intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG<br /> TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> MÔN: HÓA – KHỐI 10<br /> A. LÍ THUYẾT<br /> Chương: NHÓM HALOGEN<br /> I.<br /> Khái quát nhóm halogen<br /> 1. Vị trí: gồm các nguyên tố: flo, clo, brom, iot thuộc nhóm VIIA trong bảng HTTH.<br /> 2. Cấu hình electron nguyên tử: ns2 np 5.<br /> 3. Sự biến đổi tính chất:<br /> - Tính chất vật lí.<br /> - Giá trị độ âm điện: từ flo đến iot độ âm điện giảm dần.<br /> - Trong hợp chất: flo có số OXH -1, các halogen khác có số OXH -1, +1, +3, +5, +7.<br /> - Tính chất hóa học: Các nguyên tố halogen là những phi kim điển hình, tính oxi hóa<br /> giảm dần từ flo đến iot.<br /> + Tác dụng với kim loại: tạo muối halogenua.<br /> + Tác dụng với khí hiđro: tạo khí hiđro halogenua, khí này tan trong nước tạo dung<br /> dịch axit halogenhiđric.<br /> * Lưu ý: Từ flo đến iot, các ion halogenua có tính khử tăng dần, độ mạnh các axit<br /> halogenhiđric tăng dần.<br /> II.<br /> <br /> Clo<br /> 1. Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện.<br /> 2. Tính chất vật lí.<br /> 3. Tính chất hóa học: Tính oxi hóa mạnh.<br /> - Tác dụng với kim loại: oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo muối clorua của kim<br /> loại có hóa trị cao nhất.<br /> - Tác dụng với hiđro: tạo khí hiđro clorua, phản ứng xảy ra khi chiếu sáng.<br /> - Tác dụng với nước: Cl2 + H2O  HCl + HClO.<br /> 4. Trạng thái tự nhiên: clo có hai đồng vị bền là 35 Cl (75,77%) và 37 Cl (24,23%).<br /> 5. Điều chế:<br /> - Trong phòng thí nghiệm: Oxi hóa axit HCl bằng các chất MnO2, KMnO4…<br /> - Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.<br /> CMN<br /> <br />  2NaOH + H2 + Cl2<br /> Pt: 2NaCl + 2H2O đpdd,<br /> <br /> III.<br /> <br /> Hiđro clorua, axit clohiđric và muối clorua<br /> 1. Hiđro clorua: (HCl) là hợp chất cộng hóa trị, tan nhiều trong nước.<br /> 2. Axit clohiđric:<br /> - Tính chất vật lí: dung dịch đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm.<br /> - Tính chất hóa học:<br /> + Tính axit:<br /> <br /> <br /> Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy HĐHH giải phóng khí H2.<br /> <br /> <br /> <br /> Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước.<br /> <br />  Tác dụng với muối thõa mãn điều kiện phản ứng trao đổi.<br /> + Tính khử: khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.<br /> - Điều chế:<br /> o<br /> <br /> t<br /> + Trong phòng thí nghiệm: NaCl(r) + H2SO4(đ) <br />  Na2SO4 + HCl(k)<br /> <br /> +<br /> <br /> to<br /> <br /> Trong công nghiệp: H2 + Cl2  2HCl<br /> 3. Muối clorua: hầu hết là muối tan, trừ AgCl, CuCl và PbCl2.<br /> 4. Nhận biết ion clorua: dùng dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng của AgCl, kết tủa này<br /> không tan trong axit mạnh.<br /> IV.<br /> V.<br /> <br /> Các hợp chất có oxi của clo: Nước Gia-ven và clorua vôi.<br /> Flo – brom – iot<br /> 1. Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện, tính chất vật lí.<br /> 2. Tính chất hóa học:<br /> - Tác dụng với kim loại.<br /> - Tác dụng với khí hiđro.<br /> - Tác dụng với nước.<br /> <br /> <br /> VI.<br /> <br /> Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất có màu xanh.<br /> Dùng hồ tinh bột nhận biết iot và ngược lại.<br /> <br /> Nhận biết các ion F-, Cl-, Br-, IDùng thuốc thử: AgNO3:<br /> <br /> <br /> F- không tác dụng.<br /> <br /> <br /> <br /> Cl- tạo kết tủa trắng.<br /> <br /> <br /> <br /> Br- tạo kết tủa vàng nhạt.<br /> <br /> <br /> <br /> I- tạo kết tủa vàng.<br /> <br /> Chương: OXI – LƯU HUỲNH<br /> I.<br /> Oxi – ozon<br /> 1. Oxi:<br /> - Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện, công thức cấu tạo.<br /> - Tính chất vật lí.<br /> - Tính chất hóa học: Tính oxi hóa mạnh:<br /> + Tác dụng với kim loại.<br /> + Tác dụng với phi kim.<br /> + Tác dụng với hợp chất.<br /> - Điều chế:<br /> + Trong phòng thí nghiệm: Phân hủy những chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt.<br /> + Trong công nhiệp:<br /> <br /> <br /> Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br /> <br /> <br /> <br /> đp<br /> Điện phân nước: 2H2O <br /> 2H2 + O2<br /> <br /> 2. Ozon:<br /> 2<br /> <br /> - Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn oxi.<br /> - Ứng dụng.<br /> II.<br /> Lưu huỳnh<br /> 1. Vị trí, cấu hình, các số oxi hóa trong hợp chất.<br /> 2. Các dạng thù hình.<br /> 3. Tính chất hóa học: Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br /> - Tác dụng với kim loại và với hiđro.<br /> - Tác dụng với phi kim.<br /> - Tác dụng với hợp chất.<br /> III. Hiđro sunfua<br /> 1. Tính chất vật lí.<br /> 2. Tính chất hóa học:<br /> - Tính axit yếu: phản ứng giữa H2S với dung dịch bazơ, có thể tao 2 muối S2- và HS-.<br /> - Tính khử mạnh: S-2 -2e  S0 hoặc: S-2 -6e  S+4<br /> 3. Điều chế: FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> IV.<br /> <br /> Lưu huỳnh đioxit<br /> 1. Tính chất vật lí.<br /> 2. Tính chất hóa học:<br /> - Là oxit axit: lưu ý phản ứng giữa SO2 với dung dịch bazơ, có thể tạo 2 muối SO 23 và<br /> HSO 3 .<br /> - Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa:<br /> + Thể hiện tính khử: làm mất màu bung dịch brom:<br /> Pt: SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4<br /> + Thể hiện tính oxi hóa: tạo kết tủa vàng với dung dịch H2S:<br /> Pt: SO2 + 2H2S  3S <br /> <br /> (vàng) +<br /> <br /> 2H2O<br /> <br /> 3. Điều chế:<br /> - Trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O<br /> o<br /> <br /> t<br /> - Trong CN: đốt S hoặc quặng pirit sắt: 4FeS2 + 11O2 <br /> 2Fe2O3 + 8SO2<br /> <br /> V.<br /> <br /> Axit sunfuric<br /> 1. Cách pha loãng H2SO4 đặc.<br /> 2. Tính chất hóa học của H2SO4 loãng: giống tính chất của axit HCl.<br /> 3. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc:<br /> - Tính oxi hóa mạnh:<br /> + Với kim loại: M + H2SO4(đ)  M2(SO4)n + H2O + sp khử (H2S, S, SO2).<br /> + Với phi kim: C, S, P…<br /> + Với hợp chất có tính khử.<br /> 2 SO4 đ<br /> - Tính háo nước: C12 H22O11 H<br />  12C + 11H2O<br /> <br /> 4. Sản xuất H2SO4:<br /> - Sản xuất SO2.<br /> 3<br /> <br /> VI.<br /> <br /> - Sản xuất SO3.<br /> - Hấp thụ SO3 bằng H2SO4.<br /> Muối sunfat, nhận biết ion sunfat<br /> - Muối sunfat: gồm 2 loại: muối sunfat và hiđrosunfat.<br /> - Nhận biết ion sunfat: dùng dd muối bari, được kết tủa trắng BaSO4 không tan trong<br /> axit.<br /> <br /> Chương: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC<br /> I. Tốc độ phản ứng: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, giải thích.<br /> II. Cân bằng hóa học<br /> 1. Các khái niệm: phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghich, cân bằng hóa học.<br /> 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học: vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng<br /> của Lơ Sa-tơ-li-ê để giải thích.<br /> 3. Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong sản xuất hóa học.<br /> B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br /> Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là<br /> A. Fe<br /> <br /> B. Cu(NO3)2<br /> <br /> C. Fe(NO3)2<br /> <br /> D. Cu<br /> <br /> Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl  MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất<br /> khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là<br /> A. 4/1.<br /> B. 1/4.<br /> C. 1/1.<br /> D. 1/2.<br /> Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2 O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh<br /> bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là<br /> A. 1: 2<br /> B. 1 : 3<br /> C. 3 : 1<br /> D. 2: 1<br /> Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c<br /> là<br /> A. 4 : 1.<br /> B. 3 : 2.<br /> C. 2 : 1.<br /> D. 3 :1.<br /> Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là<br /> A. ns2np4<br /> B. ns2np 3<br /> C. ns2np5<br /> D. ns2np 6<br /> Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là<br /> A. ns2np4<br /> B. ns2np 3<br /> C. ns2np5<br /> D. ns2np 6<br /> Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?<br /> A. Ở điều kịên thường là chất khí<br /> B. Tác dụng mạnh với nước<br /> C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử<br /> D. Có tính oxi hoá mạnh<br /> Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với<br /> A. khí O2<br /> B. H2O<br /> C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH<br /> Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là<br /> A. NaCl, NaClO<br /> B. NaCl, NaClO2<br /> C. NaCl, NaClO3<br /> D. chỉ có NaCl.<br /> Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là<br /> A. KCl, KClO<br /> B. KCl, KClO2<br /> C. KCl, KClO3<br /> D. KCl, KClO4<br /> Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách<br /> A. điện phân nóng chảy NaCl khan.<br /> B. phân huỷ HCl.<br /> 4<br /> <br /> C. cho HCl tác dụng với MnO2.<br /> D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.<br /> Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với<br /> A. NaCl.<br /> B. Fe.<br /> C. F2.<br /> D. KMnO4.<br /> Câu 13: Công thức phân tử của clorua vôi là<br /> A. Cl2.CaO<br /> B. CaOCl2<br /> C. CaCl2<br /> D. Ca(OH)2 và CaO<br /> Câu 14: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là<br /> A. HF<br /> B. HCl đặc<br /> C. H2SO4 đặc<br /> D. HNO3 đặc<br /> Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là<br /> 0<br /> <br /> t<br /> A. MnO2 + 4HCl <br />  MnCl2 + Cl2 + H2O<br /> 0<br /> <br /> t<br /> C. 2HCl + CuO <br />  CuCl2 + H2O<br /> <br /> B. 2HCl + Mg(OH)2 <br />  MgCl2 + 2H2O<br /> D. 2HCl + Zn <br />  ZnCl2 + H2<br /> <br /> Câu 16: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?<br /> A. AgNO3; MgCO3; BaSO4<br /> B. Al2O3; KMnO4; Cu<br /> C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2<br /> D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2<br /> Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là<br /> A. CuSO4.<br /> B. KOH.<br /> C. hồ tinh bột.<br /> D. AgNO3.<br /> Câu 18: Chọn phát biểu đúng?<br /> A. Brom là chất lỏng màu xanh.<br /> B. Iot là chất rắn màu đỏ.<br /> C. Clo là khí màu vàng lục.<br /> D. Flo là khí màu vàng.<br /> Câu 19: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch<br /> HCl là<br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 3<br /> D. 5<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3<br /> B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn<br /> brom<br /> C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl<br /> D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo<br /> Câu 24: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:<br /> A. KClO3, CaO, MnO2<br /> B. KMnO4, H2O2, KClO3<br /> C. KMnO4, MnO2, NaOH<br /> D. KMnO4, H2O, không khí<br /> Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:<br /> A. dung dịch KI<br /> B. Hồ tinh bột<br /> C. dung dịch KI có hồ tinh bột<br /> D. dung dịch NaOH<br /> Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?<br /> A. Chữa sâu răng<br /> B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn<br /> C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm<br /> D. Sát trùng nước sinh hoạt<br /> Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:<br /> A. -2, -4, +6, +8<br /> B. -1, 0, +2, +4<br /> C. -2, +6, +4, 0<br /> D. -2, -4, -6, 0<br /> Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử<br /> thủy ngân là<br /> A. bột lưu huỳnh.<br /> B. bột sắt.<br /> C. cát.<br /> D. nước.<br /> Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2