intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Trần Văn Ơn

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

259
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Trần Văn Ơn dành cho học sinh lớp 7 đang chuẩn bị thi học kỳ 1, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Trần Văn Ơn

Phòng giáo dục đào tạo quận 1<br /> Trường THCS Trần Văn Ơn<br /> <br /> HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI TOÁN 7<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> A) LÝ THUYẾT:<br /> I><br /> ĐẠI SỐ:<br /> 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.<br /> 2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.<br /> 3) Lũy thừa của một số hữu tỉ.<br /> 4) Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.<br /> 5) Số vô tỉ - Khái niệm căn bậc hai – Số thực.<br /> 6) Đại lượng tỉ lệ thuận.<br /> 7) Đại lượng tỉ lệ nghịch.<br /> 8) Hàm số - Đồ thị hàm số.<br /> II><br /> HÌNH HỌC:<br /> 1) Hai góc đối đỉnh.<br /> 2) Hai đường thẳng vuông góc. Đường trung trực của một đoạn thẳng.<br /> 3) Hai đường thẳng song song.<br /> 4) Tổng 3 góc của một tam giác.<br /> 5) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.<br /> B) BÀI TẬP:<br /> 1) Xem lại các bài tập trong SGK Toán 7 tập 1.<br /> 2) Các đề tham khảo HKI quận 1 năm học 2017-2018.<br /> 3) Các đề thi HKI của quận 1 những năm trước.<br /> 4) Một số đề tham khảo như sau:<br /> ĐỀ 1<br /> Bài 1: Thực hiện phép tính ( 2,5 điểm)<br /> <br /> a)<br /> <br /> 11<br /> 3<br /> 9<br /> <br /> 81 <br /> 6<br /> 18<br /> 64<br /> <br />  2 5  11  5 5  11<br /> b)    :     :<br />  3 8  9  8 12  9<br /> <br /> c)<br /> <br /> 14<br /> <br />  <br /> <br /> 219. 20<br /> <br /> 1255.249<br /> <br /> Bài 2: Tìm x biết: ( 1,5 điểm)<br /> <br /> a)<br /> <br /> 2<br /> 7<br /> x5 <br /> 3<br /> 6<br /> <br /> b)  5 x  3  <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> Bài 3: ( 1,5 điểm)<br /> Cho biết 40 công nhân đã hoàn thành dự án làm đường trong 114 ngày. Hỏi nếu giảm đi 2 công nhân thì dự án sẽ hoàn<br /> thành trong bao nhiêu ngày?<br /> <br /> Bài 4: (1điểm)<br /> Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất<br /> <br /> A<br /> <br /> 1<br /> 2 x 1  3<br /> <br /> Bài 5: ( 3,5 điểm)<br /> Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên tia đối của tia BA lấy D, trên tia đối của tia CA lấy E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm<br /> của BE và CD<br /> a) Chứng minh ABE  ACD<br /> b) Chứng minh IB = IC và ID = IE<br /> c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh 3 điểm A, M, I thẳng hàng.<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> <br /> Bài 1: Thực hiện phép tính:<br /> A = 169  225  900<br /> <br /> (0.5đ)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 1<br /> 5 7<br /> B =     5      <br /> 6<br /> 12<br /> 9 12<br /> <br /> <br /> C=<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (0.5đ)<br /> <br /> <br /> <br /> 163  85<br /> 412<br /> <br /> (0.5đ)<br /> <br /> Bài 2: Tìm x biết:<br /> 11  5<br />  3<br />    x <br /> 1)<br /> 12  6<br />  4<br /> x<br /> 40<br /> <br /> 2)<br /> 15 120<br /> 2<br /> 3) 1  x <br /> 5<br /> x<br /> y<br /> <br /> Bài 3: 1) Tìm x, y biết:<br /> và<br /> 35 50<br /> 2) Cho biết x và y là hai đại<br /> hợp vào ô trống : (0.75đ)<br /> x<br /> <br /> -3<br /> <br /> y<br /> <br /> 12<br /> <br /> (0.5đ)<br /> (0.5đ)<br /> (0.5đ)<br /> x  y  45<br /> <br /> (0.75đ)<br /> <br /> lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích<br /> 4<br /> <br /> -6<br /> -18<br /> <br /> 3) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây của mỗi lớp trồng được theo<br /> thứ tự tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính số cây của mỗi lớp đã trồng ? (1đ)<br /> Bài 4: Cho biết ABC = KMN, trong đó có AC = 10cm, góc A = 65 0, góc C = 55 0.<br /> Tính độ dài cạnh KN và số đo góc M của KMN (1đ)<br /> <br /> Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên cạnh AB lấy điểm D,<br /> trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE<br /> 1) Chứng minh : ABM = ACM ( 1đ)<br /> 2) Chứng minh : AM  BC. (1đ)<br /> 3) Chứng minh : ADM = AEM (1đ)<br /> 4) Gọi H là trung điểm của cạnh EC. Từ C vẽ đường thẳng song song với cạnh ME, đường thẳng<br /> này cắt tia MH tại F. Chứng minh: Ba điểm D; E; F thẳng hàng (0.5đ)<br /> <br /> ĐỀ 3<br /> Bài 1 : (2đ)<br /> <br /> Thực hiện phép tính<br /> <br />  4 6  17  3 7  17<br />  :<br />   :<br />  7 13  18  7 13  18<br /> <br /> a) <br /> b)<br /> c)<br /> <br />  0, 25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> 11<br /> .32  2 :<br /> <br /> 5 25<br /> 3<br /> <br /> 142017.(11)2018<br /> <br />  2<br /> <br /> 2017<br /> <br /> .772018<br /> <br /> Bài 2 : (2đ) Tìm x biết :<br /> a)<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br />  25  1<br /> 2<br /> <br /> b) 9x : 93  81<br /> c)<br /> <br />  x  5<br /> <br /> 2<br /> <br /> : 2  32 :  x  5 ( vôùi x  5)<br /> <br /> Bài 3 : (1,5đ) Tính diện tích sân trường hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với 0,6 và chu vi sân trường là 320m.<br /> <br /> Bài 4 : (1đ)<br /> a) Cho hàm số y = f(x) = 3x 2<br />  Tính f(–2)<br />  Tìm x khi f(x) = 75<br /> b) Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:<br /> <br /> 7  11  32  40 và 18<br /> <br /> Bài 5 : (3,5đ) Cho ABC có AB < AC. Tia phân giác của  cắt BC tại D. Trên cạnh AC, lấy điểm E sao cho AE = AB.<br /> <br /> · .<br /> a) Chứng minh ABD  AED và suy ra ·<br /> ABD  AED<br /> b) Gọi H là giao điểm của AD và BE. Chứng minh AD  BE.<br /> c) Tia ED cắt tia AB tại F. Chứng minh ABC  AEF .<br /> <br /> (1đ)<br /> (1đ)<br /> (1đ)<br /> <br /> d) Gọi M là trung điểm của FC. Chứng minh A, D, M thẳng hàng.<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> ĐỀ 4<br /> Bài 1 : (3đ )<br /> Tính :<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 49<br /> 2<br /> a)     2 <br /> 3<br /> 64<br /> 3<br />  1 1   18 15<br /> :<br />   <br /> 8<br />  2 3  25<br />   3 4  201  5 2  201<br />  :<br />   :<br /> <br /> 9  203  9 5  203<br />  4<br /> 2<br /> <br /> b)<br /> c)<br /> <br /> d)<br /> <br /> 210.27 3.254<br /> 6 9.1253<br /> <br /> Bài 2: (2đ)<br /> Tìm x :<br /> 5 <br /> 1 3<br /> a)<br /> x   <br /> 4 <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> b)  x   <br /> 4<br /> 27<br /> <br /> Bài 3 : (1.5đ)<br /> Cho hàm số f(x) = x2 -2x<br /> 1<br /> a) Tính f(  );f(2)<br /> 2<br /> b) Tìm x để f(x) = 0<br /> Bài 4 : (3.5đ)<br /> Cho tam giác ABC có ( AB = AC ); có M là trung điểm của BC<br /> a) Chứng minh tam giác AMB = tam giác AMC và AD vuông góc với BC<br /> b) Vẽ MH vuông góc AB; MK vuông góc AC. Chứng minh MH = MK<br /> c) Từ B vẽ tia Bx vuông góc với AB ; vẽ tia Cy vuông góc AC ; tia Bx cắt tia Cy tại N ; chứng minh 3<br /> điểm A ; M ; N thẳng hàng<br /> 3<br /> <br /> ĐỀ 5<br /> Câu 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)<br /> <br /> a)<br /> <br /> 2 9 3<br /> .  : 2,5<br /> 3 7 4<br /> <br /> b)<br /> <br /> 19 6 62 6<br /> .  .  25<br /> 11 5 11 5<br /> <br /> Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:<br /> 1<br /> 3 2 3<br /> a) x  <br /> <br /> 2<br /> 4 5 5<br /> <br /> c)<br /> <br /> 810.1516<br /> 1215.258<br /> <br /> b)3x  3x 1  3x  2  39<br /> <br /> Câu 3 (0,5 điểm): Vẽ đồ thị ham số y=-2x<br /> Câu 4 (1,5 điểm): Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tính số đo các góc của tam giác đó<br /> <br /> ·<br /> Câu 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB=AC, tia phân giác của BAC<br /> cắt BC tại I.<br /> a) Chứng minh: ABI  ACI và I là trung điểm của BC.<br /> <br /> · .<br /> b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt AI kéo dài tại E. Chứng minh ·<br /> ABI  EBI<br /> c) Chứng minh: AB=EB.<br /> <br /> ĐỀ 6<br /> <br /> BÀI 1 (2,5đ): Tính<br /> 7 3 5 1<br /> a)<br />  :<br /> <br /> 15 2 4<br /> 5<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  3  1<br /> 1 <br /> b)     : 2  81.  <br />  2   2<br />  3  <br /> <br /> 92.211<br /> c) 2 3<br /> 16 .6<br /> <br /> BÀI 2 (3đ) Tìm x<br /> a)<br /> <br /> 2 1<br />  5<br />   x <br /> 9 3<br />  6<br /> <br /> b) x <br /> <br /> 1 3<br /> 9<br />  1<br /> 2 8<br /> 16<br /> <br /> c)<br /> <br /> 2x 3<br />  83<br /> 10<br /> 4<br /> <br /> BÀI 3 (1,5đ)<br /> a) Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết 2 cạnh của nó tỉ lệ với nhau theo tỉ số<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> diện tích của hình chữ nhật đó là 90m2<br /> b) Cho hàm số y = f(x) = 7x2 + 3. Tìm x sao cho f(x) = 31<br /> BÀI 4 (3đ)<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D.<br /> Vẽ DE vuông góc với BC tại E.<br /> a) Chứng minh: BAD  BED và BA = BE<br /> b) Gọi K là giao điểm của hai tia ED và BA. Chứng minh BEK  BAC<br /> c) Gọi H là trung điểm của KC. Chứng minh B, H, D thẳng hàng<br /> <br /> và<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2