intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

  1. TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10               TỔ: TOÁN – LÍ ­  TIN                                                  NĂM HỌC 2014­ 2015 A. ĐẠI SỐ Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Lý thuyết Bài tập ­ Dấu của nhị  Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau: thức bậc nhất. a) f (x) = (3x − 1)(x + 2) b) f (x) = (−2x + 3)(x + 4)(x − 2) ­ Bất phương  (x + 1)(4 − x) trình bậc nhất  c) f (x) = d) f (x) = (x 2 − 1)(2x 2 − 13x + 15) 1 − 2x hai ẩn. 11x + 3 2x 2 + x + 3 ­ Dấu của tam  e) f (x) = 2 f ) f (x) = 2 3x − 2x − 5 3x − 7x + 2 thức bậc hai. Bài 2: Giải các bất phương trình: 2x − 3 a) − 3x 2 + 7x − 4 > 0 b) 0 g) > h) > ( 2x − 1) ( − x 2 + 4x − 7 ) x − 4x + 3 x − 5 2 2x − 5 1 − 2x x 2 − 4x + 3 x2 + x − 6 2 1 i) 2 0 3x + 5x − 2 ( x 2 − 4x + 4 ) ( 3x − 1) 3x − 1 5x + 2 x 2 − 3x + 1 2x − 5 1 x2 − 5x + 6 x +1 l) >1 m) 2 < n) 2 x2 −1 x − 6x − 7 x − 3 x + 5x + 6 x Bài 3: Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có nghiệm: a)2x 2 + 2(m + 2)x + 3 + 4m + m 2 = 0 b) (m − 1)x 2 − 2(m + 3)x − m + 2 = 0   Bài 4: Định m để phương trình : 2x2 + 2(m+1)x +m2 + 4m + 3 = 0 : a) Có hai nghiệm phân biệt. b) Có 2 nghiệm trái dấu. c) Có 2 nghiệm âm phân biệt. Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Lý thuyết Bài tập ­ Giá trị lượng  Bài 5: Tính các giá trị lượng giác của góc  α , nếu: giác của một  −3 3π −1 3π cung. a) cos α =  và  π < α < b) sin α =  và  < α < 2π 5 2 3 2 ­ Giá trị lượng  3 3π 1 π giác của cung  c) tan α =  và  π < α < d) cos α =  và  0 < α < 4 2 4 2 đặc biệt. ­ Các hằng  Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau: đẳng  thức  2 cos 2 x − 1 cos x.tan x sin x 1 + cos x A= B= − cot x.cos x C = + lượng giác cơ  sin x + cos x 2 sin x 1 + cos x sin x bản.  4sin 2 x sin 2x + sin x 1 + cos x − sin x F= ­ Giá trị lượng  D = E= x 1 + cos 2x + cos x 1 − cos x − sin x 1 − cos 2 giác của các  2 cung có liên  Bài 7: Không dung máy tính, hãy tính giá trị của: Trường THCS – THPT Tà Nung Trang 1
  2. quan đặc biệt  A = sin10o sin 50o sin 70o B = sin 20o sin 40o sin 80o (Đối, bù, phụ,  π 5π 7π π 2π 4π C = cos + cos + cos D = cos cos cos hơn kém). 9 9 9 9 9 9 ­ Công thức  Bài 8: Chứng minh: lượng giác:  1 cos x cos 2 x − sin 2 x Cộng, nhân đôi,  a) − = tan x      b) 2 = sin 2 x.cos 2 x   cos x 1 + sin x cot x − tan x 2 hạ bậc, tích  1 + sin x 2 thành tổng,  c) = 1 + 2 tan 2 x tổng thành tích. 1 − sin x 2 Chú ý: Ôn các bài tập phần ôn tập chương VI và Ôn tập cuối năm. B. HÌNH HỌC Lý thuyết Bài tập ­ Hệ thức  Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 21 cm; AC = 17 cm;  A ᄉ = 71o lượng trong  a) Giải tam giác. tam giác. b) Tính diện tích S, R, r,  m a ᄉ = 53o ; B Bài 10: Cho tam giác ABC có  BC = 7cm; A ᄉ = 46o a) Giải tam giác. b) Tính diện tích S, R, r,  m a ­ Phương trình  Bài 11: đường thẳng. a) Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng AB với  A(−2,5); B( −2,9) . b) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi  r qua  K ( −3,5 )  và có vectơ chỉ phương  u = ( 2; −3)   c) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi  r qua  H ( 2, −1)  và có vectơ pháp tuyến  n = ( 3;1)   d)  Viết phương trình TQ đường thẳng đi qua  M(−2,3)  và song song với  d : x + 3y − 5 = 0 e) Viết phương trình TQ đường thẳng đi qua  M(−5, 2)  và vuông góc với đường  x = 2+t thẳng  d : y = −3 − 2t Bài 12: Cho tam giác ABC có  A(5,3); B(2; −1);C(−4,5) . a) Lập phương trình các cạnh AB, BC, CA. b) Lập phương trình tham số đường cao AH. c) Lập phương trình đường trung tuyến AM. c) Tính góc  A ᄉ . Bài 13: Cho tam giác ABC có  A ( 5, −1) ;  B ( 3, 7 ) ;  C ( −3,1) a) Lập phương trình tham số cạnh AB. Phương trình tổng quát cạnh BC. b) Viết phương trình tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM. c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với BC. d) Viết phương trình đường tròn đường kính AB. Bài 14: Cho đường thẳng d:  x − 2 y + 4 = 0  và điểm A(4;1)  Trường THCS – THPT Tà Nung Trang 2
  3. a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A xuống d b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d c) Viết phương trình tham số của đường thẳng d x = 2 + 2t d) Tìm giao điểm của d và đường thẳng d’  y = 3+t e) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’ x = 2 + 2t Bài 15: Cho đường thẳng  ∆ : y = 3+ t a) Tìm điểm M nằm trên  ∆  và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5 b) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng  ∆  với đường thẳng d: x + y + 1 =  0 c) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua B(2 ; 3) và vuông góc với đường  thẳng  ∆ d) Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua  C(−2;1)  và song song với đường  thẳng  ­ Phương trình  Bài 16: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn dưới đây (nếu có): đường tròn. a) (x + 2) 2 + (y − 1) 2 = 8 b) x 2 + y 2 − 4x + 6y − 2 = 0 c) 7x 2 + 7y 2 − 14x + 28y − 7 = 0 Bài 17: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) Tâm  I(2,3)  và bán kính R = 4. b) Có tâm  I(1,3) và đi qua  A(−2,1) . c) Nhận AB là đường kính với  A(2,1); B(0, 2) . d) Có tâm  I( −2, 0)  và tiếp xúc với đường thẳng  d :2x + y − 1 = 0 e) Đi qua ba điểm  A(2, 0); B(0,1);C( −1, 2) Bài 18: Cho đường tròn (C):  x 2 + y 2 + 4x − 4y − 1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến với (C): a) Tại  A(−2,5) . b) Vuông góc với d : x + 2y − 5 = 0 Bài 19: a) Viêt ph ́ ương trình đường tron tâm I(1; 2) va tiêp xuc v ̀ ̀ ́ ́ ới đường thẳng  d :x − 2y − 2 = 0 ́ ương trình đường tron tâm I(3; 1) va tiêp xuc v b) Viêt ph ̀ ̀ ́ ́ ới đường thẳng  ∆ : 3x + 4y + 7 = 0 Bài 20: Cho ba điểm A(1; 4), B(­7; 4), C(2; ­5). a. Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. b. Tìm tâm và bán kính của (C). ­ Phương trình  x2 y 2 Bai 21:  ̀ ́ ương trinh  Cho (E) co ph ̀ + = 1. đường elip. 4 1 ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ớn truc nho cua (E) Tim toa đô tiêu điêm, cac đinh, đô dai truc l ̣ ̉ ̉ x2 y2 Bai 22:  ̀ ́ ương trinh  Cho (E) co ph ̀ + ́ ương trinh đ = 1 . Hay viêt ph ̃ ̀ ường tron  ̀ 25 9 ́ ường kinh F (C) co đ ́ 1F2 trong đo F ́ 1 va F ̉ ̉ ̀ 2 la 2 tiêu điêm cua (E). ̀ Bai 23 ̣ ̀  Lâp phương trinh chinh tăc cua elip (E) biêt môt đinh trên truc l ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ớn la A(­ ̀ Trường THCS – THPT Tà Nung Trang 3
  4. ̀ ̣ ̉ F(− 2, 0) . 2; 0) va môt tiêu điêm  Trường THCS – THPT Tà Nung Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0