PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7<br />
A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP:<br />
Chương trình sách giáo khoa môn tiếng Anh lớp 7 hiện hành.<br />
B. NỘI DUNG ÔN TẬP:<br />
I. Vocabulary:<br />
- Những từ có liên quan đến nội dung các chủ đề bài học trong chương trình lớp 7 (Trọng<br />
tâm là học kỳ II) và những từ mà học sinh đã được học ở chương trình lớp 6.<br />
- Question words<br />
- Adjectives, adverbs<br />
- Prepositions (of time, position, location)<br />
II. Grammar, structures and models:<br />
1. Verb forms, tenses:<br />
- Bare infinitive, to-infinitive, V-ing (gerund)<br />
- Simple present, present progressive, near future, simple future, simple past.<br />
- Modal verbs: Can, could, must, would, should, ought to, may.<br />
2. Structures / models:<br />
- Asking and answering about distance, price, age, height, weight with How and What<br />
- Why? / Because<br />
- Comparisons with more, less, fewer<br />
- Indefinite quantifiers: a little, a few, a lot of / lots of, too much, too many<br />
- Too, so, either, neither<br />
- Imperatives: V(inf.) … / Don’t + V(inf.) …<br />
- Would like …<br />
- Like / prefer + to-infinitive / like + gerund<br />
- Express likes and dislikes<br />
3. Reading comprehension: (two passages or dialogues)<br />
- A. Lexical<br />
- B. True - False or Multiple choice<br />
* Topics: Vacation, food and health, entertainment, town and country.<br />
4. Writing:<br />
- Make questions, rewrite sentences, rearrange words to make sentences, sentence-building.<br />
- Answer an open question (about 30-40 words)<br />
+ How to take care of your teeth?<br />
+ What TV program do you like best? Why?<br />
+ Do you like living in the country or in the city? Why?<br />
Notes: The question for writing may also be different but relevant to the topics given.<br />
---------The end--------* Đề kiểm tra thực tế có thể chênh lệch đến 10% so với nội dung ma trận.<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Mức độ<br />
TT<br />
<br />
Dạng bài<br />
<br />
Chuẩn kiến thức<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
- True / false: 4<br />
- Gap - filling: 4<br />
- Phonetics: 1<br />
- Preposition: 1<br />
- Vocabulary: 2<br />
- Q. Word: 1<br />
- Comparision: 1<br />
- Verb form: 2<br />
- Conversation: 1<br />
- Find error: 1<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
Reading<br />
(2 passages)<br />
<br />
- Lexical cloze: 6<br />
- T / F: 4<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
Do as<br />
directed<br />
<br />
- Make question: 1<br />
- Rewrite: 2<br />
- Rearrange: 1<br />
- Open question: 1<br />
(one of the three<br />
suggested Qs)<br />
<br />
I<br />
<br />
Listening<br />
<br />
II<br />
<br />
Multiple<br />
choice<br />
<br />
III<br />
<br />
IV<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng Vận dụng<br />
bậc thấp<br />
bậc cao<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
1<br />
<br />
8<br />
<br />
0.25 x 8 = 2.0<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
0.25 x 10 = 2.5<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
10<br />
<br />
0.25 x 10 = 2.5<br />
<br />
4<br />
<br />
0.5 x 4 = 2.0<br />
<br />
1<br />
<br />
1.0 x 1 = 1.0<br />
<br />
33<br />
<br />
10.0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
TL<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng số câu / tổng số điểm<br />
<br />
15 / 4.0<br />
<br />
11 / 3. 25<br />
<br />
6 / 1.75<br />
<br />
1 / 1.0<br />
<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
40 %<br />
<br />
32,5 %<br />
<br />
17,5 %<br />
<br />
10 %<br />
<br />
Ngãi Giao, ngày 02 / 4 / 2018<br />
TM/TBM<br />
Tổ trưởng<br />
Nguyễn Xuân Hưng<br />
<br />