản dịch do giảng viên cung cấp. 7.2. Tài liệu tham khảo [3] Getting past no. Negotiating your way from confrontation to cooperation, William Ury, Bantan Books. 8. Đánh giá kết quả học tập. (Tham khảo thêm trang 86 - 92 tài liệu Đinh Thành Việt) - Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%) Đánh Trọng số Hình Nội Trọng số Phương CĐR Đánh giá giá thức Dung pháp đánh giá đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Điểm 10 40% A1. Tham gia đầy đủ 10% Điểm danh CLO6 Đánh giá quá Chuyên số buổi lên lớp và quan sát sự chuyên trình cần theo kế hoạch. người học cần và ý Chăm chú nghe trong quá thức, thái giảng; trình học tập độ trong Tham gia thảo trên lớp giờ học (trả luận. lời câu hỏi, tham gia thảo luận,thuyết trình).
- -Quan sát nhận xét: Đánh giá Chuẩn bị mức độ nội dung chuẩn bị; làm việc cá đánh giá nhân/ nhóm, CLO1 mức độ Đưa ra các câu thực hiện CLO2 tương tác A2. Hoạt hỏi phản biện, làm việc CLO3 trong động tự tranh luận; nhóm /cá CLO4 nhóm: kỹ học, Chuẩn bị tài liệu, 15% nhân; tương CLO5 năng, thái chuẩn bị bài cá nhân/theo tác với cá CLO6 độ; đánh trên lớp. nhóm. nhân/nhóm; giá mức độ trình bày bài hoàn thành tập bài tập bài tập nhóm về các (qua sản hình thức phẩm nộp). đàm phán và hòa giải. CLO1 A3. Hoạt CLO2 Điểm bài động tự Chấm bài Bài kiểm tra cá CLO3 kiểm tra học và 15% kiểm tra cá nhân CLO5 kiểm tra nhân. CLO6 trên lớp Thi tập .Chấm trung: Đề thi điểm tự + đáp án luận/chấm theo mức độ điểm kết nhận thức Thi tự CLO1 quả kết (trong ngân luận/giải CLO2 hợp giữa Điểm hàng đề thi) quyết vụ Bài thi/ bài tiểu CLO3 hồ sơ đàm cuối 10 60% 60% Thi không việc theo luận) CLO5 phán và kỳ tập trung: nhóm/ CLO6 thực hành Chủ đề tiểu tiểu luận đàm phán/ luận (hình tiểu luận thức/nội theo đáp án dung/phươn và thang g pháp tiểu điểm. luận). 9. Quy định đối với người học 9.1. Nhiệm vụ của người học
- - Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp. - Hoàn thành các bài tập và công việc được giao. - Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân. - Thực hiện đàm phán. 9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi - Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch. - Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện dưới hình thức sau: Làm việc nhóm (xây dựng đề cương, tiến hành hoạt động thực hiện, trình bày kết quả bài tập về nhà): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác. - Bài kiểm tra trên lớp (15%): chấm và công bố điểm theo cá nhân. Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc chậm nhất trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc học phần và giải quyết khiếu nại người học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố. 10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy TT Nội dung bài học - Tài CĐR (Số Hoạt động dạy và học KTĐG liệu tham khảo HP tiết) Chương 1: Những vấn -Hoạt động của giảng viên: đề chung về xung đột và + Thuyết giảng khái niệm và quản lý xung đột các dạng xung đột 1.1. Định nghĩa xung + Đưa câu hỏi cho người học Đánh đột, quản lý xung đột giá thảo luận. 1.2. Các dạng xung đột CLO1 thông qua trả + Giao bài tập về nhà cho lời câu 1 1.3. Chiến lược giải CLO3 người học. (2) quyết xung đột CLO4 hỏi/tham gia CLO6 - Hoạt động của người học: thảo luận. Tài liệu tham khảo: [1] + Trên lớp học: Nghe giảng; tham gia thảo luận; trả lời câu hỏi. + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1].
- Chương 1: Những vấn -Hoạt động của giảng viên: đề chung về xung đột và + Thuyết giảng về khái niệm. quản lý xung đột + Đưa tình huống đơn giản cho 1.3. Chiến lược giải người học thực hành nguyên Đánh giá: quyết xung đột CLO1 tắc giải quyết xung đột. Giải quyết 1.4. Nguyên tắc giải CLO2 + Giảng viên tổng kết và trả lời tình huống quyết xung đột CLO3 2 các ý kiến, các câu hỏi của theo nhóm Tài liệu tham khảo [1]. CLO4 (2) người học (kiến thức/kỹ CLO5 CLO6 - Hoạt động của người học: năng làm việc + Trên lớp học: Nghe giảng; nhóm)/ trả lời tham gia thảo luận và trả lời câu hỏi. câu hỏi. + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1] và chuẩn bị bài tập về nhà. Chương 1: Những vấn -Hoạt động của giảng viên: đề chung về xung đột và Đánh giá: + Thuyết giảng khái niệm về quản lý xung đột hình thức và phương pháp quản Trả lời câu 1.5. Hình thức giải quyết lý xung đột. hỏi/Mức độ xung đột +Giao tình huống đơn giản cho giải quyết 1.6. Phương pháp giải CLO1 người học thực hành hình thức tình huống: quyết xung đột CLO2 và phương pháp giải quyết Vận dụng Tài liệu tham khảo[1]. CLO3 xung đột. hình thức và 3 CLO4 + Giao bài tập về nhà cho phương pháp (2) CLO5 người học. giải quyết CLO6 - Hoạt động của người học: xung đột + Trên lớp học: Nghe giảng; trong tình tham gia làm việc nhóm trong huống, khả tình huống; trả lời câu hỏi. năng tương + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu tác, phối hợp. [1], [2], chuẩn bị bài tập được giao.
- Chương 1: Những vấn -Hoạt động của giảng viên: đề chung về xung đột và + Thuyết giảng về khái niệm kỹ quản lý xung đột năng. Đánh giá: 1.7. Kỹ năng giải quyết + Đặt câu hỏi cho người học. Trả lời câu xung đột CLO1 +Giao tình huống đơn giản về hỏi/giải quyết Tài liệu tham khảo[1] . CLO2 xung đột cho người học thực tình huống CLO3 4 hành kỹ năng lắng nghe. (rèn luyện kỹ CLO4 (2) - Hoạt động của người học: năng đặt câu CLO5 CLO6 + Trên lớp học: Nghe giảng; hỏi, tóm tắt phối hợp trong nhóm để giải vấn đề và quyết tình huống; trả lời câu phát triển vấn hỏi. đề). + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1] và làm bài tập. Chương 2. Hòa giải -Hoạt động của giảng viên: 2.1. Định nghĩa hoà giải + Thuyết giảng; Đánh giá: 2.2. Nguyên tắc hoà giải Trả lời câu + Đặt câu hỏi; Tài liệu tham khảo[1] . CLO1 +Giao tình huống cho người hỏi/ kết quả CLO2 học thảo luận và thực hành về hoạt động CLO3 5 xây dựng nguyên tắc hòa giải. của nhóm về CLO4 (2) - Hoạt động của người học: xây dựng CLO5 + Trên lớp học: Nghe giảng; nguyên tắc CLO6 thực hành tình huống và trả lời trong hòa câu hỏi. giải. + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1], chuẩn bị bài tập về nhà. 6 Chương 2. Hòa giải CLO1 -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá: (2) 2.3. Tiêu chuẩn của hòa CLO2 + Thuyết giảng; Trả lời câu giải viên CLO3 + Đặt câu hỏi cho người học hỏi/ kết quả 2.4. Quy trình hòa giải CLO4 thảo luận về các tiêu chuẩn của thảo luận cá Tài liệu tham khảo CLO5 người hòa giải và cách thức xây nhân và thảo [1] ; [2]. CLO6 dựng quy trình hòa giải. luận nhóm - Hoạt động của người học: (vận dụng + Trên lớp học: Nghe giảng; kiến thức và tham gia thảo luận và trả lời kỹ năng lập
- câu hỏi. + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1], chuẩn bị bài tập về nhà. luận, thuyết trình). Chương 3. Đàm phán -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá: 3.1. Định nghĩa đàm + Thuyết giảng khái niệm đàm Trả lời câu phán phán và nguyên tắc đàm phán. hỏi/ kết quả 3.2. Nguyên tắc đàm CLO1 + Đưa tình huống nhỏ cho làm việc phán CLO2 người học thực hành. nhóm (mức Tài liệu tham khảo CLO3 7 - Hoạt động của người học: độ vận dụng [1] ; [2]. CLO4 (2) + Trên lớp học: Nghe giảng; kiến thức và CLO5 tham gia thảo luận; trả lời câu kỹ năng phối CLO6 hỏi. hợp trong xây + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu dựng nguyên [1], [2] và chuẩn bị bài tập tình tắc đàm huống. phán). 8 Chương 3. Đàm phán CLO1 -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá: (2) 3.3. Các kỹ năng đàm CLO2 + Thuyết giảng tiêu chí đàm Trả lời câu phán CLO3 phán dựa trên nền tảng của lợi hỏi/ kết quả 3.4. Đàm phán dựa trên CLO4 ích. giải quyết nền tảng lợi ích CLO5 + Đặt câu hỏi. tình huống Tài liệu tham khảo CLO6 +Hướng dẫn người học thực theo nhóm [1] ; [2]. hành tình huống nhận diện các (mức độ vận dạng đàm phán. dụng lý - Hoạt động của người học: thuyết và sự + Trên lớp học: Nghe giảng; tương tác tham gia thảo luận; trả lời câu giữa các cá hỏi. nhân trong + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu nhóm để thực [1], [2] và chuẩn bị bài tập về hành tình phát hiện vấn đề chính sách.
- huống). -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá: Chương 4. Kỹ năng + Thuyết giảng Kết quả thực quản trị khó khăn trong + Đưa tình huống đơn giản cho hành tình đàm phán CLO1 người học thực hành. huống (mức 4.1. Kỹ năng vượt qua CLO2 - Hoạt động của người học: độ vận dụng khó khăn về yếu tố con CLO3 + Trên lớp học: Nghe giảng; lý thuyết, khả 9 người CLO4 thực hành tình huống theo năng tương (2) 4.2. Kỹ năng vượt qua CLO5 nhóm. tác, phối hợp khó khăn về kỹ thuật, CLO6 + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu giữa các phương tiện. [1], [3] và chuẩn bị bài tập về thành viên Tài liệu tham khảo nhà. trong nhóm [1] và [3]. trong bài thực hành). 10 Chương 4. Kỹ năng CLO1 -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá: (2) quản trị khó khăn trong CLO2 + Thuyết giảng Trả lời câu đàm phán CLO3 + Đặt câu hỏi cho người học. hỏi/Kết quả 4.3. Kỹ năng vượt qua CLO4 + Giao tình huống đơn giản để thực hành khó khăn về ngôn ngữ CLO5 người học thực hành. tình huống 4.4. Kỹ năng vượt qua CLO6 - Hoạt động của người học: theo nhóm khó khăn về văn hóa + Trên lớp học: Nghe giảng; (mức độ vận Tài liệu tham khảo tham gia thảo luận; thực hành dụng lý [1] và [3]. tình huống. thuyết, khả + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu năng tương [1], chuẩn bị bài tập. tác, phối hợp giữa các thành viên trong nhóm trong bài thực hành vượt
- qua rào cản ngôn ngữ trong đàm phán). Kiểm tra – sửa bài kiểm - Hoạt động của giảng viên: tra [3] và + Ra đề kiểm tra và quản lý người học. + Sửa bài kiểm tra CLO1 + Giao đề tài cho “Bàn tròn Bài kiểm tra CLO2 11 đàm phán”. giữa kỳ (kiến CLO3 (2) - Hoạt động của người học: thức, kỹ năng, CLO6 + Trên lớp học: Làm bài kiểm thái độ). tra. + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1] và [2], chuẩn bị bài tập giảng viên giao về nhà. -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá bài + Giảng viên theo dõi tiến tập nhóm về CLO1 trình, hướng dẫn và thúc đẩy xây dựng kế CLO2 người học tiến hành thủ tục bắt hoạch đàm CLO3 đầu phiên đàm phán thứ nhất. 12 phán và quy Bàn tròn đàm phán CLO4 (2) - Hoạt động của người học: trình mở đầu CLO5 + Trên lớp học: Các nhóm đóng đàm phán CLO6 vai tiến hành đàm phán. (kiến thức/kỹ + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu năng/ thái [1], chuẩn bị bài tập đàm phán. độ).
- -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá sự + Giảng viên theo dõi tiến trình chuẩn bị và đàm phán phiên 2, hướng dẫn thực hành và thúc đẩy người học). đàm phán - Hoạt động của người học: (kiến thức: sử + Trên lớp học: Các nhóm đóng dụng các tiêu CLO1 vai tiến hành đàm phán. chuẩn khách CLO2 + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu quan trong CLO3 13 [1], chuẩn bị bài tập đàm phán. tiến trình đàm Bàn tròn đàm phán CLO4 (2) phán/ Kỹ CLO5 năng: Khả CLO6 năng tương tác, tranh biện và thương lượng dựa trên các tiêu chuẩn khách quan). -Hoạt động của giảng viên: Đánh giá + Giảng viên theo dõi tiến mức độ hoàn trình, hướng dẫn và thúc đẩy thành bài người học tiến hành phiên đàm thực hành: CLO1 phán cuối cùng, thương lượng Kiến thức (sử CLO2 các nội dung, xây dựng văn bản dụng các kiến CLO3 kết thúc đàm phán. 14 thức xây Bàn tròn đàm phán CLO4 - Hoạt động của người học: (2) dựng văn bản CLO5 + Trên lớp học: Các nhóm đóng để xây dựng CLO6 vai tiến hành đàm phán (thực MOU/kỹ hành thương lượng các nội năng: Khả dung, xây dựng văn bản thỏa năng tương thuận (MOU)). tác, lập văn + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1], chuẩn bị bài tập đàm phán. bản/thái độ).
- Hoạt động của giảng viên: + Hệ thống lại chương trình. + Tổng kết bộ hồ sơ đàm phán CLO1 của nhóm. Đánh giá CLO2 CLO3 - Hoạt động của người học: mức độ hoàn 15 Ôn tập CLO4 + Trên lớp học: Nghe hệ thống thành bài tập (2) Tổng kết chương trình; đặt các câu hỏi về bộ hồ sơ CLO5 CLO6 cho giảng viên về nội dung đàm phán. chưa rõ trong học phần. + Hoạt động ở nhà: Đọc tài liệu [1] và [2] và [3], ôn tập toàn bộ chương trình. 11. Cấp phê duyệt: Ngày ....... tháng ...... năm 2021 Hiệu trưởng Trưởng Thẩm định Người biên soạn khoa/Trung tâm TS. Lê Thị Nga
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Pháp luật du lịch
3 p | 173 | 19
-
Đề cương chi tiết học phần: Quy hoạch môi trường
5 p | 86 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần: Quy hoạch phát triển nông thôn
5 p | 80 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý nhà nước về kinh tế (Dành cho đại học ngành KTNN)
10 p | 74 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Quy hoạch đất đô thị và khu dân cư nông thôn
5 p | 83 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Chính sách phát triển nông nghiệp và nông thôn
7 p | 58 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Kinh tế nông hộ và trang trại
10 p | 73 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý dự án nông nghiệp
5 p | 74 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần: Bồi thường hỗ trợ tái định cư
5 p | 69 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần: Chính sách phát triển nông thôn
6 p | 76 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần: Bố trí dân cư
6 p | 46 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Kinh tế đối ngoại
5 p | 82 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật thương mại 1
32 p | 93 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Phương pháp nghiên cứu kinh tế xã hội (Socio-Economical Research Methods)
5 p | 54 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Phương pháp nghiên cứu kinh tế xã hội
4 p | 72 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học vi mô 1 (Mã học phần: KHMI1101)
11 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học vĩ mô 1 (Mã học phần: KHMA 1101)
11 p | 6 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật đại cương - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
33 p | 15 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn