Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 2 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
lượt xem 1
download
Học phần Tài chính doanh nghiệp 2 là học phần bắt buộc thuộc kiến thức ngành trong chương trình đào tạo ngành TCNH. Trong học phần này, sinh viên được học các kiến thức về chi phí sử dụng vốn và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp, cổ tức của công ty cổ phần, nguồn tài trợ của doanh nghiệp, kế hoạch hóa tài chính, các vấn đề tài chính trong việc sáp nhập, hợp nhất và phá sản doanh nghiệp; từ đó hoàn thiện kỹ năng giải quyết được các vấn đề liên quan đến tài chính doanh nghiệp. Bên canh đó, sinh viên cũng được rèn luyện kỹ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp hiệu quả trong quá trình giải quyết các vấn đề chuyên môn. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương học phần để biết thêm chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 2 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- ỦY BAN NHÂN TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2 (DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC) VINH, 2020 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔ TÀI CHÍNH – THUẾ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: Tài chính doanh nghiệp 2 Hệ đào tạo: Đại học chính quy ngành Tài chính – Ngân hàng 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Tài chính doanh nghiệp 2 - Mã học phần: TC007 - Học phần: - Bắt buộc: - Lựa chọn: ☐ - Học phần tiên quyết: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ - Các học phần kế tiếp: - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): - Giờ tín chỉ đối với các loại hoạt động: + Lý thuyết: 44 tiết + Thực hành /thí nghiệm /thảo luận trên lớp: + Thực tập tại cơ sở + Làm tiểu luận, bài tập lớn + Kiểm tra đánh giá: 01 tiết + Tự học, tự nghiên cứu: 90 tiết - Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Văn phòng khoa Tài chính - Ngân hàng, Tầng 2 nhà B, trường Đại học Kinh tế Nghệ An - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: Ngô Thị Tú Oanh Điện thoại: 0974577609 2. Mục tiêu của môn học: 2.1. Kiến thức: Sinh viên có thể: Vận dụng các kiến thức về tài chính doanh nghiệp để tư vấn cho nhà quản trị trong việc ra quyết định kinh doanh. 2.2. Kỹ năng: Sinh viên có thể vận dụng kiến thức để: Hoàn thiện kỹ năng giải quyết các 2
- vấn đề chuyên môn liên quan đến tài chính doanh nghiệp. 2.3. Thái độ: Yêu cầu sinh viên: - Nghiêm túc, cẩn thận và trung thực trong quá trình học tập. - Chấp hành tốt việc thực hiện các chủ trương, chính sách tài chính của nhà nước. 3. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT 3.1. Chuẩn đầu ra của học phần Phương Ký Phương Chuẩn đầu ra học pháp Kiến Kỹ Thái hiệu pháp dạy phần đánh thức năng độ CĐR học giá CĐR1 Áp dụng kiến thức để Thuyết - Kiểm Vận lựa chọn dự án đầu tư tối giảng tra dụng ưu; xác định chi phí sử Giải quyết - Vấn dụng vốn các nguồn tài vấn đề đáp trợ, cổ tức của công ty cổ phần và lập kế hoạch tài chính hàng năm cho doanh nghiệp. Từ đó, tư vấn cho nhà quản trị trong việc ra quyết định kinh doanh. Giải quyết các vấn đề tài chính đặt ra trong các tình huống. CĐR2 Vận dụng được lý thuyết Giải quyết Kiểm Vận vào các bài tập tình vấn đề tra dụng huống cụ thể. Giải quyết tình huống CĐR3 Thực hành nhuần Giải quyết Vận nhuyễn các nội dung liên tình huống dụng 3
- quan đến tài chính doanh nghiệp. CĐR4 Tuân thủ các chuẩn mực Giải quyết - Kiểm Tốt đạo đức tương xứng với tình huống tra vị trí nghề nghiệp trong - Vấn môi trường hội nhập. đáp CĐR5 Có ý thức trách nhiệm Tự học Chuyên Tốt trong học tập và công Giải quyết cần, việc. vấn đề thái độ. 3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT CĐR CTĐT CĐR HP 1 2 3 4 5 6 7 8 CĐR1 x CĐR2 x CĐR3 x CĐR4 x CĐR5 x 4. Tóm tắt nội dung học phần: Học phần Tài chính doanh nghiệp 2 là học phần bắt buộc thuộc kiến thức ngành trong chương trình đào tạo ngành TCNH. Trong học phần này, sinh viên được học các kiến thức về chi phí sử dụng vốn và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp, cổ tức của công ty cổ phần, nguồn tài trợ của doanh nghiệp, kế hoạch hóa tài chính, các vấn đề tài chính trong việc sáp nhập, hợp nhất và phá sản doanh nghiệp; từ đó hoàn thiện kỹ năng giải quyết được các vấn đề liên quan đến tài chính doanh nghiệp. Bên canh đó, sinh viên cũng được rèn luyện kỹ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp hiệu quả trong quá trình giải quyết các vấn đề chuyên môn. 4
- 5. Nội dung chi tiết học phần Chương IV: BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN 4.1. Báo cáo tài chính doanh nghiệp 4.1.1. Bảng cân đối kế toán 4.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 4.1.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 4.1.4. Thuyết minh báo cáo tài chính 4.1.5. Những lưu ý khi sử dụng báo cáo tài chính doanh nghiệp 4.2. Các hệ số tài chính cơ bản của doanh nghiệp 4.2.1. Nhóm hệ số khả năng thanh toán 4.2.2. Hệ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 4.2.3. Hệ số hiệu suất hoạt động 4.2.4. Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động 4.2.5. Hệ số phân phối lợi nhuận 4.2.6. Hệ số giá trị thị trường 4.2.7. Mối quan hệ tương tác giữa các hệ số tài chính 4.3. Phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền 4.4. Những chú ý khi sử dụng các hệ số tài chính Chương V: CÔNG CỤ PHÒNG NGỪA RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 5.1. Công cụ tài chính phái sinh 5.2. Hợp đồng kì hạn 5.2.1. Khái niệm 5.2.2. Giá trị nhận được và lãi lỗ từ hợp đồng kỳ hạn 5.2.3. Ưu nhược điểm của hợp đồng kỳ hạn 5.3. Hợp đồng tương lai 5.3.1. Khái niệm 5.3.2. Giá trị nhận được, lỗ lãi của các bên tham gia mua bán hợp đồng tương lai 5.3.3. Ưu nhược điểm của hợp đồng tương lai 5.4. Hợp đồng quyền chọn 5.4.1. Khái niệm 5
- 5.4.2. Giá trị nhận được của quyền chọn mua và lỗ lãi của quyền chọn mua vào lúc đáo hạn 5.4.3. Giá trị nhận được của quyền chọn bán và lãi lỗ vào lúc đáo hạn 5.4.4. Kết hợp quyền chọn 5.4.5. Ưu nhược điểm của hợp đồng quyền chọn 5.5. Hợp đồng hoán đổi 5.5.1. Khái niệm 5.5.2. Hợp đồng hoán đổi lãi suất 5.5.2.1. Khái niệm và cấu trúc hoán đổi 5.5.2.2. Tác dụng của hợp đồng hoán đổi lãi suất 5.5.3. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ. Chương IX: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 9.1. Tổng quan về đầu tư tài chính của doanh nghiệp 9.2. Trái phiếu và đầu tư trái phiếu 9.2.1. Khái niệm và đặc điểm của trái phiếu 9.2.2. Định giá trái phiếu doanh nghiệp 9.2.2.1. Định giá trái phiếu vĩnh cửu 9.2.2.2. Định giá trái phiếu có kỳ hạn và được hưởng lãi 9.2.2.3. Định giá trái phiếu có kỳ hạn nhưng không được hưởng lãi 9.2.2.4. Định giá trái phiếu trả lãi theo kỳ hạn nửa năm một lần 9.2.3. Phân tích sự biến động giá trái phiếu 9.2.4. Lãi suất đầu tư trái phiếu 9.3. Cổ phiếu thường và đầu tư cổ phiếu thường 9.3.1. Khái niệm và đặc điểm cổ phiếu thường 9.3.2. Định giá cổ phiếu thường 9.3.2.1. Trường hợp cổ tức hàng năm không tăng trưởng 9.3.2.2. Trường hợp cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm 9.3.2.3. Trường hợp cổ tức tăng trưởng không đều đặn 9.4. Cổ phiếu ưu đãi và đầu tư cổ phiếu ưu đãi Chương X: NGUỒN VỐN VÀ NGUỒN VỐN NGẮN HẠN CỦA DN 10.1. Nguồn vốn của doanh nghiệp 10.1.1. Tổng quan về nguồn vốn của doanh nghiệp 10.1.1.1. Dựa vào quan hệ sở hữu vốn 6
- 10.1.1.2. Dựa vào thời gian huy động và sử dụng vốn 10.1.1.3. Dựa vào phạm vi huy động vốn 10.1.2. Mô hình về nguồn tài trợ 10.2. Nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp 10.2.1. Nợ phải trả có tính chất chu kỳ 10.2.2. Nợ phải trả nhà cung cấp 10.2.3. Tín dụng ngân hàng 10.3. Những điểm lợi và bất lợi sử dụng nguồn vốn ngắn hạn Chương XI: NGUỒN VỐN DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP 11.1. Nguồn vốn bên trong 11.2. Nguồn vốn bên ngoài 11.2.1. Cổ phiếu thường 11.2.1.1. Cổ phiếu thường và các hình thức huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu thường 11.2.1.2. Quyền ưu tiên mua cổ phiếu mới của cổ đông 11.2.1.3. Những điểm lợi và bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ra công chúng 11.2.2. Cổ phiếu ưu đãi 11.2.2.1. Khái niệm và đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi 11.2.2.2. Những điểm lợi và bất lợi của việc huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi 11.2.3. Vay dài hạn 11.2.3.1. Vay dài hạn ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính tín dụng khác 11.2.3.2. Trái phiếu doanh nghiệp 11.3.2.3. Trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu có quyền mua cổ phiếu 11.2.4. Thuê tài chính 11.2.4.1. Thuê tài sản 11.2.4.2. Thuê tài chính CHƯƠNG XII: CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỦA DN 12.1. Tổng quan về chi phí sử dụng vốn của DN 12.1.1. Khái niệm và đặc điểm của chi phí sử dụng vốn 12.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn 12.2. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ riêng biệt 7
- 12.2.1. Chi phí sử dụng vốn vay 12.2.2. Chi phí sử dụng vốn từ cổ phiếu ưu đãi 12.2.3. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại tái đầu tư 12.2.4. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới 12.3. Chi phí sử dụng vốn bình quân 12.4. Chi phí sử dụng vốn cận biên 12.4.1. Khái niệm về chi phí sử dụng vốn cận biên 12.4.2. Điểm gãy của đường chi phí sử dụng vốn cận biên 12.4.3. Kết hợp đường chi phí cận biên và đường cơ hội đầu tư trong việc dự toán vốn CHƯƠNG XIII: ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH VÀ CHÍNH SÁCH VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP 13.1. Cơ cấu nguồn vốn của DN 13.1.1. Khái niệm về cơ cấu nguồn vốn của DN 13.1.2. Các lý thuyết về cơ cấu nguồn vốn 13.1.2.1. Lý thuyết M &M về cơ cấu nguồn vốn của công ty 13.1.2.2. Lý thuyết về cơ cấu nguồn vốn tối ưu (quan điểm truyền thống) 13.1.2.3. Lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng 13.1.2.4. Lý thuyết trật tự phân hạng 13.2. Đòn bẩy tài chính 13.2.1. Khái niệm đòn bẩy tài chính 13.2.2. Mối quan hệ giữa EBIT và EPS 13.2.3. Mức độ tác động của đòn bẩy tài chính và rủi ro tài chính 13.3. Cơ cấu nguồn vốn tối ưu 13.3.1. Khái niệm về cơ cấu nguồn vốn tối ưu 13.3.2. Cơ cấu nguồn vốn và thuế thu nhập doanh nghiệp 13.3.3. Cơ cấu nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn 13.3.3. Cơ cấu nguồn vốn và chi phí phá sản DN 13.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định cơ cấu nguồn vốn mục tiêu 13.4.1. Các nhân tố bên trong 13.4.2. Các nhân tố bên ngoài DN 13.5. Các nguyên tắc cơ bản hoạch định cơ cấu nguồn vốn mục tiêu cho DN 13.5.1. Nguyên tắc đảm bảo tính tương thích 13.5.2. Nguyên tắc cân bằng giữa lợi nhuận và rủi ro 8
- 13.5.3. Nguyên tắc đảm bảo quyền kiểm soát DN 13.5.4. Nguyên tắc tài trợ linh hoạt 13.5.5. Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn CHƯƠNG XVII: QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN CỦA DN 17.1. Dòng tiền của doanh nghiệp 17.1.1. Khái niệm dòng tiền của DN 17.1.2. Nội dung các dòng tiền của DN 17.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến dòng tiền của DN 17.2.1. Chính sách tài chính của DN 17.2.2. Vấn đề bất cân xứng thông tin 17.2.3. Quy mô, giai đoạn phát triển trong vòng đời của sản phẩm và DN 17.2.4. Tình hình kinh tế vĩ mô, các chính sách tài chính tiền tệ 17.2.5. Trình độ quản trị DN 17.3. Quản trị dòng tiền của DN 17.3.1. Tầm quan trọng của việc quản trị dòng tiền 17.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá dòng tiền của DN 17.3.2.1. Chỉ tiêu thời gian chuyển hóa thành tiền 17.3.2.2. Chỉ tiêu đánh giá tình hình dòng tiền của DN 17.3.3. Lập kế hoạch dòng tiền của DN 17.3.3.1. Khái niệm và ý nghĩa của lập kế hoạch dòng tiền 17.3.3.2. Các bước tiến hành lập kế hoạch dòng tiền của DN 17.3.4. Phương hướng hoạch định và biện pháp quản trị dòng tiền hiệu quả 17.3.4.1. Phương hướng hoạch định dòng tiền của DN 17.3.4.2. Biện pháp quản trị dòng tiền hiệu quả CHƯƠNG XVIII: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DN 18.1. Khái niệm và nội dung của kế hoạch tài chính 18.2. Căn cứ lập kế hoạch tài chính 18.3. Phương pháp lập kế hoạch tài chính dài hạn 18.3.1. Phương pháp hồi quy tuyến tính giản đơn 18.3.2. Phương pháp dự báo hồi quy mở rộng 18.3.3. Phương pháp dự báo nhu cầu tài chính không qua các chỉ tiêu tài chính đặc trưng 18.4. Phương pháp dự báo nhu cầu tài chính ngắn hạn 18.4.1. Phương pháp dự báo nhu cầu vốn lưu động trực tiếp 9
- 18.4.2. Phương pháp dự báo nhu cầu vốn lưu động gián tiếp CHƯƠNG XVIIII: GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 19.1. Gía trị doanh nghiệp 19.1.1. Khái niệm giá trị DN và yếu tố tác động đến giá trị DN 19.1.2. Các tiêu chuẩn về giá trị DN 19.1.3. Các yếu tố tác động đến giá trị DN 19.1.3.1. Các yếu tố nội tại DN 19.1.3.2. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh của DN 19.1.4. Giá trị DN và mục tiêu tối đa hóa giá trị cho chủ sở hữu 19.2. Sự cần thiết xác định giá trị DN 19.3. Các phương pháp xác định giá trị DN 19.3.1. Phương pháp tài sản 19.3.2. Phương pháp chiết khấu dòng tiền 19.3.2.1. Phương pháp chiết khấu dòng tiền lợi tức cổ phần 19.3.2.2. Phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần của DN 19.3.2.3. Phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần vốn chủ sở hữu 19.3.2.4. Phương pháp chiết khấu dòng tiền lợi nhuận sau thuế 19.3.2.5. Phương pháp giá trị hiện tại có điều chỉnh 19.3.2.6. Phương pháp giá trị kinh tế gia tăng 19.3.2.7. Phương pháp định lượng Goodwill 19.3.3. Phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp theo các tỷ số so sánh 19.3.3.1. Phương pháp tỷ số giá trên thu nhập 19.3.3.2. Phương pháp tỷ số giá thị trường trên giá trị ghi sổ 19.4. Những phương hướng và biện pháp cơ bản làm tăng giá trị DN 19.4.1. Những biện pháp làm tăng giá trị DN bằng nội lực 19.4.2. Những biện pháp làm tăng giá trị DN bằng ngoại lực CHƯƠNG XX: TÀI CHÍNH TRONG SÁP NHẬP, HỢP NHẤT VÀ PHÁ SẢN DN 20.1. Sáp nhập, hợp nhất và mua lại DN 20.1.1. Khái niệm sáp nhập và hợp nhất DN 20.1.2. Khái niệm và các hình thức mua lại DN 20.1.3. Phân biệt mua lại và giành quyền kiểm soát 20.2. Xác định giá trị gia tăng khi sáp nhập và mua lại DN 20.2.1. Khái niệm GTGT 10
- 20.2.2. Cơ sở tạo ra GTGT khi sáp nhập hoặc mua lại DN 20.3. Xác định giá trị công ty sau khi mua lại công ty khác 20.4. Xác định giá trị hiện tại thuần khi sáp nhập DN 20.4.1. Thanh toán giao dịch bằng tiền 20.4.2. Thanh toán giao dịch bằng cổ phiếu 20.5. Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp 20.5.1. Chiến lược tài chính trong các giai đoạn phát triển của DN 20.5.2. Tái cấu trúc tài chính 20.6. Xử lý tài chính khi DN lâm vào tình trạng phá sản 20.6.1. Khái niệm DN lâm vào tình trạng phá sản 20.6.2. Các biện pháp tài chính khắc phục tình trạng lâm vào phá sản 20.6.2.1. Giải quyết công nợ theo hình thức tự nguyện 20.6.2.2. Phục hồi hoạt động kinh doanh 20.6.2.3. Thanh lí DN dưới hình thức tự nguyện 20.6.3. Xử lý tài chính khi thực hiện phá sản DN 6. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT TT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung 1 Báo cáo tài - Trình bày báo cáo tài chính Phân tích các hệ số Vận dụng chính doanh doanh nghiệp. tài chính cơ bản của kiến thức xác nghiệp và các doanh nghiệp. định hệ số tài hệ số tài chính cho 1 chính. DN cụ thể. 2 Công cụ - Trình bày khái niệm công cụ - Phân tích các loại phòng ngừa tài chính phái sinh và các loại sản phẩm tài chính rủi ro trong sản phẩm tài chính phái sinh. phái sinh. các hoạt động - Phân biệt hợp tài chính đồng kỳ hạn và hợp đồng quyền chọn 3 Đầu tư tài - Trình bày khái niệm, đặc - Phân biệt cổ phiếu điểm của trái phiếu, đầu tư trái thường và cổ phiếu 11
- chính của phiếu, cổ phiếu thường và đầu ưu đãi doanh tư cổ phiếu thường, cổ phiếu nghiệp ưu đãi và đầu tư cổ phiếu ưu đãi 4 Nguồn vốn- - Trình bày các khái niệm về - Phân tích điểm lợi và nguồn nguồn vốn của DN, nguồn vốn và bất lợi sử dụng vốn ngắn của DN nguồn vốn ngắn hạn hạn của doanh nghiệp 5 Nguồn vốn - Trình bày được khái niệm Phân biệt nguồn vốn nguồn vốn dài hạn của DN , bên trong và nguồn dài hạn của nguồn vốn bên trong, nguồn doanh vốn bên ngoài của vốn bên ngoài, Trái phiếu nghiệp doanh nghiệp chuyển đổi và trái phiếu có quyền mua cổ phiếu. 6 Chi phí sử - Trình bày về chi phí sử Phân tích chi phí sử dụng vốn dụng vốn của doanh nghiệp dụng vốn của từng của doanh - Trình bày chi phí sử dụng nguồn tài trợ riêng nghiệp vốn của từng nguồn tài trợ biệt riêng biệt. Chi phí sử dụng vốn bình quân. - Trình bày chi phí sử dụng vốn cận biên. 7 Đòn bẩy tài - Trình bày cơ cấu nguồn vốn chính và của doanh nghiệp. chính sách - Trình bày đòn bẩy tài chính, cơ cấu nguồn vốn tối ưu. vay nợ của doanh - Trình bày các nhân tố ảnh nghiệp hưởng đến hoạch định cơ cấu 12
- nguồn vốn mục tiêu - Trình bày các nguyên tắc cơ bản hoạch định cơ cấu nguồn vốn mục tiêu cho doanh nghiệp. 8 Quản trị - Trình bày các yếu tố ảnh dòng tiền hưởng đến dòng tiền của của doanh doanh nghiệp. nghiệp - Trình bày quản trị dòng tiền của doanh nghiệp. 9 Kế hoạch - Trình bày khái niệm và nội Liệt kê các căn cứ tài chính dung kế hoạch tài chính lập kế hoạch tài doanh - Trình bày căn cứ lập kế chính nghiệp hoạch tài chính. - Trình bày phương pháp lập kế hoạch tài chính dài hạn - Trình bày phương pháp lập nhu cầu tài chính ngắn hạn. 10 Giá trị - Trình bày sự cần thiết xác doanh định giá trị doanh nghiệp nghiệp - Trình bày những phương hướng và biện pháp cơ bản làm gia tăng giá trị doanh nghiệp 11 Tài chính - Xác định giá trị gia tăng Phân tích tái cấu trong sáp khi sáp nhập và mua lại trúc tài chính nhập, hợp doanh nghiệp doanh nghiệp nhất và phá Xác định giá trị công ty sau sản doanh khi mua lại công ty khác 13
- nghiệp - Xác định giá trị hiện tại thuần khi sáp nhập doanh nghiệp 7. Học liệu - Tài liệu bắt buộc 1. PGS.TS, Nguyễn Đình Kiệm; TS Bạch Đức Hiển (2010), Giáo trình tài chính doanh nghiệp, NXB Tài Chính. 2. Tập bài tập TCDN (2020), Bộ môn Tài chính – Thuế khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Nghệ An. 8. Hình thức tổ chức dạy học 8.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học môn TCDN Lên lớp Nội dung Tự học, Tổng Lý Thảo Bài tập chuẩn bị thuyết luận 1. Báo cáo tài chính doanh nghiệp và các 2 1 6 9 hệ số tài chính 2. Công cụ phòng ngừa rủi ro trong 3 6 9 các hoạt động tài chính 3. Đầu tư tài chính của 3 6 9 doanh nghiệp 4. Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn 2 1 6 9 của doanh nghiệp 5. Nguồn vốn dài hạn 3 6 9 của doanh nghiệp 14
- 6. Chi phí sử dụng vốn của doanh 6 6 24 36 nghiệp 7. Đòn bẩy tài chính và chính sách vay 2 1 6 9 nợ của doanh nghiệp 8. Quản trị dòng tiền 2 1 6 9 của doanh nghiệp 9. Kế hoạch tài chính 6 12 18 doanh nghiệp 10. Giá trị doanh nghiệp 3 6 9 11. Tài chính trong sáp 3 6 9 nhập, hợp nhất và phá sản doanh nghiệp Tổng 45 90 135 8.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể TUẦN 1 Chương 4: Báo cáo tài chính doanh nghiệp và các hệ số tài chính ( Nội dung: Báo cáo tài chính doanh nghiệp, các hệ số tài chính cơ bản của tài chính doanh nghiệp, phân tích diễn biến nguồn tiền và sử dụng tiền, những chú ý khi sử dụng các hệ số tài chính) Thời Hình thức tổ Yêu cầu SV Ghi gian, địa Nội dung chính chức dạy học chuẩn bị chú điểm Lý thuyết N1: 4.1. Báo cáo tài chính doanh - Đọc GT Tr.89- nghiệp 105. N1: 4.2. Các hệ số tài chính cơ - Đọc GT Tr.105 bản của doanh nghiệp -127. 15
- N1: 4.3. Phân tích diễn biến - Đọc GT Tr.127- nguồn tiền và sử dụng tiền 129 - Đọc GT tr. 129- 131. Bài tập Tính toán các hệ số tài chính của DN Tự học, tự N2: Những chú ý khi sử dụng các - Đọc GT tr. 129- nghiên cứu hệ số tài chính. 131. Kiểm tra đánh Đánh giá về tinh thần phát biểu, giá trả lời câu hỏi. Tư vấn Tư vấn về học phần Chuẩn bị câu hỏi TUẦN 2 Chương 5: Công cụ phòng ngừa rủi ro trong các hoạt động tài chính (Nội dung: Công cụ tài chính phái sinh. Hợp đồng kỳ hạn. Hợp đồng tương lai. Hợp đồng hoán đổi) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV Ghi Nội dung chính chức dạy học địa điểm Chuẩn bị chú Lí thuyết N1: 5.1. Công cụ tài chính phái - Đọc GT Tr. sinh 131-132 N1: 5.2. Hợp đồng kỳ hạn - Đọc GT Tr. 132-135 N1: 5.3. Hợp đồng tương lai - Đọc GT Tr. N1: 5.4. Hợp đồng hoán đổi 135-144. - Đọc GT Tr. 144-153. Bài tập Thảo luận N2: Phân biệt hợp đồng kỳ hạn - Đọc GT Tr.132- và hợp đồng quyền chọn 153 - Làm việc nhóm, trình bày. 16
- Tự học, tự - N2: Tìm hiểu về hợp đồng - Làm bài vào nghiên cứu hoán đổi giấy A4, viết tay, nộp bài cho giáo viên kiểm tra Kiểm tra đánh - Thảo luận: Giáo viên đánh giá giá và cho điểm dựa trên kết quả làm việc nhóm của sinh viên. - Tự học: Giáo viên kiểm tra nội dung bài làm của sinh viên - Đánh giá về tinh thần phát biểu, trả lời câu hỏi. Tư vấn Hướng dẫn thực hiện các hoạt động trên lớp và tự học ở nhà TUẦN 3 Chương 9: Đầu tư tài chính của doanh nghiệp (Nội dung: Tổng quan về đầu tư tài chính. Trái phiếu và đầu tư trái phiếu. Cổ phiếu thường và đầu tư cổ phiếu thường. Cổ phiếu ưu đãi và đầu tư cổ phiếu ưu đãi) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV Ghi Nội dung chính chức dạy học địa điểm Chuẩn bị chú Lí thuyết N1: 9.1. Tổng quan về đầu tư tài chính N1: 9.2. Trái phiếu và đầu tư trái phiếu N1: 9.3. Cổ phiếu thường và đầu tư cổ phiếu thường N1: 9.4. Cổ phiếu ưu đãi và đầu tư cổ phiếu ưu đãi Bài tập 17
- Thảo luận N2: Phân biệt cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi Tự học, tự nghiên cứu Kiểm tra đánh - Thảo luận: Giáo viên đánh giá giá và cho điểm dựa trên kết quả làm việc nhóm của sinh viên. - Tự học: Giáo viên kiểm tra nội dung bài làm của sinh viên Đánh giá về tinh thần phát biểu, trả lời câu hỏi. Tư vấn Hướng dẫn thực hiện các hoạt động trên lớp và tự học ở nhà TUẦN 4 Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp (Nội dung: Nguồn vốn của doanh nghiệp. Nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp. Những điểm lợi và bất lợi sử dụng nguồn vốn ngắn hạn) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV Ghi Nội dung chính chức dạy học địa điểm Chuẩn bị chú Lí thuyết N1: 10.1. Nguồn vốn của doanh - Đọc GT Tr. 263 nghiệp - 275 N1: 10.2. Nguồn vốn ngắn hạn - Đọc GT Tr. 275-279 của doanh nghiệp - Đọc GT Tr. N1: 10.3. Những điểm lợi và bất 279-281 lợi sử dụng nguồn vốn ngắn hạn Bài tập Bài tập số 05, 06, 07 Làm vào giấy 18
- nháp, chữa bài, máy tính Thảo luận N2: Phân tích điểm lợi và bất lợi khi sử dụng nguồn vốn ngắn hạn Tự học, tự - N1: Tìm hiểu nguồn vốn dài - Đọc GT Tr281 nghiên cứu hạn của DN Kiểm tra đánh - Đánh giá về tinh thần phát biểu, giá trả lời câu hỏi. - Kiểm tra kết quả bài tập số 05, 06,07 Tư vấn Hướng dẫn sinh viên làm bài tập TUẦN 5 Chương 11: Nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp (NỘI DUNG: Nguồn vốn bên trong. Nguồn vốn bên ngoài. Trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu có quyền mua cổ phiếu) Thời Hình thức tổ Yêu cầu SV gian, địa Nội dung chính Ghi chú chức dạy học Chuẩn bị điểm Lí thuyết N1:11.1. Nguồn vốn bên trong - Đọc GT Tr. N1: 11.2. Nguồn vốn bên ngoài 281 - Đọc GT Tr. 282 Bài tập Làm bài tập số 4,5,6,7 chương 11 Thảo luận N2: Phân biệt nguồn vốn bên - Đọc GT trong và nguồn vốn bên ngoài của 281-327 19
- doanh nghiệp Tự học, tự Xem tập bài tập nghiên cứu N1:12.1. Tổng quan về chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp Kiểm tra đánh Đánh giá về tinh thần phát biểu, giá trả lời câu hỏi. Tư vấn Hướng dẫn sinh viên xây dựng bài và chuẩn bị phần tự học. TUẦN 6 Chương 12: Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp (Nội dung: Tổng quan về chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ riêng biệt) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV Ghi Nội dung chính chức dạy học địa điểm Chuẩn bị chú Lí thuyết N1:12.1. Tổng quan về chi phí sử - Đọc GT Tr. dụng vốn của doanh nghiệp 327-346 Bài tập Bài tập số 08 Làm vào giấy nháp, trình bày trên bảng, máy tính Thảo luận Tự học, tự Ở lớp: Làm bài tập số 8 trong tập nghiên cứu bài tập N1: 12.2. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ riêng biệt. Kiểm tra đánh - Đánh giá bài làm trên bảng của giá sinh viên và cho điểm 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng
11 p | 625 | 146
-
Đề cương chi tiết học phần: Định giá đất và bất động sản
3 p | 106 | 13
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý thị trường bất động sản
5 p | 82 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài chính quốc tế
20 p | 107 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thực hành kế toán tài chính
21 p | 8 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần (Học phần lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành): Tài chính tín dụng nông thôn
8 p | 63 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 1
22 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính công
33 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị rủi ro (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
19 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
54 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 2 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 1 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
24 p | 4 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê doanh nghiệp (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
27 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thị trường chứng khoán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
27 p | 6 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
17 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết thống kê (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
23 p | 6 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh chuyên ngành (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
43 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thẩm định tài chính dự án đầu tư (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
35 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn