intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

84
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NÔI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ MÔN: ĐỊA LÍ Chủ đề 1: Nhật Bản A.Lý thuyết I. Tự nhiên, dân cư và  tình hình phát triển kinh tế 1. Điều kiện tự nhiên a. Vị trí địa lí và lãnh thổ ­ Lãnh thổ + diện tích: 378 nghìn km2 + Là quần đảo, trải ra theo một vòng cung đảo + gồm 4 đảo lớn: Hô cai đô, Hôn su, Xi cô cư, Kiu xiu ­ Vị trí địa lí + Nằm ở Đông Á + Được bao bọc bởi biển Nhật Bản và biển Thái Bình Dương Ảnh hưởng b. Đặc điểm tự nhiên ­ Địa hình ­ Khí hậu ­ Khoáng sản Ảnh hưởng 2. Dân cư a. Dân đông, cơ cấu dân số già ­ Dân đông:  Dân số đông đứng thứ 8 trên thế giới, tốc độ gia tăng dân số giảm dần  ( 2005 chỉ đạt 0,1%), tỉ lệ người già ngày càng tăng.  ­ Chi phí phúc lợi xã hội cao, thiếu lao động ­ Cơ cấu dân số có sự thay đổi ­ Sự phân bố dân cư không đều b.  Người dân cần cù, có tinh thần trách nhiệm, ham học ­ Nhật Bản đầu tư lớn cho giáo dục; người dân cần cù, có tinh thần trách nhiệm, ham  học, có tính kỉ luật cao. => Nhật Bản có đội ngũ lao động lành nghề trình độ cao góp phần thúc đẩy kinh tế  phát triển mạnh tăng khả năng cạnh tranh trên Thế giới. Tuy nhiên cũng gây ra một số kho  khăn cho đất nước thếu lực lượng lao động trẻ trong tương lai 3. Tình hình phát triển kinh tế: các giai đoạn phát triển nền kinh tế Nhật: ­ Sau chiến tranh TG II kinh tế NB suy sụp nghiêm trọng đất nước bị tàn phá, đói kém,  lạm phát, thất nghiệp… ­ Năm 1952 ­ 1973 giai đoạn phát triển thần kì của nền kinh tế NB Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao đến năm 1973 GDP gấp 20 lần so với năm 1950. Nguyên nhân: 1
  2. + Chú trọng hiện đại hoá, tăng vốn, mua bằng sáng chế làm cho công nghiệp có sức  cạnh tranh lớn. + Tập trung cao độ vào ngành kinh tế then chốt. + Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. ­ Sau năm 1973 – 1974, 1979­ 1980 Kinh tế NB suy giảm: Nguyên nhân:Do hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ. ­ Chiến lược kinh tế sau năm 1974  Đầu tư phát triển KH KT và công nghệ, phát triển các ngành đồi hỏi nhiều chất  xám… ­ Kinh tế NB hiện  nay: Tuy tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhưng NB vẫn là cường  quốc kinh tế hàng đầu thế giới.   II. Kinh tế 1. Các ngành kinh tế a. Công nghiệp * Điều kiện phát triển CN: * Cơ cấu công nghiệp: ­ Cơ cấu ngành đa dạng có đầy đủ các ngành công nghiệp kể cả những ngành không  thuận lợi về tự nhiên.  * Tình hình phát triển: ­ Giảm bớt các ngành công nghiệp truyền thống, chú trọng các ngành công nghiệp  hiện đại đòi hỏi nhiều chất xámvà công nghệ cao như: ­  CN chế tạo chiếm 40% giá trị CN chế tạo ra một số khối lượng hành hoá lớn không  những trang bị máy móc cho nền kinh tế Nb mà còn là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng. ­ Sản xuất điện tử là một ngành mũi nhọn của CN NB đứng nhất nhì thế giới… * Phân bố : Tập trung vùng ven biển ở những vùng có điều kiện thuận lợi gần cảng biển… b. Dịch vụ: chiếm 68% GDP *Thương mại ­ Xuất khẩu trở thành động lực của tăng trưởng kinhtế NB, đứng hàng thứ 3 thế giới  về thương mại chiếm 9,4% kim ngạch xuất khẩu của TG. ­ Thị trường rộng lớn. ­ NB đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và ODA *  Giao thông vận tải: Thứ 3 thế giới *Tài chính: Nhật Bản mua cả thế giới bằng tài chính c. Nông nghiệp *Đặc điểm ­ Chiếm tỉ trọng rất thấp, chiếm  1% GDP. 2
  3. ­  Điều kiện phát triển nông nghiệp. ­  Nông nghiệp phát triển theo chiều sâu ­ Phát triển nông nghiệp thâm canh, ứng dụng nhanh khoa học kĩ thuật…  ­ Tỉ trọng của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế ngày càng giảm… * Trồng trọt. *­ Trồng trọt đóng vai trò chủ yếu chiếm 80% giá trị sản xuất nông nghiệp. ­ Lúa gạo là cây trồng chủ yếu chiếm 50% diện tích canh tác. ­   Ngoài ra còn một số loại cây khác như chè, thuốc lá, dâu tằm. đang được chú trọng  phát triển. *  Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng  hải sản. ­ Ngành chăn nuôi tương đối phát triển. Các vật nuôi chính là bò, lợn, gà... ­  NB là nước đứng đầu thế giới về sản lượng đánh bắt hàng năm chiếm khoảng 15%  của Thế giới ­  Nghề nuôi trồng hải sản được chú trọng phát triển 2. Các vùng kinh tế( đặc điểm của các vùng) ­ Vùng Hô cai đô ­ Vùng Hôn su ­ Vùng Xi cô cư ­ Vùng Kiu xiu B. Câu hỏi trắc nghiệm 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A. 378 nghìn km2  B. 338 nghìn km2.   C. 387 nghìn km2.D. 738 nghìn km2. 2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A. Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. B. Hôn­su, Hô­cai­đô, Kiu­xiu, Xi­cô­cư. C. Hô­cai­đô, Hônsu, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. D. Kiu­xiu, Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư. 3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô­cai­đô, Hôn­su, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. B. Hôn­su, Hô­cai­đô, Kiu­xiu, Xi­cô­cư. C. Kiu­xiu, Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư. D. Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. 4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. hàn đới và ôn đới đại dương. B. ôn đới và cận nhiệt đới. C. ôn đới đại dương và nhiệt đới. D. hàn đới và ôn đới lục địa. 5. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. chí tuyến             B. gió mùa                   C. lục địa D. hải dương 6. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản  là 3
  4. A. nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.              B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. D. sông ngòi ngắn và dốc. 7. Đảo có khí hậu lạnh nhất Nhật Bản là A. Kiu­ Xiu B. Hôn su C. Hô­cai­đô                D. Xi­ cô­ cư 8. Mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản, khí hậu có đặc điểm: A. kéo dài và  lạnh và có tuyết  B. ngắn, lạnh và có tuyết rơi C. kéo dài nhưng không lạnh vì chịu tác dựng của dòng biển nóng D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết 9.Khí hậu miền nam của Nhật Bản có đặc điểm:  A. mùa đông ôn hòa, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng và mưa nhiều C. nóng ẩm quanh năm D. khô nóng quanh năm. 10.Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. vòi rồng B. động đất, núi lửa C. bão D. sóng thần. 11.Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là: A. đồi, núi thấp B. núi cao C. đồng bằng D. sơn nguyên. 12.Cơ cấu dân số của Nhật thuộc kiểu A. dân số trẻ B. dân số già C. ổn định D. chuyển tiếp từ dân số già sang dân số trẻ. 13.Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm A. trên 19% dân số.                     B. trên 15% dân số.                       C. trên 17% dân số. D. trên 20% dân số. 14.Dân cư Nhật tập trung chủ yếu các thành phố và đồng bằng ven biển phía A. Đông và Đông Nam B. Bắc C. Tây  D.Nam 15.Kết thúc chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế Nhật Bản A. bị suy sụp nghiêm trọng B. phát triển thần kì C. đã khôi phục ngang bằng với mức trước chiến tranh D. tốc độ tăng trưởng kinh tế bị chậm lại. 16. Giai đoạn từ 1950­ 1973, nền kinh tế Nhật Bản A. bị suy sụp nghiêm trọng B. phát triển thần kì C. đã khôi phục ngang bằng với mức trước chiến tranh D. tốc độ tăng trưởng kinh tế bị chậm lại. 17.Tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh, xuống 2,6% vào thời kì A. 1950­1973 B. 1986­1990 C. 1979­1980 D. 1960­1964. 4
  5. 18.Năm 2005, GDP Nhật Bản đạt 4800 tỉ USD, đứng: A. Thứ 2 thế giới, sau Hoa Kỳ. B. Thứ 3 thế giới, sau Hoa Kỳ, Trung Quốc C. Thứ 4 thế giới, sau Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Trung Quốc. D. Thứ 5 thế giới. 19. Vùng biển bao quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn, đa dạng về số loài cá chủ  yếu là do A. có dòng biển lạnh chảy sát bờ B. là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh C. nằm ở vùng biển cận nhiệt đới D. có dòng biển nóng chảy sát bờ. 20. Trên lãnh thổ Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất do A. lãnh thổ nằm ở nơi giao nhau của các mảng kiến tạo B. nằm ở rìa đông Thái Bình Dương  C. lãnh thổ nằm trải dài trên cả vĩ độ trung bình và vĩ độ thấp D. ý A và C đúng. 21. Khu vực mưa nhiều vào mùa hạ ở Nhật Bản A. vùng ven biển phía tây B. vùng ven biển phía đông C. các đảo phía  bắc D. các đảo phía nam. 22. Đảo có khí hậu lạnh nhất Nhật Bản là A. Xi –cô­cư B. Hô­ cai­đô C. Hôn su D. Kiu –xiu 23. Khó khăn lớn nhất do địa hình mang lại cho sản xuất nông nghiệp Nhật Bản là A. thiếu đất trồng trọt B. đất xấu C. thường xuyên xảy ra động đất D. núi lửa hoạt động thường xuyên. 24. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. 25. Nền kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì, tốc độ tăng trưởng rất cao 18,8% là do A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. các ý trên. 26. Những năm 1973 ­ 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản  giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.    B. sức mua thị trường trong nước giảm. C. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. D. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. 5
  6. 27. Cơ cấu kinh tế 2 tầng được Nhật Bản  áp dụng có nội dung là A. vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ  công B. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng  nhu cầu lương thực trong nước C. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ D. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế ở nông thôn. 28. Hướng phát triển nào dưới đây không nằm trong chiến lược phát triển của Nhật Bản  sau cuộc khủng hoảng dầu mỏ A. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài B. tập trung xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động nhằm giải  quyết nạn thất nghiệp C. đầu tư phát triển khoa học và công nghệ D. hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình. 28. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật năm 2005 là A. đứng thứ 2 thế giới B. đứng đầu thế giới C. đứng thứ 3 thế giớiD. đứng thứ 4 thế giới. 29. Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất các sản phẩm A. máy công nghiệp, thiết bị điện tử, người máy. B. tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh. C.tơ tằm, tơ sợi tổng hợp, giấy in báo.  D. các ý trên. 30. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp sản xuất điện tử, C. công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. 31. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế  giới là A. ô tô              B. tàu biển  C. xe gắn máy.          D. sản phẩm tin học 32. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất  khẩu 45% số sản phẩm là ra là A. ô tô. B. tàu biển C. rô bốt (người máy).        D. sản phẩm tin học. 33. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và  xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là A. ô tô B. xe gắn máy.         C. tàu biển               D. sản phẩm tin học      34. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là: A. tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp 6
  7. B. tàu biển, ô tô, xe gắn máy. C. ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. D. xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. 35. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản  A. công nghiệp sản xuất điện tử. B. công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại. 36. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp: A. vi mạch và chất bán dẫn. B. tin học. C. vật liệu truyền thông. D. Rô bốt (người máy). 37. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm nổi  bật của vùng kinh tế/đảo A. Kiu­xiu. B. Hô­cai­đô.              C.  Hôn­su. D. Xi­cô­cư.          38.Dựa vào lược đồ nông nghiệp, hãy cho biết vùng  kinh tế nào miền Đông Nam trồng  nhiều cây công nghiệp và rau quả? A. Kiu­xiu.            B. Hô­cai­đô.               C. Hôn­su. D. Xi­cô­cư.       39. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng  kinh tế/đảo A. Kiu­xiu. B. Xi­cô­cư.               C. Hô­cai đô.                 D. Hôn­su. Chủ đề 2: Trung Quốc A.Lý thuyết  I. Tự nhiên, dân cư và xã hội 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ  a. lãnh thổ ­ Diện tich: 9,6 triệu km2, đứng  thứ 4 trên thế giới. ­ Lãnh thổ rộng lớn. b. Vị trí địa lí ­ Tọa độ địa lí: +  B­N: 530B­ 200B + T­ Đ: 730Đ­ 1350Đ ­ Nằm ở Đông và Trung Á ­Tiếp giáp + Thái Bình Dương + 14 nước, đường biên giới với các nước là núi cao và hoang mạc.  2. Đặc điểm tự nhiên  ­ Miền Đông: chiếm gần 50% diện tích cả nước + Địa hình: gồm đồng bằng châu thổ rộng lớn và cao nguyên, đất đai màu mỡ. 7
  8. + Khí hậu: từ bắc xuống nam là khí hậu ôn đới gió mùa sang khí hậu cận nhiệt gió  mùa. + Sông ngòi: có nhiều sông lớn, lưu lượng lớn, chế độ nước theo mùa. + Khoáng sản: giàu có gồm khoáng sản năng lượng và kim loại. Ảnh hưởng: + Thuận lợi: phát triển nông nghiệp, thủy điện, công nghiệp. + Khó khăn: lũ lụt ở các đồng bằng, đặc biệt là đồng bằng Hoa Nam. ­ Miền Tây: + Địa hình: chủ yếu núi cao và các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. + Khí hậu : ôn đới lục địa khắc nghiệt + Sông ngòi: ngắn, dốc. + Khoáng sản và rừng: giàu có về khoáng sản, diện tích rừng và đồng cỏ lớn. Ảnh hưởng:  + Thuận lợi: phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi, khai thác khoáng sản. + Khó khăn:  giao thông, sản xuất và sinh hoạt, động đất. 3. Dân cư và xã hội a. Dân cư:  ­ dân số đông nhất thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới. Dân cư thành thị ngày càng  tăng nhanh, năm 2005 chiếm 37% dân số ­  tỉ suất gia tăng dân số thấp ­  Đa dân tộc, trong đó người Hán chiếm chủ yếu. ­  Phân bố dân cư: tập rung đông ở các thành phố và các đồng bằng lớn. b. Xã hội ­ Chú trọng  đầu tư cho giáo dục ­ Cái nôi của nền văn minh cổ đại, người Trung Quốc có nhiều phát minh vĩ đại. ­ Lao động Trung Quốc cần cù, sáng tạo, nguồn nhân lực dồi dào và chất lượng  ngày càng tăng.  II. Kinh tế 1. Khái quát nền kinh tế.  Công cuộc hiện đại hoá đã mang lại những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế   TQ ­ Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới trung bình dạt trên 8%. ­ Về cơ cấu kinh tế thay đổi rõ rệt:  Về ngành nông lâm ngư nghiệp: giảm 11% sau 20 năm   Về ngành công nghiệp xây dựng: giữ vị trí hàng đầu trong cơ cấu GDP.    Về ngành dịch vụ chiếm 1/3 cơ cấu GDP. ­ Về tổng thu nhập trong nước: mức tăng trưởng đạt mức cao.   GPD ngày càng lớn 2001 1159 tỉ USD  VN là 32685,1 tỉ USD 2. Các ngành kinh tế a. Công nghiệp 8
  9. *Điều kiện phát triển + Dân đông chiếm 1/5 dân số toàn cầu, lực lượng lao động lớn + Khoáng sản phong phú  + Vị trí địa lí thuận lợi. *Đường lối phát triển. + Thiết lập cơ chế thị trường  + Thực hiện chính sách mở cửa, tạo các khu chế xuất…  +Phát triển CN có trọng điểm +Trang thiết bị được hiện đại hoá, ứng dụng thành tựu KHCN *. Quá trình công nghiệp hoá: ­ Giai đoạn đầu của công nghiệp hoá TQ ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ. ­ Giai đoạn sau của công nghiệp hoá ... *. Thành tựu đạt được:  Thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp.  ­ Trước năm 1978   ­ Sau năm 1978  ­  Phát triển những ngành CN đòi hỏi trình độ KHKT cao  ­ Lượng hàng hoá sản xuất lớn nhiều mặt hàng đứng đầu TG như sản xuất than,   sx thép, xi măng, phân bón… ­  Phân bố công nghiệp +  Công nghiệp phân bố chủ yếu ở vùng duyên hải phía Đông  Công nghiệp khai thác than như ĐBắc, Bao Đầu, Thái Nguyên  CN chế tạo máy: Quảng Châu, Thẩm Dương, Thiên Tân, Thanh Đảo…  CN dệt may  CN chế biến thực phẩm b. Nông nghiệp *Khai thác nguồn lực phát triển nông nghiệp. ­ Dân đông chiếm 1/5 dân số toàn cầu, lực lượng lao động lớn ­  Diện tích đất nông nghiệp lớn. *Đường lối hiện đại hoá nông nghiệp ­ Giao đất sử dụng cho người nông dân ­  Nhà nước hổ trợ cơ sở hạ tầng, cải tạo xây dựng mạng lưới thuỷ lợi…  ­  Áp dụng kỉ thuật mới vào sản xuất... ­ Giảm thuế nông nghiệp *. Thành tựu đạt được: ­ Tăng sản lượng nông phẩm, thay đổi cơ cấu cây trồng.  ­ TQ sản xuất nhiều loại nông sản có   năng suất cao, một số  nông sản có sản   lượng đứng nhất nhì thế giới. ­  Cơ cấu cây trồng có sự thay đổi : Cây lương thực giảm, tăng các loại cây khác. ­ Công nghiệp địa phương. 9
  10. ­ Nông nghiệp tập trung ở Miền Đông.  *. Những thách thức trong phát triển nông ngiệp: ­ Ảnh hưởng lớn đến môi trường, thiên tai thường xuyên xảy ra. ­ Chênh lệch thu nhập giũa người dân thành thị và nông thôn.. 3. Quan hệ Trung Quốc ­ Việt Nam TQ và VN mở rộng quan hệ hợp tác trên nhiều lĩnh vực trên nền tảng của tình hữu   nghị và sự ổn định lâu dài B. Câu hỏi  trắc nghiệm 1.  Diện tích tự nhiên của Trung Quốc  khoảng  A. gần 9,6 triệu km2 B. gần 9,5 triệu km2.                          C. trên 9,5 triệu km2.                        D. trên 9,6 triệu km2.    2. Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Á và Đông Nam Á B. Đông Á và Đông Bắc Á C. Trung Á và Đông Á D. Trung Á và Đông Bắc Á 3. Đặc điểm đường biên giới giữa Trung Quốc với các nước trên đất liền là A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc. B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. chủ yếu là núi và cao nguyên 4. Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ kiểu khí hậu: A. Ôn đới đến nhiệt đới B. Ôn đới đến cận nhiệt C. Cận cực đến nhiệt đới D. Cận nhiệt đến nhiệt đới. 5. Ranh giới phân chia 2  miền tự nhiên: miền Đông và Miền Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 950Đ B. kinh tuyến 1050Đ C. kinh tuyến 1000Đ D. kinh tuyến 1100Đ 6. Hãy sắp xếp các đồng bằng Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuồng nam A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam D. Hoa Nam, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Bắc 7. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm. A. trên 50% diện tích cả nước. B. gần 50% diện tích cả nước. C. 50% diện tích cả nước. D. 60% diện tích cả nước. 8. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất vào mùa hè ở miền Đông Trung  Quốc là A. Đông Bắc.            B. Hoa Bắc.  C. Hoa Nam            D. Hoa Trung     9. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ tây sang đông  B. thấp dần từ bắc xuống nam. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông. 10
  11. 10. Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông của Trung Quốc là A. mưa quanh năm B. mưa chủ yếu vào thu đông C. mưa nhiểu vào mùa hạ D. lượng mưa thấp quanh năm 11. Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa công nghiệp nhằm A. đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa  B. phục vụ xuất khẩu C. hỗ trợ sự phát triển của các ngành kinh tế khác D. Tất cả các ý trên 12. Các biểu hiện chứng minh nền kinh tế Trung Quốc có mức tăng trưởng cao A. mức tăng trưởng GDP cao nhất thế giới B. giá trị hàng xuất khẩu chiếm vị trí thứ 3 trong thương mại thế giới C. thu nhập bình quân/người tăng 5 lần trong 20 năm qua D. Tất cả đều đúng 13. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng 14. Nhận định nào sau đây chưa chính xác: A. diện tích đất canh tác chiếm phần lớn lãnh thổ Trung Quốc B. Trung Quốc có cơ cấu cây trồng rất đa dạng C. trong cơ cấu nông nghiệp của Trung Quốc, ngành trồng trọt vẫn chiếm ưu thế so  với ngành chăn nuôi D. trong ngành trồng trọt, cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất 15. Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là A. lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông. B. miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn. C. miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Các ý trên  16. Nguyên nhân chính nào sau đây tạo nên sự khác biệt về tự nhiên giữa miền Đông và  miền Tây của Trung Quốc? A. có nhiều loại khí hậu  B.  nhiều dạng địa hình khác nhau C. do lãnh thổ rộng lớn D. chế độ dòng chảy của sông ngòi 17. Trong các đặc điểm của vị trí địa lí, đặc điểm nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với  sự phát triển kinh tế ­ xã hội của Trung Quốc? A. nằm gần Nhật Bản và khu vực có hoạt động kinh tế diễn ra sôi động như Hàn  Quốc và khu vực Đông Nam Á B. tiếp giáp với 14 quốc gia C. có đường bờ biển kéo dài D. trải dài từ khí hậu ôn đới xuống tới nhiệt đới 11
  12. 18. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây  Trung Quốc là A. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. B. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. C. miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo. D. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. 19. Khó khăn hiện nay trong sản xuất nông nghiệp của vùng Đông Bắc của trung Quốc là A. khô rét B. lũ ống C. xói mòn D. tất cả đều đúng 20. Đồng bằng Hoa Nam là nơi có điều kiện rất thuận lợi cho sự phát triển các cây trồng  như A. lúa mì và lúa mạch B. lúa gạo và ngô C. bông và hướng dương D. chè và mía 21. Năm 2005, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Trung Quốc giảm còn 0,6% là nhờ nguyên  nhân chủ yếu nào sau đây? A. áp dụng chính sách dân số cứng rắn: mỗi gia đình chỉ có 1 con B. tâm lí ngại có con của phụ nữ Trung Quốc C. tỉ lệ di cư cao D. tỉ lệ kết hôn thấp 22. Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các  ngành công nghiệp nhẹ bởi lí do A. đây là ngành cần ít vốn, thời gian thu hồi vốn nhanh B. tận dụng nguồn nhân công dồi dào C. tận dụng thế mạnh về thị trường trong nước và quốc tế  D. tất cả các ý trên 23. Ở giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc phát triển mạnh các ngành  công nghiệp nặng truyền thống nhằm: A. xây dựng nền công nghiệp vững chắc B. phát huy thế mạnh nguồn lao động đông, dồi dào C. phát huy thế mạnh về  vốn, kĩ thuật D. tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú 24.  Kim ngạch thương mại song phương giữa Trung Quốc và Việt Nam tăng dần, năm  2005 đạt doanh thu A. 8739,9 triệu USD B. 8500 triệu USD C. 8793,9 triệu USD D. 8600 triệu USD 25. Mặt hàng nào sau đây của Việt Nam mà Trung Quốc không nhập khẩu? A. dầu thô B. giầy da C. thủy sản D. gạo 26. Trung Quốc xuất sang Việt Nam chủ yếu mặt hàng nào sau đây? A. Linh kiện xe máy B. Hạt tiêu C. Rau quả D. Gạo Chủ đề 3: Khu vực Đông Nam Á 12
  13. A. Lý thuyết I. Tự nhiên, dân cư và xã hội 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ a. Lãnh thổ ­ Diện tích: 4,5 triệu km2 ­ Gồm: 11 quốc gia(kể tên) ­ Lãnh thổ bị chia cắt, chia thành 2 bộ phận: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á  biển đảo (tên các quốc gia của mỗi bộ phận). b. Vị trí địa lí ­ Nằm ở phía Đông Nam của châu Á ­ Tiếp giáp ­ Ảnh hưởng: 2. Đặc điểm tự nhiên và ảnh hưởng của tự nhiên với khu vực. ­ Đông Nam Á lục địa + Địa hình: bị chia cắt, các dãy núi chạy theo hướng TB­ĐN, B­N, xen giữa các thung  lũng và đồng bằng châu thổ rộng lớn. + Khí hậu: nhiệt đới và bộ phận nhỏ có mùa đông lạnh + sông ngòi: nhiều sông lớn ­ Đông Nam Á biển đảo + Địa hình: nhiều đảo lớn nhất thế giới, gồm nhiều đồi núi, núi lửa, ít đồng bằng. + khí hậu: xích đạo, nhiệt đới gió mùa. + sông ngòi: ngăn dốc ­ Tài nguyên: + Rừng: xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa + Khoáng sản giàu có: gồm khoáng sản năng lượng và kim loại + Biển: đa dạng và giàu có Ảnh hưởng: ­ Thuận lợi: ­ Khó khăn: 3. Dân cư và xã hội a. Dân cư ­ Số dân, quy mô dân số các nước trong khu vực. ­ Tỉ suất gia tăng dân số ­ Cơ cấu dân số ­ Phân bố dân cư Ảnh hưởng: ­ Thuận lợi ­ Khó khăn  b. Xã hội 13
  14. ­ Thành phần dân tộc, tôn giáo ­ Phong tục tập quán có những nét tương đồng. II. Kinh tế 1.Cơ cấu nền kinh tế 2.Các ngành kinh tế a. Công nghiệp * Điều kiện phát triển: * Tình hình phát triển: Trước đây: ĐNA phát triển các ngành khai khoáng, khai thác tài nguyên. Hiện nay: chú ý phát triển công nghiệp hiện đại; gồm: ­  Công nghiệp khai khoáng: Thiếc ở Malaixia, Inđônêxia, Thái Lan; Đồng ở  Philippin; Sắt ở Việt Nam ­ Công nghiệp chế biến: sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, điện tử… Phân bố: Xingapor, Malaixia, Thái Lan, Inđônêxia, Việt Nam. ­ Công nghiệp khai thác dầu khí, lọc dầu, hoá dầu: Malaixia, Inđônêxia, Việt Nam  ­ Công nghiệp điện: Thái Lan, Inđônêxia, Xingapor. b. Dịch vụ ­ Cơ sở hạ tầng dịch vụ được đầu tư hiện đại hoá ­ Cơ cấu lao động trong ngành dịch vụ tăng ­ Phát triển ngành dịch vụ không đồng đều ­ Các ngành dịch vụ đa dạng; ­ Các nước có dịch vụ cao: Xingapor, Brunây... c. Nông nghiệp. * Trồng lúa nước: ­ Điều kiện sản xuất lúa gạo: ­ Tình hình sản xuất lúa gạo của vùng: + Sản lượng lúa của các nước trong khu vực không ngừng tăng đạt 161 triệu  tấn( 2004) đứng đầu là Inđônêxia, tiếp đến là Vnam + Các nước Đông Nam á cơ bản đã giải quyết được vấn đề lương thực của mình. + Hướng phát triển: * Trồng cây công nghiệp ­  Điều kiện trồng cây công nghiệp: ­ Các loại cây công nghiệp của khu vực: + Cây cà phê + Cây cao su + Cây hồ tiêu +Cây cọ dầu + Các loại cây khác *Chăn nuôi và khai thác nuôi trồng thuỷ hải sản. 14
  15. ­ Chăn nuôi gia súc: + Chăn nuôi của vùng vẫn chưa trở thành ngành chính. + Số lượng đàn gia súc khá lớn Những nước có đàn bò lớn:Inđônêxia, Mianma, Thái Lan Những nước có đàn trâu lớn: Philippin, Việt Nam, Inđônêxia Những nước có đàn lợn lớn: Việt Nam, Philippin, Inđônêxia ­ Đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản. + Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản là ngành kinh tế truyền thống + Sản lượng đánh bắt tăng. + Là một trong những khu vực đánh bắt cá lớn nhất thế giới. III. Hiệp hội các nước Đông Nam Á 1.  Mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN. a.Các mục tiêu chính của ASEAN. ­ Thúc đẩy sự  phát triển kinh tế, văn hoá giáo dục và tiến bộ  xã hội của các n ớc  thành viên ­ Xây dựng ĐNA thành một khu vực hoà bình ổn định  ­ Giải quyết những vấn đề khác biệt trong nội bộ khối liên quan đến... => Mục tiêu tổng quát: Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hoà bình  ổn định và phát   triển đồng đều. Trải qua các giai đoạn lịch sử đã có sự mất ổn định do mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo và   các thế lực thù địch của các nước lớn do vậy cần có sự ổn định để phát triển. Các vấn đề  biển đảo phức tạp cần ổn định để đối thoại, đàm phán để giải quyết một cách hoà bình. b.  Các cơ chế hợp tác. ­ Cơ  chế  hợp tác rất phong phú và đa dạng nhằm đảm bảo thực hiện có hiệu quả  mục tiêu đặt ra của ASEAN như: + Xây dựng khu vực thương mại mậu dịch tự do ASEAN­ AFTA để  tạo điều kiện  cho các nước phát triển kinh tế. + Thông qua kí kết các hiệp ước khai thác Biển Đông, Sông Mê Kông. + Tổ chức liên hoan văn hoá ASEAN, thể thao ASEAN­ SEAGAME. 2.  Thành tựu của ASEAN. a. Về tăng trưởng kinh tế: Tăng trưởng kinh tế cao, cán cân xuất nhập khẩu toàn khối dương. b.Về nâng cao mức sống của nhân dân. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia có sự thay đổi, hệ thống cơ  sở hạ tầng được phát triển theo hướng hiện đại hoá, c. Môi trường chính trị. Môi trường chính trị ổn định 3. Thách thức đối với ASEAN. 15
  16. a.  Trình độ phát triển của ASEAN  còn chưa đồng đều: b. Vẫn còn tình trạng đói nghèo. c. Các vấn đề xã hội khác. ­ Vấn đề tôn giáo, sắc tộc, sự hoà hợp dân tộc. ­ Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. ­ Vấn đề thất nghiệp.  4. Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN. * Vị trí và lợi ích của việt Nam trong ASEAN: Tích cực tham gia vào tất cả  các hoạt động trên các lĩnh vực góp phần nâng cao vị  thế của ASEAN trên trường quốc tế. Có nhiều cơ  hội phát triển kinh tế  đẩy nhanh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất  nước. * Thách thức: Việt Nam gia nhập  AFTA ­> sự cạnh tranh kh ốc liệt đòi hỏi VN cần   phải tỉnh táo.  B. Câu hỏi trắc nghiệm 1. Diện tích của Đông Nam Á là A. 4,5 triệu km B. 4,0 triệu km2 C. 3,5 triệu km2 D. 5,0 triệu km2 2. Lãnh thổ Đông Nam Á chia thành A. 3 bộ phận B. 4 bộ phận C. 2 bộ phận D. 5 bộ phận 3. Đông Nam Á lục địa gồm các quốc gia A. Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma B. Việt Nam, Lào, Ma­lai – xi­a, Thái Lan, Mianma C. Việt nam, Lào, Philippin, Thái Lan, Mianma D. In­ đô­nê­xi­a, Lào, Philippin, Thái Lan, Mianma. 4. Khu vực Đông Nam Á nằm trong vành đai: A. nhiệt đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa B. nhiệt đới  D. ôn đới. 5. Quốc gia có lãnh thổ thuộc cả bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai A. Ma­lai­xi­a B. Brunay C. Việt Nam D. Thái Lan 6.  Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa:   A. lục địa Á –Âu với lục địa Phi B. lục địa Á­ Âu với Nam Mĩ C. lục địa Á –Âu với lục địa Ô­x trây­li­a D. lục địa Ô­x trây­li­a với Nam Cực. 7. Đặc điểm địa hình của Đông Nam Á biển đảo A. nhiều đồi núi B. nhiều núi lửa C. đồng bằng tập trung ở các đảo lớn D. các ý trên 16
  17. 8. Phía bắc Việt Nam và mi­an­ma có A. Mùa đông lạnh B. Nhiệt đới lục địa     C. xich đạo  D. cận xích đạo 9. Khí hậu của các nước Đông Nam Á có đặc điểm chung: A. khí hậu hải dương B. khí hậu gió mùa C .khí hậu nhiệt đới D. khí hậu xích đạo 10. Sông ngòi của Đông Nam Á lục địa không có đặc điểm nào sau đây A. sông ngắn, dốc, ít có tiềm năng về thủy điện B. sông chảy theo hướng bắc – nam C. chế độ nước theo mùa D. có nhiều phù sa và tạo nên các đồng bằng lớn. 11. Hai loại đất chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là A. phù sa và đất xám B. phù sa và pôtdôn C. phù sa và đất feralit D. feralit và pôtdôn 12. Hai đồng bằng nổi tiếng của Thái Lan và Việt Nam là A. đồng bằng sông Mê Nam và đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng sông Mê Nam và đồng bằng Phú Yên C. đồng bằng Xa­lu­en và đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng  Xa­lu­en và đồng sông Cửu Long 13. Quốc gia có trữ lượng đồng nhiều nhất Đông Nam Á là A. Philippin B. In­đô­nê­xi­a C. Thái Lan D. Việt Nam 14. Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất Đông Nam Á: A. Lào B. Việt Nam C. In­đô­nê­xi­a D. Ma­lai­xi­ a 15. Núi lửa và động đất là thiên tai thường xảy ra ở nước nào trong khu vực Đông Nam  Á? A. In­đô­nê­xi­a, Ma­lai­xi­a B. Xin­ga­po, Thái Lan C . In­đô­nê­xi­a, Philippin D. Brunây, Ma­lai­xi­a. 16. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có đa số dân cư theo đạo thiên chúa giáo? A. Philippin B. In­đô­nê­xi­a C. Ma­lai­xi­a D. Mia­an­ma 17. Nước có dân số đông nhất trong khu vực Đông Nam Á A. Việt Nam B. In­đô­nê­xi­a. C. Xin­ga­po D.Philippin 18. Đông Nam Á có vị trí địa chính trị quan trọng vì: A. nằm gần tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng B. cầu nối giữa lục địa Á­Âu với lục địa Ô­xtrây­li­a C. lãnh thổ bị chia cắt, gồm các bán đảo, bán đảo quần đảo đan xen các vịnh biển,  biển phức tạp. D.  ý a và b đúng. 19. Địa hình Đông Nam Á lục địa ảnh hưởng đối với sự phát triển kinh tế­ xã hội của  khu vực là A. địa hình gây khó khăn cho phát triển giao thông, hợp tác giữa các nước theo chiều  đông –tây. 17
  18. B. địa hình tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đông –tây. C. địa hình tạo thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. D. ý a và c đúng 20. Sự khác biệt về khí hậu của Đông Nam Á lục địa với bộ phận còn lại là: A. có mùa đông lạnh B. nóng quanh năm B. có mưa lớn D. thường xuyên có bão 21.  Điều kiện để phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Á là A. đa số các nước này đều giáp biển B. tài nguyên biển phong phú C. nền công nghiệp phát triển mạnh. D. ý a và b 22. Đông Nam Á có nhiều thuận lợi để phát triển công nghiệp vì A. Giàu tài nguyên khoáng sản B. Trình độ người lao động cao C. Nguồn vốn của các nước lớn D. Các ý trên đúng. 23. Nguyên nhân làm cho Đông Nam Á chịu rất nhiều thiên tai: A. vị trí nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương B. có áp thấp nhiệt đới hoạt động mạnh C. khai thác tài nguyên không hợp lí D. ý a và b 24. Hạn chế lớn nhất của dân cư Đông Nam Á đối với sự phát triển kinh tế khu vực là A. chất lượng lao động còn thấp B. lực lượng lao động ít C. lao động cần cù nhưng không sáng tạo D. các ý trên. 25. Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á A. có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh B. có nguồn vốn dồi dào của tư bản nước ngoài đầu tư C. lực lao động đông, giá rẻ có tay nghề tương đối D. có đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật đông đảo. 26. Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nước Đông Nam Á là A. xây dựng nền kinh tế tự lực, tự cường chủ yếu bằng vốn tự có B. thu hút ngày càng nhiều vốn đầu tư của nước ngoài C. nâng cao trình độ văn hóa, khoa học kĩ thuật cho nhân dân D. tăng cường hợp tác với các nước bên ngoài. 27. Khó khăn lớn nhất về xã hội Đông Nam Á là A. đa dân tộc gây khó khăn cho hòa hợp giữa các dân tộc B. giao lưu giữa các nước hạn chế do lãnh thổ chia cắt C. một số dân tộc phân bố rộng, nhưng không theo biên giới quốc gia D. sự phân bố dân cư không đều. 28. Để thực hiện chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu các nước Đông  Nam Á thực hiện chính sách vĩ mô: A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài 18
  19. B. đa dạng hóa các mặt hàng, đa dạng hóa bạn hàng C. trợ cấp xuất khẩu D.  tất cả các ý trên 29. Các ngành công nghiệp liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài nên đã có sức  cạnh tranh và trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á: A. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử B. công nghiệp khai khoáng C. dệt may, da giày, tiểu thủ công nghiệp D. các ý trên. 30. Những nước phát triển ngành công nghiệp khái thac Than: A. Việt Nam, Xin­ga­po B. Việt Nam, In­đô­nê­xi­a C. In­đô­nê­xi­a, Philippin D. Ma­lai­xi­a, Mi­an­ma. 31. Các nước Đông Nam Á hiện nay không phát triển theo hướng A. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giáo công nghệ B. tập trung sản xuất các mặt hàng công nghệ cao C. tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài D. chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. 32. Mục đích chủ yếu của việc phát triển trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam  Á là A. xuất khẩu để thu ngoại tệ B. thay thế các cây lương thực C. phục vụ cho công nghiệp chế biến trong nước D. khai thác thế mạnh về tự nhiên. 33. Trong việc khai thác tài nguyên phục vụ sản xuất nông nghiệp mối lo chung của các  nước Đông Nam Á là: A. khí hậu diễn biến bất thường B. rừng bị cạn kiệt, đất đai bị xói mòn nghiêm trọng C. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra D. thiếu giống cây trông, vật nuôi.  34.  Dịch vụ là ngành được các nước Đông Nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích A. nâng cao đời sống của nhân dân B. tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư C. làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển D. ý a và b 35. Nước trồng  cà phê và hồ tiêu nhiều nhất khu vực Đông Nam Á là: A. Việt Nam B. In­đô­nê­xi­a C. Ma­lai­xi­a D. Thái Lan 36. Năm 2005, sản lượng cà phê Đông Nam Á chiếm 19
  20. A. 16,4% sản lượng cà phê thế giới B. 86% sản lượng cà phê thế giới C. 2,3 % sản lượng cà phê thế giới D. 23% sản lượng cà phê thế giới 37. Nước có sản lượng cá khai thác lớn nhất khu vưc Đông Nam Á là: A. In­đô­nê­xi­a B. Philippin C. Thái Lan D. Việt nam 38. Điểm tương đồng giữa các nước Đông Nam Á với các nước Tây Nam Á là A. phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí B. thế mạnh về khuất khẩu nông, lâm hải sản C. thu nhập bình quân đầu người cao D. ý a và đúng. 39. Điểm tương đồng giữa các nước Đông Nam Á với các nước Mĩ La Tinh: A. thế mạnh về trông cây công nghiệp B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc C. thế mạnh về trồng cây thực phẩm D. thế mạnh trồng cây lương thực. 40. Mục tiêu chính của công cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước  Đông Nam Á là nhằm A. giải quyết việc làm cho nhân dân B. tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn C. bảo đảm đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm D. khai thác ưu thế của vị trí địa lí. 41.  Yếu tố thu hút nhất của các nước Đông Nam Á trong việc  hợp tác đầu tư là A. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn B. nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào C. môi trường đầu tư, sản xuất kinh doanh tốt D. tình hình chính trị xã hội ôn định. 42. Ngành công nghiệp mà hầu hết các nước Đông Nam Á đều có chung thế mạnh A. khai thác chế biên dầu khí B. khai thác và chế biến lâm, hải sản C. sản xuất ô tô, xe máy D.  khai thác năng lượng thủy điện. 43. Diện tích gieo trồng lúa gạo của các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm là do A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân B. thời tiết trong khu vực diễn biến bất thường C. năng suất tăng lên nhanh chóng D.  chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng 44.  Nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của biển  để đánh bắt hải sản 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2