TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG<br />
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II<br />
MÔN: Toán 10<br />
Năm học: 2015 – 2016<br />
PHẦN I. LÝ THUYẾT<br />
A.<br />
<br />
ĐẠI SỐ<br />
<br />
1. Bất đẳng thức<br />
- Tính chất của bất đẳng thức.<br />
- Bất đẳng thức Cauchy: a b 2 ab , a, b 0 .<br />
- Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: a b a b a b .<br />
- Hằng đẳng thức.<br />
Các dạng toán: Chứng minh các bất đẳng thức đơn giản; tìm GTLN, GTNN của biểu thức.<br />
2. Bất phương trình<br />
- Dấu của nhị thức bậc nhất.<br />
- Dấu của tam thức bậc hai.<br />
- Bất phương trình, hệ bất phương trình một ẩn.<br />
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.<br />
Các dạng toán:<br />
- Điều kiện của bất phương trình.<br />
- Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất<br />
hai ẩn.<br />
- Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, một số bất phương trình<br />
chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản, một số bất phương trình chứa căn thức đơn giản, bất<br />
phương trình bậc hai.<br />
- Giải hệ bất phương trình đơn giản (Các bất phương trình là bất phương trình bậc nhất,<br />
bậc hai một ẩn).<br />
- Cho phương trình bậc hai chứa tham số m , tìm m để phương trình có nghiệm ( a là<br />
hằng số), có 2 nghiệm trái dấu, có 2 nghiệm phân biệt.<br />
3. Thống kê<br />
Các dạng toán: Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.<br />
4. Lượng giác<br />
- Cung và góc lượng giác:<br />
+ Quan hệ giữa độ và rađian: 1800 rad .<br />
+ Độ dài l của cung tròn có số đo rad , bán kính R là: l R .<br />
- Giá trị lượng giác của một cung.<br />
Công thức lượng giác cơ bản<br />
<br />
1<br />
<br />
tan <br />
<br />
sin <br />
cos<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
, k , k <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
cot <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
tan .cot 1, k , k <br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
1 cot 2 <br />
, k , k <br />
sin 2 <br />
<br />
sin 2 cos 2 1<br />
1 tan 2 <br />
<br />
cos<br />
, k , k <br />
sin <br />
<br />
1 <br />
<br />
<br />
, k , k <br />
2<br />
cos <br />
2<br />
<br />
<br />
Cung, góc liên kết<br />
Góc phụ nhau<br />
<br />
Góc hơn kém <br />
<br />
Góc đối nhau<br />
<br />
Góc bù nhau<br />
<br />
cos cos<br />
<br />
sin sin <br />
<br />
sin sin <br />
<br />
cos cos<br />
<br />
tan tan <br />
<br />
tan tan <br />
<br />
<br />
<br />
tan cot <br />
2<br />
<br />
<br />
tan tan <br />
<br />
cot cot <br />
<br />
cot cot <br />
<br />
<br />
<br />
cot tan <br />
2<br />
<br />
<br />
cot cot <br />
<br />
<br />
<br />
sin cos<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
cos sin <br />
2<br />
<br />
<br />
sin sin <br />
cos cos<br />
<br />
Công thức cộng<br />
<br />
cos a b cos a.cos b sin a.sin b<br />
sin a b sin a.cos b cos a.sin b<br />
<br />
tan a b <br />
<br />
tan a tan b<br />
1 tan a.tan b<br />
<br />
Công thức nhân đôi<br />
sin 2 2sin .cos <br />
<br />
Công thức nhân ba (mở rộng)<br />
<br />
cos3 4 cos3 3cos <br />
sin 3 4sin 3 3sin <br />
<br />
cos 2 cos 2 sin 2 <br />
2cos 2 1<br />
<br />
1 2sin 2 <br />
2 tan <br />
tan 2 <br />
1 tan 2 <br />
Công thức hạ bậc<br />
1 cos 2<br />
1 cos 2<br />
1 cos 2<br />
sin 2 <br />
, cos 2 <br />
, tan 2 <br />
2<br />
2<br />
1 cos 2<br />
Công thức biến đổi tổng thành tích<br />
a b<br />
a b<br />
a b<br />
a b<br />
cos a cos b 2cos<br />
.cos<br />
sin a sin b 2sin<br />
.cos<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a b<br />
a b<br />
a b<br />
a b<br />
cos a cos b 2sin<br />
.sin<br />
sin a sin b 2cos<br />
.sin<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
sin cos 2 sin <br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin cos 2 sin <br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 cos <br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 cos <br />
4<br />
<br />
<br />
Công thức biến đổi tích thành tổng<br />
<br />
1<br />
cos a b cos a b <br />
2<br />
1<br />
sin a.sin b cos a b cos a b <br />
2<br />
<br />
1<br />
sin a b sin a b <br />
2<br />
1<br />
cos a.sin b sin a b sin a b <br />
2<br />
<br />
cos a.cos b <br />
<br />
sin a cos b <br />
<br />
Các dạng toán:<br />
- Tìm các giá trị lượng giác của một góc (cung).<br />
- Tính giá trị của biểu thức lượng giác.<br />
- Rút gọn biểu thức lượng giác.<br />
- Chứng minh đẳng thức lượng giác.<br />
B. HÌNH HỌC<br />
I. Tích vô hướng của hai vectơ<br />
1. Góc giữa hai vectơ<br />
<br />
<br />
Cho a, b 0 . Từ một điểm O bất kì vẽ OA a,OB b .<br />
<br />
0<br />
AOB với 00 <br />
Khi đó a, b <br />
AOB 180 .<br />
Chú ý:<br />
<br />
<br />
+ a, b = 900 a b<br />
<br />
<br />
+ a, b = 00 a, b cùng hướng<br />
<br />
<br />
+ a, b = 1800 a, b ngược hướng<br />
<br />
<br />
+ a, b b, a <br />
2. Tích vô hướng của hai vectơ<br />
<br />
<br />
Định nghĩa: a.b a . b .cos a, b .<br />
<br />
2<br />
a.a a2 a .<br />
Đặc biệt:<br />
<br />
Tính chất:<br />
Với a, b, c bất kì và kR, ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
a b c a.b a.c ;<br />
+ a.b b.a ;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ka .b k a.b a. kb ;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ a b a2 2a.b b2 ;<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a2 b 2 a b a b .<br />
<br />
<br />
+ a.b > 0 a, b nhọn<br />
<br />
<br />
a.b = 0 a, b vuoâng.<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
O<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a2 0; a2 0 a 0 .<br />
<br />
<br />
a b 2 a 2 2a.b b2 ;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ a.b < 0 a, b tù<br />
<br />
3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng<br />
<br />
<br />
Cho a = (a1, a2), b = (b 1, b2). Khi đó:<br />
<br />
<br />
a.b a1b1 a2b2 .<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
A<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
a a12 a22 ;<br />
<br />
<br />
<br />
cos(a, b ) <br />
<br />
a1b1 a2b2<br />
a12 a22 . b12 b22<br />
<br />
;<br />
<br />
<br />
a b a1b1 a2b2 0<br />
<br />
AB ( xB xA )2 ( yB yA )2 .<br />
<br />
Cho A( xA; yA ), B( xB ; yB ) . Khi đó:<br />
<br />
II. Hệ thức lượng trong tam giác<br />
Cho tam giác ABC như hình vẽ. Trong đó:<br />
+ ma , mb , mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến xuất phát<br />
từ A, B, C .<br />
+ ha , hb , hc lần lượt là độ dài đường cao xuất phát từ<br />
A, B, C .<br />
+ R, r lần lượt là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội<br />
tiếp tam giác ABC .<br />
a bc<br />
+p<br />
là nửa chu vi của tam giác ABC .<br />
2<br />
+ S là diện tích của tam giác ABC .<br />
- Định lí côsin<br />
a 2 b 2 c 2 2bc cos A, b 2 a 2 c 2 2ac cos B, c 2 a 2 b 2 2ab cos C .<br />
<br />
Công thức tính độ dài đường trung tuyến<br />
<br />
b2 c 2 a 2<br />
a 2 c 2 b2<br />
a2 b2 c2<br />
2<br />
2<br />
m <br />
, mb <br />
, mc <br />
.<br />
2<br />
4<br />
2<br />
4<br />
2<br />
4<br />
Công thức tính góc<br />
2<br />
a<br />
<br />
b2 c2 a2<br />
a2 c2 b2<br />
a2 b2 c2<br />
cos A <br />
, cos B <br />
, cos C <br />
.<br />
2bc<br />
2ac<br />
2ab<br />
a<br />
b<br />
c<br />
<br />
<br />
2R<br />
- Định lí sin:<br />
sin A sin B sin C<br />
- Công thức tính diện tích<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1) S aha bhb chc<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2) S ab sin C bc sin A ac sin B<br />
2<br />
2<br />
2<br />
abc<br />
3) S <br />
4R<br />
4) S pr<br />
5) S <br />
<br />
p p a p b p c (công thức Hê-rông)<br />
<br />
Các dạng toán:<br />
- Áp dụng các định lí côsin, định lí sin, công thức đường trung tuyến, các công thức<br />
tính diện tích để giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản.<br />
- Chứng minh các hệ thức về mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.<br />
III. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng<br />
4<br />
<br />
1. Phương trình đường thẳng<br />
- Phương trình tham số của đường thẳng<br />
<br />
Đường thẳng đi qua M x0 ; y0 và có vectơ chỉ phương u a; b có phương trình tham<br />
<br />
x x0 at<br />
số là: <br />
y y0 bt<br />
* Nhận xét: M M x0 at ; y0 bt .<br />
- Phương trình tổng quát của đường thẳng<br />
<br />
Đường thẳng đi qua M x0 ; y0 và có vectơ pháp tuyến n A; B có phương trình tổng<br />
quát là: A x x0 B y y0 0 .<br />
* Đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 và có hệ số góc k có phương trình dạng:<br />
y y0 k x x0 .<br />
- Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng<br />
Cho hai đường thẳng 1 : Ax By C 0 và 2 : A ' x B ' y C ' 0 . Tọa độ giao<br />
điểm của 1 và 2 (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình:<br />
Ax By C 0<br />
I <br />
<br />
A' x B ' y C ' 0<br />
+ Hệ ( I ) có 1 nghiệm 1 cắt 2 .<br />
+ Hệ ( I ) vô nghiệm 1 / / 2 .<br />
+ Hệ ( I ) vô số nghiệm 1 2 .<br />
- Góc giữa 2 đường thẳng<br />
<br />
Cho hai đường thẳng 1 : Ax By C 0 có vectơ pháp tuyến n1 A; B và<br />
<br />
2 : A ' x B ' y C ' 0 có vectơ pháp tuyến n2 A '; B ' . Khi đó góc giữa 1 và 2 được<br />
tình bởi công thức:<br />
<br />
n1.n2<br />
AA ' BB '<br />
cos 1 , 2 <br />
n1 . n2<br />
A2 B 2 . A '2 B '2<br />
<br />
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng<br />
Cho đường thẳng : Ax By C 0 và M x0 ; y0 . Khi đó khoảng cách từ điểm M<br />
đến đường thẳng được tính bởi công thức:<br />
Ax0 By0 C<br />
d M , <br />
A2 B 2<br />
Các dạng toán:<br />
- Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm<br />
và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước; đường thẳng đi qua một điểm và<br />
có hệ số góc k .<br />
- Tìm giao điểm của hai đường thẳng.<br />
- Tìm hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng, tìm điểm đối xứng của một điểm<br />
qua một đường thẳng.<br />
- Tính góc giữa hai đường thẳng.<br />
- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.<br />
2. Đường tròn<br />
5<br />
<br />