SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG<br />
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: Công nghệ 10<br />
<br />
I. CẤU TRÚC ĐỀ THI:<br />
1. Phần trắc nghiệm khách quan: 24 câu – 8 điểm.<br />
2. Phần tự luận: 2 câu – 2 điểm.<br />
II. NỘI DUNG ÔN TẬP:<br />
Học sinh tiến hành ôn tập kiến thức từ các bài 49, 50, 51 và 53 với các chủ đề cụ thể như<br />
sau:<br />
1. Chủ đề 1: Giới thiệu sơ lược về kinh doanh (Bài mở đầu)<br />
- Các khái niệm về kinh doanh, thị trường, doanh nghiệp, công ti.<br />
- Phân biệt các mô hình doanh nghiệp, công ti.<br />
2. Chủ đề 2: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp<br />
- Phân biệt hình thức kinh doanh hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ.<br />
- Nêu thuận lợi và khó khăn của các hình thức kinh doanh trên.<br />
- Liên hệ thực tiễn các lĩnh vực kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ.<br />
3. Chủ đề 3: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh<br />
- Xác định các lĩnh vực kinh doanh ở Việt Nam.<br />
- Các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp.<br />
- Phân tích ý nghĩa thực tiễn của các bước trong lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.<br />
4. Chủ đề 4: Xác định kế hoạch kinh doanh<br />
- Các căn cứ xác lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp, xác định căn cứ quan trọng nhất.<br />
- Nội dung và phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG<br />
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN MINH HỌA<br />
ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN CÔNG NGHỆ 10<br />
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu<br />
Câu 1: Ý nào không đúng khi nói về lĩnh vực kinh doanh phù hợp?<br />
A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh.<br />
B. Phù hợp với luật pháp.<br />
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh.<br />
D. Huy động tốt các nguồn lực.<br />
Câu 2: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là<br />
A. Thị phần.<br />
B. Thị trấn.<br />
C. Thị trường.<br />
D. Cửa hàng.<br />
Câu 3: Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là<br />
A. cổ phiếu.<br />
B. cổ đông.<br />
C. cổ tức.<br />
D. cổ phần.<br />
Câu 4: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ gọi là<br />
A. doanh nghiệp tư nhân.<br />
B. Công ty. C. doanh nghiệp nhà nước. D. Hợp tác xã.<br />
Câu 5: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây?<br />
A. Vốn, nhân sự, cơ sở vật chất kĩ thuật.<br />
B. Nghiên cứu thị trường.<br />
C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp.<br />
D. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp.<br />
Câu 6: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 10.000 sản phẩm/tháng. Nhu cầu thị trường đang<br />
cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là<br />
A. 110.000 sản phẩm.<br />
B. 100.000 sản phẩm. C. 120.000 sản phẩm. D. 130.000 sản phẩm.<br />
Câu 7: Văn bản thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong một thời kì nhất định gọi là<br />
A. kế hoạch kinh doanh.<br />
B. cơ hội kinh doanh.<br />
C. chỉ tiêu kinh doanh.<br />
D. phương pháp kinh doanh.<br />
Câu 8: Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh<br />
doanh gọi là<br />
A. Hợp tác xã.<br />
B. Công ti.<br />
C. Doanh nghiệp.<br />
D. Xí nghiệp.<br />
Câu 9: Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình<br />
A. Quy mô kinh doanh nhỏ.<br />
B. Doanh thu lớn.<br />
C. Công nghệ kinh doanh đơn giản.<br />
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.<br />
Câu 10: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào đúng khi nói về kinh doanh doanh nghiệp nhỏ?<br />
A. Số lượng lao động nhiều. B. Doanh thu lớn. C. Trình độ lao động cao. D. Vốn kinh doanh ít.<br />
Câu 11: Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là<br />
A. Hoạt động kinh doanh kém linh hoạt.<br />
B. Khó quản lí chặt chẽ.<br />
C. Khó đổi mới công nghệ.<br />
D. Khó đầu tư đồng bộ.<br />
Câu 12: Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, yêu cầu về vốn đăng kí kinh doanh là<br />
A. không quá 1 tỉ đồng.<br />
B. không quá 15 tỉ đồng.<br />
C. không quá 10 triệu đồng.<br />
D. không quá 10 tỉ đồng.<br />
Câu 13: Loại hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu gọi là<br />
A. doanh nghiệp nhà nước.<br />
B. doanh nghiệp tư nhân.<br />
C. công ti.<br />
D. doanh nghiệp cổ phần.<br />
Câu 14: Điều nào không đúng khi nói về thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?<br />
A. Mô hình nhỏ, linh hoạt, dễ thay đổi.<br />
B. Trình độ lao động cao.<br />
C. Dễ quản lý chặt chẽ và hiệu quả.<br />
D. Dễ dàng đổi mới công nghệ.<br />
Câu 15: Thị trường hàng hóa gồm:<br />
<br />
A. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.<br />
B. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.<br />
C. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.<br />
D. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.<br />
Câu 16: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty, được<br />
ghi rõ trong điều lệ công ti thể hiện đặc điểm của<br />
A. công ty trách nhiệm hữu hạn.<br />
B. doanh nghiệp tư nhân.<br />
C. công ty cổ phần.<br />
D. doanh nghiệp nhà nước.<br />
Câu 17: Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, trong đó, để lại cho gia đình sử dụng là 0.5<br />
tấn, 1 tấn để làm giống. Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình là:<br />
A. 42.3 tấn.<br />
B. 44.5 tấn.<br />
C. 40.5 tấn.<br />
D. 43.5 tấn.<br />
Câu 18: Nguyên tắc kinh doanh của doanh nghiệp:<br />
A. bán cái thị trường cần.<br />
B. lợi nhuận càng cao càng tốt.<br />
C. phi thương bất phú.<br />
D. nhất thế, nhì thời.<br />
Câu 19: Việc phân tích môi trường kinh doanh nhằm mục đích<br />
A. Nâng cao chất lượng hàng hóa.<br />
B. Xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp.<br />
C. Nâng cao uy tín của doanh nghiệp.<br />
D. Thu hút đầu tư.<br />
Câu 20: Trong kinh doanh hộ gia đình, lượng sản phẩm mua vào sẽ phụ thuộc vào<br />
A. khả năng bán ra.<br />
B. khả năng và nhu cầu bán ra.<br />
C. nhu cầu bán ra.<br />
D. khả năng của hộ gia đình.<br />
Câu 21: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm mấy bước?<br />
A. 6.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 8.<br />
Câu 22: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp thường xem xét đến bao nhiêu nội dung?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 23: Căn cứ quan trọng nhất để xác định lĩnh vực kinh doanh là<br />
A. nhu cầu thị trường.<br />
B. đảm bảo việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.<br />
C. hạn chế rủi ro.<br />
D. huy động vốn của nhà nước.<br />
Câu 24: Trong lập kế hoạch kinh doanh, việc nghiên cứu tình hình phát triển kinh tế, xã hội nhằm<br />
mục đích chính là xác định<br />
A. chủ trương, đường lối, chính sách pháp luật của Nhà nước.<br />
B. xu hướng phát triển thị hiếu tiêu dùng.<br />
C. đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa.<br />
D. vốn, lao động, công nghệ sản xuất phù hợp.<br />
II. TỰ LUẬN:<br />
Một số dạng câu hỏi tự luận gợi ý:<br />
Câu 1: Trình bày phương pháp xác định kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?<br />
Câu 2: Phân biệt hình thức kinh doanh hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ?<br />
Câu 3: Trình bày các bước phân tích lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?<br />
Câu 4: Trình bày các lĩnh vực kinh doanh?<br />
<br />