intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

75
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường

  1. Trường THCS&THPT Xuân Trường                 Đề cương ôn tập học kỳ I­Tin 12 NH 2017 ­2018 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 12 NĂM HỌC 2017 – 2018  I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ  A. Day/Type B.  Date/Time C.  Day/Time D.  Date/Type Câu 2:  Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác  đúng là: A.  Nháy đúp  . B.  Create table in Design view. C.  Create table by entering Data. D.  File  New  Blank database. Câu 3:  Trong Access, nút lệnh    có ý nghĩa  A.  Tìm kiếm. B.  Xóa bản ghi. C.  Lọc dữ liệu. D.  Sắp xếp dữ liệu. Câu 4:  Trong MS ACCESS Report (báo cáo) là đối tượng A.  Cơ sở dùng để lưu dữ liệu. B.  Thiết kế để định dạng, tính toán , tổng hợp và in dữ liệu C.  Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi. D.  Cho phép kết xuất thông tin từ một hay nhiều bảng  Câu 5:  Nút lệnh  có tác dụng  A.  Sắp xếp dữ liệu trong bảng B.  Lọc theo ô dữ liệu C.  Lọc theo mẫu D.  Tạo form nhập liệu Câu 6:  Trong Access, nút lệnh có tên Descending  có ý nghĩa A.  Sắp xếp dữ liệu trong trường giảm dần. B.  Sắp xếp dữ liệu trong trường tăng  dần. C.  Lọc dữ liệu theo trường. D.  Lọc/ hủy lọc dữ liệu.  Câu 7:  Mục đích của việc đặt khóa chính là A.  Để dữ liệu trên 2 hàng trong bảng không được giống hệt nhau B.  Để  dữ liệu trong bảng không thể thay đổi được C.  Để dữ liệu trên 2 cột trong bảng không được giống hệt nhau. D.  Để dữ liệu trong bảng có thể thay đổi được. Câu 8:  Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create        (2) Chọn File ­ New    (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu          (4) Chọn Blank Database A.  (1), (2), (3), (4) B.  (1), (2), (4), (3) C.  (2), (3), (4), (1) D.  (2), (4), (3), (1) Câu 9:  Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại  dòng A.  Data Type B.  Field Size C.  Field Name D.  Description Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 11:  Trong hệ quản trị CSDL  Access tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu  xác định từ một hoặc nhiều bảng  là GV: Nguyễn Thị Dung Trang 1
  2. A.  Báo cáo. B.  Mẫu hỏi. C.  Bảng. D.  Biểu mẫu. Câu 12:  Để sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng trong trường  ta thực hiện thao tác A.  Nhấp chuột nút lệnh   B.  Nhấp chuột nút lệnh  C.  Nhấp chuột nút lệnh  D.  Nhấp chuột nút lệnh  Câu 13:  Để thay đổi cấu trúc của một bảng đã có ta thực hiện A.  Double Click vào bảng cần thay đổi cấu trúc. B.  Nhấp chuột vào bảng cần sửa cấu trúc  Nhấp chuột vào nút lệnh Design. C.  Nhấp chuột vào bảng cần sửa cấu trúc  Chọn Create table in Design view D.  Nhấp chuột vào bảng cần sửa cấu trúc  Chọn Open. Câu 14:  Nút lệnh   có tác dụng  A.  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. B.  Sắp xếp dữ liệu trong bảng C.  Lọc theo mẫu  D.  Cập nhật dữ liệu     Câu 15:  Trong MS ACCESS đối tượng FORM (biểu mẫu) dùng  A.  Dùng để lưu dữ liệu B.  Giúp tạo giao diện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin C.  Thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu D.  Cho phép kết xuất thông tin Câu 16:  Nút lệnh  có tác dụng A.  Lọc / huỷ bỏ lọc B.  Sắp xếp dữ liệu C.  Lọc theo ô dữ liệu D.  Lọc theo mẫu Câu 17:  Khi đang làm việc với bảng, muốn lưu cấu trúc bảng ta thực hiện  A.  FILE  SAVE B.  HOME  SAVE C.  CREATE  SAVE D.  FILE  OPEN Câu 18:  Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì A.  Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng. B.  Access không cho phép lưu bảng. C.  Access không cho phép nhập dữ liệu; D.  Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau. Câu 19:  Trong Access, từ Filter có ý nghĩa A.  Tìm kiếm dữ liệu B.  Sắp xếp dữ liệu . C.  Lọc dữ liệu. D.  Xóa dữ liệu Câu 20:  Phát biểu nào dưới đây là đúng? A.  Kiểu dữ liệu Yes/No có giá trị là số nguyên. B.  Kiểu dữ liệu Yes/No có giá trị là kiểu số. C.  Kiểu dữ liệu Yes / No là kiểu kí tự. D.  Kiểu dữ liệu Yes/No có giá trị là đúng hoặc sai. Câu 21:  Chế độ làm việc với các đối tượng của Access dùng để hiển thị dữ liệu là A.  Chế độ báo cáo. B.  Chế độ thiết kế. C.  Chế độ toàn màn hình.  D.  Chế độ trang dữ  liệu. Câu 22:  Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi tính chất của trường, ta xác định giá trị mới tại  phần A.  Description. B.  Field Size. C.  Field  Properties. D.  Data Type. Câu 23:  Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy A.  Tệp. B.  Bản ghi khác. C.  Trường. D.  Cơ sở dữ liệu. Câu 24:  Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300.   Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại thì A.  Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự. B.  Access báo lỗi. C.  Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự. D.  Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự. Câu 25:  Lọc  là công cụ  dùng để A.  Xóa các bản ghi B.  Tìm kiếm các bản ghi
  3. Trường THCS&THPT Xuân Trường                 Đề cương ôn tập học kỳ I­Tin 12 NH 2017 ­2018 C.  Tìm ra những bản ghi thỏa mãn 1 số điều kiện nào đó D.  Sắp xếp các bản ghi Câu 26:   Trong Access, khi nhập dữ  liệu cho bảng, giá trị  của field GIOI_TINH là True. Khi đó field  GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu A.  Date/Time B.  Boolean. C.  Yes/No. D.  True/False . Câu 27:  Trong Access, nút lệnh này           có ý nghĩa A.  cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu B.  xác định khoá chính     C.  mở tệp cơ sở dữ liệu  D.  khởi động Access Câu 28:  Hệ QTCSDL là  A.  phần mềm cung cấp cách tạo lập và khai thác CSDL. B.  phần mềm cung cấp cách  bảo mật CSDL.. C.  phần mềm cung cấp cách tìm kiếm thông tin trên CSDL. D.  phần mềm cung cấp cách khai thác  và bảo mật CSDL. Câu 29:  Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột  A.  File Name B.  Field Name C.  Name D.  Name Field Câu 30:  Nút lệnh   có ý nghĩa  A.  Tìm kiếm và thay thế.  B.  In dữ liệu. C.  Mở CSDL đã có. D.  Lưu cấu trúc bảng. Câu 31:  Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền  truy cập cơ sở dữ liệu, là người  A.  người sử dụng (khách hàng) B.  người lập trình ứng dụng C.  người quản trị cơ sở dữ liệu D.  người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy  tính Câu 32:  Giả sử, trường Email có giá trị là  Lop12A@yahoo.com, trường Email có kiểu dữ liệu A.  Number B.  Yes/No C.  Currency D.  Text Câu 33:  Trong quản lí HS dự kì thi tốt nghiệp, có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho trường số báo danh A.  Number hoặc AutoNumber. B.  Text. C.  Number.         D.  Text hoặc Number hoặc AutoNumber. Câu 34:  Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy ta thực hiện  A.  Home  Print B.  Creare  Print C.  File  Print D.  Databese  Tool Print Câu 35: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, trên trường “Giới Tính” ta Click vào một ô có giá trị là  “Nam” rồi A. Click vào nút  B. Click vào nút  C. Click vào nút  D. Tất cả đều đúng Câu 36:  Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại  dòng: A.  Data Type B.  Field Size C.  Description D.  Field Name Câu 37:  Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào? A.  Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description) B.  Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường C.  Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của  trường (Field Properties) GV: Nguyễn Thị Dung Trang 3
  4. D.  Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties) Câu 38:  Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước của Trường “DiaChi” A.  Tăng lên là 52 B.  Tăng lên  C.  Không đổi D.  Giảm xuống Câu 39:  Thành phần cơ sở của Access là A.  Table B.  Field name C.  Record D.  Field Câu 40:  Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút A.     hoặc      B.      C.       D.   II. TỰ LUẬN: THỰC HÀNH TRÊN MÁY Câu 1: Thực hiện các bước để tạo cơ sở dữ liệu mới trong Access Câu 2: Thực hiện các thao tác cơ bản trên bảng. Câu 3: Thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2