intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

84
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 12- Năm học 2017-2018<br /> CHƢƠNG I : ESTE – LIPIT<br /> A – LÝ THUYẾT:<br /> Este<br /> <br /> Khái<br /> niệm<br /> Danh<br /> pháp<br /> <br /> Lipit – Chất béo<br /> <br /> - Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,<br /> cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.<br /> không hòa tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu<br /> '<br /> - Công thức chung của este đơn chức : RCOOR . cơ .<br /> - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit béo là<br /> (Tạo từ axit RCOOH và ancol R’OH)<br /> o<br /> axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh).<br /> t , H 2 SO4 ®Æc<br /> R’OH + RCOOH <br /> RCOOR’ + H2 O.<br /> <br /> 1<br /> CH2 - O - CO - R<br /> Este đơn chức: CxHy O2 (y ≤ 2x)<br /> 2<br /> Este no đơn chức: Cn H2n O2 (n ≥ 2)<br /> CH - O - CO - R<br /> Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon + tên gốc axit.<br /> 3<br /> Công thức cấu tạo: CH2 - O - CO - R<br /> (đuôi ic = at)<br /> Công thức trung bình: ( RCOO)3C3 H 5<br /> - Phản ứng thủy phân<br /> - Phản ứng thủy phân.<br /> + Môi trường axit:<br /> H<br /> <br /> 3 RCOOH + C3 H5 (OH)3 .<br /> ( RCOO)3C3 H 5 + 3H2 O <br /> t o , H 2 SO4 ®Æc<br /> RCOOR’ + H2 O <br /> RCOOH + R’OH.<br /> <br /> - Phản ứng xà phòng hóa.<br /> + Môi Trường bazơ (P/ư xà phòng hóa):<br /> to<br /> ( RCOO)3C3 H 5 + 3NaOH  3 RCOONa +C3 H5 (OH)3 .<br /> to<br /> RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH.<br /> - Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng.<br /> - Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no :<br /> <br /> <br /> Tính<br /> chất<br /> hóa<br /> học<br /> <br /> to<br /> + Phản ứng cộng.<br /> (C17 H33 COO)3C3 H5 +3 H2  (C17 H35 COO)3C3 H5<br /> + Phản ứng trùng hợp.<br /> Phản thủy phân một số este đặc biệt:<br /> - Este thủy phân cho andehit vậy este có dạng sau:<br /> RCOO-CH=CH-R’<br /> - Este thủy phân cho 2 muối và H2 O vậy este có<br /> dạng sau:RCOOC6 H5<br /> Lưu ý khi làm bài tập:<br /> <br /> - Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2n O2 = 2n- 2<br /> <br /> (1 < n < 5 )<br /> <br /> - Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo : Số tri este =<br /> <br /> n 2 ( n  1)<br /> 2<br /> <br /> -Xác định số chức este dựa vào tỉ lệ nNaOH : nE<br /> - Este tạo từ axit 2 chức R(COOH)2 ancol R’OH => Công thức este R(COOR’)2<br /> - Este tạo từ axit RCOOH và ancol 2 chức R’(OH)2 => Công thức este (RCOO)2 R’<br /> - Đốt cháy một este cho nCO2 = nH2 O => este no đơn chức, có công thức tổng quát Cn H2n O2 .<br /> -Khi đốt cháy một este không no (có một nối đôi) đơn chức Cn H2n - 2 O2 thì : neste = nCO2 - nH2 O.<br /> B. BÀI TẬP<br /> Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức (cả axit và ancol<br /> đều mạch hở) là<br /> A. Cn H2n+2 O2 .<br /> B. Cn H2n-2 )O2 .<br /> C. Cn H2n O3 .<br /> D. Cn H2n+1 COOCmH2m+1 .<br /> Câu 2: Tên gọi của este nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo :<br /> A.Etyl axetat :CH3 CH2 OOCCH3<br /> B.vinyl axetat:CH3 COOCH=CH2<br /> C.etyl propionat : C2 H5 COOC2 H5 .<br /> D.vinyl fomiat:HCOOC2 H5<br /> Câu 3 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4 H8 O2 là<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 4: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3 H7 COOH, (2) CH3 COOC2 H5 và (3)<br /> C3 H7 CH2 OH, ta có thứ tự :<br /> A. (1), (2), (3).<br /> B. (2), (3), (1).<br /> C. (1), (3), (2).<br /> D. (3), (2), (1).<br /> Câu 5 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành<br /> A. metyl axetat<br /> B. axyl etylat<br /> C. etyl axetat<br /> D. axetyl etylat<br /> Câu 6: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được<br /> A. axit axetic và ancol vinylic<br /> B. axit axetic và anđehit axetic<br /> C. axit axetic và ancol etylic<br /> D. axit axetic và axetilen<br /> Câu 7: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:<br /> A. phản ứng trung hòa<br /> B. phản ứng ngưng tụ<br /> C. phản ứng este hóa<br /> D. phản ứng kết hợp<br /> Câu 8: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:<br /> A. xà phòng hóa<br /> B. hiđrat hoá<br /> C. krackinh<br /> D. sự lên men<br /> <br /> Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 12- Năm học 2017-2018<br /> Câu 9: Cho este X có CTCT thu gọn CH3 COOCH=CH2 . Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. X là este chưa no, đơn chức<br /> B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng<br /> C. X có thể làm mất màu nước brom<br /> D. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và anđehit<br /> Câu 10: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H 2 SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử<br /> C4 H6 O2 . Tên gọi của ete đó là<br /> A. metyl acrylat<br /> B. metyl metacrylat<br /> C. metyl propiolat<br /> D. vinyl axetat<br /> Câu 11: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được<br /> A. axit axetic và ancol vinylic<br /> B. natri axetat và ancol vinylic<br /> C. natri axetat và anđehit axetic<br /> D. axit axetic và anđehit axetic<br /> Câu 12: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Este có thể là chất rắn, lỏng , khí ở điều kiện thường;<br /> (b) So với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc có cùng khối lượng phân tử thì este có nhiệt độ sôi và độ tan<br /> trong nước thấp hơn;<br /> (c) Các este thường có mùi thơm đặc trưng;<br /> (d) các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước;<br /> (e) este HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn este CH3 COOCH3 ;<br /> (f) etyl propionat có mùi chuối chín.Trong các phát biểu trên,<br /> số phát biểu đúng là:<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 13:Khi thủy phân hai este HCOOCH 3 và CH3 COOCH3 trong môi trường kiềm dư thì thu được:<br /> A. 1 muối và 1 ancol.<br /> B. 1 muối và 2 ancol<br /> C. 2 muối và 1 ancol.<br /> D. 2 muối và nước.<br /> Câu 14:Ứng với đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2 H4 O2 . Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi tác<br /> dụng với Na, AgNO3 /NH3 , NaOH: A. 6<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 15: Cho este X (C8 H8 O2 ) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2 O. X có tên gọi là<br /> A. metyl benzoat<br /> B. Benzyl fomat<br /> C. phenyl fomat<br /> D. phenyl axetat<br /> Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4 H8 O2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức<br /> C2 H3 O2 Na . Công thức cấu tạo của X là<br /> A. HCOOC3 H7 .<br /> B. C2 H5 COOCH3 .<br /> C. CH3 COOC2 H5 .<br /> D. HCOOC3 H5 .<br /> Câu 17: Một ete có công thức phân tử là C4 H8 O2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol metylic . Công<br /> thức cấu tạo của C4 H8 O2 là<br /> A. C3 H7 COOH.<br /> B.CH3 COOC2 H5 .<br /> C. HCOOC3 H7 .<br /> D. C2 H5 COOCH3 .<br /> Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E (C5 H6 O4 ) và F (C4 H6 O2 ). Đun nóng hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư, sau<br /> đó cô cạn dung dịch, thu được chất rắn Y. Nung Y với NaOH (có mặt CaO) thì thu được một chất khí là CH4 . Vậy công<br /> thức cấu tạo của E và F là<br /> A. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH3 – OOC – CH = CH2<br /> B. HOOC – COO – CH2 – CH = CH2 và H – COO – CH2 – CH = CH2<br /> C. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH2 = CH – COO – CH3<br /> D. HOOC – CH2 – COO – CH = CH2 và CH3 – COO – CH = CH2<br /> Câu 19: Thủy phân este E có CTPT C4 H8 O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm vô cơ X, Y (chứa các<br /> nguyên tố C, H, O). Từ X ta có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất E là<br /> A. etyl axetat<br /> B. propyl fomat<br /> C. isopropyl fomat<br /> D. metyl propiolat<br /> Câu 20:Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC.<br /> X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na 2 CO3 .<br /> X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1 , X2 lần lượt là:<br /> A. CH3 –COOH, H–COO–CH3 .<br /> B. CH3 –COOH, CH3 –COO–CH3 .<br /> C. H–COO–CH3, CH3 –COOH.<br /> D. (CH3 )2 CH–OH, H–COO–CH3 .<br /> Câu 21:Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2 H4 O2 . Chất X phản<br /> ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và<br /> hoà tan được CaCO3 . Công thức của X, Y lần lượt là:<br /> A. HOCH2 CHO, CH3 COOH<br /> B. HCOOCH3 , HOCH2 CHO<br /> C. CH3 COOH, HOCH2 CHO<br /> D. HCOOCH3 , CH3 COOH<br /> Câu 22:Xà phòng hóa 30,8 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2 CH2 CH3 và CH3 COOC2H5 cần dùng 100 ml dung dịch NaOH<br /> xM . Giá trị của x là<br /> A. 3,5M<br /> B. 2,5M<br /> C. 1,5M<br /> D. Kết quả khác<br /> Câu 23:Cho 18,5 gam este no, đơn, mạch hở, thủy phân trong môi trường axit, thu được 11,5 gam ancol etylic. Công<br /> thức của este là<br /> A. HCOOC2 H5<br /> B. CH3 COOC2 H5<br /> C. C2 H5 COOCH3<br /> D. C2 H5 COOC2 H5<br /> Câu 24:Cho 1,76 g este đơn chức no tác dụng hết dd NaOH thu được 1,64g muối Natri axetat. Công thức của este là<br /> A. CH3 COOCH=CH2<br /> B. CH3 COOC2 H5<br /> C. HCOOC2 H5<br /> D. CH3 COOCH3<br /> Câu 25: Cho 14,08 g este đơn chức no tác dụng hết với 160 ml dd NaOH 1M thu được 13,12g muối. Công thức của<br /> este là<br /> A. HCOOC3 H7<br /> B. CH3 COOC2 H5<br /> C. HCOOC2 H5<br /> D. C2 H5 COOCH3<br /> <br /> Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 12- Năm học 2017-2018<br /> Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dd NaOH 18% thu được 36,9g<br /> muối của axit hữu cơ và 13,8 g ancol. Công thức của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là<br /> A. HCOOH<br /> B. CH3 COOH<br /> C. C15 H31 COOH<br /> D. C2 H5 COOH<br /> Câu 27: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 8,1 g H2 O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là<br /> A. 2,24 lít<br /> B. 4,48 lít<br /> C. 3,36 lít<br /> D. 10,08 lít<br /> Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi<br /> của este là:<br /> A. metyl fomiat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. propyl axetat.<br /> D. metyl axetat.<br /> Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu<br /> được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2 O. Số este đồng phân của X là:<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 4<br /> Câu 30:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2 O. Nếu cho 26,4 g X tác<br /> dụng với NaOH thì thu được 24,6 g muối. Tên gọi của X là<br /> A. metylfomat.<br /> B. Etyl axetat.<br /> C. propyl fomat.<br /> D. Metyl axetat.<br /> Câu 31:Để xà phong hoàn toàn 4,4g etyl axetat người ta dùng 120g dd NaOH 5%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br /> được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 9,75g.<br /> B. 9,45g.<br /> C. 9,51g.<br /> D. 8,1g.<br /> Câu 32:Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75. Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức X bằng 450<br /> ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xong, cô cạn dd sau phản ứng thu được 34,8 gam chất rắn khan. X là<br /> A. CH3 CH2 COOCH3<br /> B. CH3 COOCH2 - CH3<br /> C. HCOOCH2 COOCH3<br /> D. HCOOCH(CH3 )2 .<br /> Câu 33:Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau.<br /> - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thu được cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa.- Phần 2 được este<br /> hoá hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este này thu được khối lượng H2 O là<br /> A. 1,8g<br /> B. 3,6g<br /> C. 5,4g<br /> D. 7,2g<br /> Câu 34:Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam X, thu được 2,7 gam<br /> H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là<br /> A. 43,65%<br /> B. 27,92%<br /> C. 72,08%<br /> D. 56,35%<br /> Câu 35:Thủy phân hoàn toàn 29,1 gam hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X,Y cần dùng 225 ml dd KOH 2M. au phản<br /> ứng thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y theo thứ tư là:<br /> A. HCOOC2 H5 và HCOOC3H7<br /> B. HCOOCH3 và CH3 COOC2 H5<br /> C. HCOOCH3 và CH3 COOCH3<br /> D. HCOOCH3 và HCOOC2 H5 .<br /> Câu 36:Đun sôi hỗn hợp X gồm 13,5 g axit axetic và 10,12 g ancol etylic với axit H2 SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc<br /> phản ứng thu được 13,2g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là<br /> A.50%.<br /> B.65%.<br /> C.66,67%.<br /> D. 68,18%.<br /> Câu 37:Đun nóng 45 gam axit axetic với ancol etylic dư có mặt H2 SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối<br /> lượng etyl axetat tạo thành là A. 52,8 gam<br /> B. 66 gam<br /> C. 42,24 gam<br /> D. 82,5 gam<br /> Câu 38:Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3 COOH (tỉ lệ mol 3 :2). Lấy 7,74 gam hỗn hợp X tác dụng với 9,2<br /> gam C2 H5 OH (có xúc tác H2 SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%).<br /> Giá trị của m là<br /> A. 11,94g.<br /> B. 6,48g.<br /> C. 9,552g.<br /> D. 16,20g.<br /> Câu 39: Chọn đáp án đúng nhất :<br /> A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.<br /> B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo.<br /> C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.<br /> D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br /> Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br /> B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối<br /> C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.<br /> D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol<br /> Câu 41: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br /> A. Tristearin.<br /> B. Metyl axetat.<br /> C. Metyl fomat.<br /> D. Benzyl axetat.<br /> Câu 42: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là<br /> A. phản ứng thuận nghịch<br /> B. phản ứng xà phòng hóa<br /> C. phản ứng không thuận nghịch<br /> D. phản ứng cho – nhận electron<br /> Câu 43: Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình<br /> A. hiđro hóa (có xuc tác Ni).<br /> B. cô cạn ở nhiệt độ cao.<br /> C. làm lạnh.<br /> D. xà phòng hóa .<br /> Câu 44: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?<br /> A. Dầu vừng (mè)<br /> B. Dầu lạc (đậu phộng)<br /> C. Dầu dừa<br /> D. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy)<br /> Câu 45: Cho các nhận định sau:<br /> a)Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được glixerol.<br /> b)Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon dài và không phân nhánh.<br /> c)Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br /> <br /> Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 12- Năm học 2017-2018<br /> d)Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.<br /> e)Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo chứa hàm lượng các gốc axit béo không no.<br /> g)Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm<br /> Số nhận định đúng là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 46: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35 COOH và C15 H31 COOH, số loại trieste được tạo ra tối<br /> đa là: A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 47: Đun nóng m gam chất béo cần dùng 300ml NaOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là:<br /> A. 9,2g.<br /> B. 27,6g.<br /> C. 10,4g.<br /> D. 13,8g<br /> Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối<br /> natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là<br /> A.17,80 gam .<br /> B.19,64 gam .<br /> C.16,88 gam .<br /> D.14,12 gam .<br /> Câu 49: Xà phòng hóa m kg một chất béo chứa 80% tristearin cần 4,8 kg NaOH, ta thu được 9,84 kg muối. Giá trị của<br /> m là<br /> A. 8,72 kg<br /> B. 10,9 kg<br /> C. 6,976 kg<br /> D.15,72 kg<br /> Câu 50: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn.<br /> Khối lượng xà phòng thu được là: A. 146,8 kg<br /> B. 61,2 kg<br /> C. 183,6 kg<br /> D. 122,4 kg.<br /> <br /> CHƢƠNG II : CACBOHIDRAT<br /> Cacbohiđrat<br /> <br /> Monosaccarit<br /> <br /> Đisaccarit<br /> <br /> Polisaccarit<br /> <br /> Glucozơ<br /> <br /> Fructozơ<br /> <br /> Saccarozơ<br /> <br /> Tinh bột<br /> <br /> Xenlulozơ<br /> <br /> Công thức<br /> phân tử<br /> <br /> C6 H12 O6<br /> <br /> C6 H12 O6<br /> <br /> C12 H22 O11<br /> <br /> (C6 H10 O5 )n<br /> <br /> (C6 H10 O5 )n<br /> <br /> CTCT thu gọn<br /> <br /> CH2 OH[CHOH]4CHO<br /> <br /> C6 H11O5  O  C6 H11O5<br /> <br /> [C6 H7O2 (OH )3 ] n<br /> <br /> - có nhiều nhóm –OH kề - có nhiều<br /> nhau.<br /> nhóm –OH<br /> kề nhau.<br /> <br /> - có nhiều nhóm –OH<br /> kề nhau.<br /> <br /> - có 3 nhóm –OH<br /> kề nhau.<br /> <br /> -Từ hai gốc α-glucozo - Từ nhiều mắt<br /> <br /> - Từ nhiều gốc β-<br /> <br /> Đặc điểm cấu<br /> - có nhóm –CHO<br /> tạo<br /> <br /> - Không có<br /> nhóm -CHO<br /> <br /> và β-frutozo<br /> <br /> xích α-glucozo<br /> <br /> glucozo<br /> <br /> -Mạch xoắn<br /> <br /> - Mạch thẳng.<br /> <br /> Tính chất HH<br /> 1. Tính chất<br /> anđehit<br /> 2. Tính chất<br /> ancol đa chức.<br /> <br /> Ag(NO)3 /NH3<br /> <br /> - Cu(OH)2<br /> <br /> - Cu(OH)2<br /> <br /> - Cu(OH)2<br /> <br /> 3. Phản ứng<br /> thủy phân.<br /> <br /> - chuyển hóa thành<br /> fructozo<br /> <br /> - chuyển hóa<br /> thành<br /> glucozơ<br /> <br /> Cho α-glucozo và<br /> <br /> Cho gốc<br /> <br /> Cho gốc<br /> <br /> β- fructozo<br /> <br /> α-glucozo<br /> <br /> β-glucozo<br /> <br /> 4. Tính chất<br /> khác<br /> <br /> - Có phản ứng lên men<br /> rượu<br /> <br /> - Phản ứng màu - HNO3 / H2 SO4<br /> với I2 .<br /> <br /> Lưu ý khi làm bài tập:<br /> - Khi thực hiện phản ứng tráng gương thì cả Glucozo và Fructozo đều tham gia: C6 H12 O6 -----> 2Ag<br /> - Khi thủy phân Sacarozo : C12 H22 O11 → 2C6 H12 O6 → 4Ag<br /> -Tổng hợp Glucozo và tinh bột ở cây xanh.<br /> 6nCO2 + 5nH2 O → (C6 H10 O5 )n + 6nO2 (điều kiện: ánh sáng, clorophin)<br /> <br /> Tài liệu ôn tập học kì 1-Môn Hóa học 12- Năm học 2017-2018<br /> B BÀI TẬP<br /> Câu 1: Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các kết luận sau? (gluxit, saccarit) là:<br /> a) Cacbohiđrat là hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn (H2 O)m.<br /> b) Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn (H2 O)m.<br /> c) Có 3 loại loại cacbohiđrat quan trọng<br /> d) Thí nghiệm phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 /NH3 chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ<br /> e) Đồng phân của glucozơ là fructozơ<br /> g) glucozơ chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.<br /> h) Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1% thì được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 2: Các chất Glucozơ (C6 H12 O6 ), fomandehit (HCHO), axetandehit CH 3 CHO, metyl fomat (H-COOCH3 ), phân tử<br /> đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:<br /> A. CH3 CHO<br /> B. HCOOCH3<br /> C. C6 H12 O6<br /> D. HCHO<br /> Câu 3: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:<br /> A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.<br /> B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc .<br /> C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3 COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic …<br /> Câu 4: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng<br /> A. axit axetic<br /> B. đồng (II) oxit<br /> C. natri hiđroxit<br /> D. đồng (II) hiđroxit<br /> Câu 5: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?<br /> A. Glucozơ + H2 /Ni , to .<br /> B. Glucozơ + Cu(OH)2 .<br /> men<br /> C. Glucozơ + [Ag(NH3 )2 ]OH.<br /> D. Glucozơ <br /> etanol.<br /> Câu 6: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là<br /> A. phản ứng với Cu(OH)2 .<br /> B. phản ứng tráng gương .<br /> C. phản ứng với H2 /Ni. to .<br /> D. phản ứng với kim loại Na .<br /> Câu 7: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là<br /> A. [Ag(NH3 )2 ]OH.<br /> B. Cu(OH)2 .<br /> C. dung dịch Br2 .<br /> D. H2 .<br /> Câu 8: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng<br /> A. khử glucozơ bằng H2 /Ni, to .<br /> B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3 )2 ]OH.<br /> C. lên men ancol etylic.<br /> D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 .<br /> Câu 9: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?<br /> A. H2 /Ni, to .<br /> B. Cu(OH)2 .<br /> C. dung dịch brom.<br /> D. AgNO3 /NH3 .<br /> Câu 10: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?<br /> A. Tính chất của nhóm andehit<br /> B. Tính chất poliol<br /> C. Tham gia phản ứng thủy phân<br /> D. Lên men tạo ancol etylic<br /> Câu 11: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản<br /> ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?<br /> A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 /NH3 .<br /> B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.<br /> C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.<br /> D. Khử glucozơ bằng H2 /Ni, t0 .<br /> Câu 12: Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng<br /> để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?<br /> A. AgNO3 /NH3 .<br /> B. Na kim loại.<br /> C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.<br /> D. Nước brom.<br /> Câu 13: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?<br /> A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực<br /> B. Tráng gương, tráng phích<br /> C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic<br /> D. Nguyên liệu sản xuất PVC<br /> Câu 14: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là<br /> A. Đều có trong củ cải đường<br /> B. Đều tham gia phản ứng tráng gương<br /> C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh<br /> D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”<br /> Câu 15: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công<br /> thức (C6 H10 O5 )n.<br /> A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2  6<br /> H 2O<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.<br /> C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0