Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh nhằm giúp bạn ôn tập, hệ thống kiến thức một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi quan trọng sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 20202021 A. PHẦN ĐẠI SỐ I. . KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức. 4) Học thuộc các quy tắc: cộng, trừ các phân thức đại số. II. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN: 1/ Thực hiện các phép tính sau: a) (2x y)(4x2 2xy + y2) b) (6x5y2 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 21x2 + 67x 60): (x 5) d) (x4 + 2x3 +x 25):(x2 +5) e) (27x3 8): (6x + 9x2 + 4) 2/ Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + y)2 (x y)2 b) (a + b)3 + (a b)3 2a3 c) 98.28 (184 1)(184 + 1) 3/ Tính nhanh : a) 2012 ; b) 512 ; c) 198.202 4) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y A= (3x 5)(2x + 11) (2x + 3)(3x + 7) B = (2x + 3)(4x 2 6x + 9) 2(4x3 1) C = (x 1)3 (x + 1)3 + 6(x + 1)(x 1) 5/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 y2 2x + 2y b)2x + 2y x2 xy c) 3a2 6ab + 3b2 12c2 d)x2 25 + y2 + 2xy e) a2 + 2ab + b2 ac bc f)x2 2x 4y2 4y g) x2y x3 9y + 9x h)x2(x1) + 16(1 x) n) 81x2 6yz 9y2 z2 m) xz yz x2+2xyy2 p) x2 + 8x + 15 k) x2 x 12 l) 81x4 + 4 6/ Tìm x biết: a) 2x(x5) x(3+2x) =26 b) 5x(x1) = x1 c) 2(x+5) x25x = 0 d) (2x3)2(x+5)2=0 e) 3x3 48x = 0 f) x3 + x2 4x = 4 g) (x 1)(2x + 3) – x(x 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1 7/ Chứng minh rằng biểu thức: A = x(x 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x. B = x2 2x + 9y2 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y. 8/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, B, C và giá trị lớn nhất của biểu thức D, E: A = x2 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) 1
- D = 5 8x x2 E = 4x x2 +1 9/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a x chia hết cho(x + 1)2 10/ Cho các phân thức sau: A = B = C = D = E = F = a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định. b)Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0. c)Rút gọn phân thức trên. 11) Thực hiện các phép tính sau: a) + b) c) + + d) e) + + ; g) + + ; h) + 12) Thực hiện phép tính: 5xy - 4y 3xy + 4y 1 1 a) 2 3 + b) − 2x y 2x 2 y 3 5 − 3 5 + 3 3 x −6 2x y 4 c) − 2 d) 2 + + 2 2 x + 2 xy xy − 2 y x − 4 y 2 2 x + 6 2 x + 6 x B. HÌNH HỌC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác. 2) Định nghĩa hình thang, hình thang cân, tính chất & dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 3) Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang. 4) Định nghĩa, tính chất & dấu hiệu nhận biết Hình bình hành, Hình chữ nhật, Hình thoi, Hình vuông. 5) Định nghĩa về 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, qua 1 điểm. Tính chất của các hình đối xứng với nhau qua 1 điểm, qua 1 đường thẳng. 6) Các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích Hình chữ nhật, Hình vuông II. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,CD,BD. a) Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành? b) Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ gác MNPQ là hình gì? Vì sao? Bµi 2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a/ b/ Tứ giác DEBF là hình bình hành c/ Các đường thẳng EF, DB và AC đồng quy. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. 2
- a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao? b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi Bài 4: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nnhau tại I a) Chứng minh : OBIC là hình chữ nhật b) Chứng minh AB = OI c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A = 60 0. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. a) Chứng minh AE vuông góc với BF b) Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao? c) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? d) Gọi M là điểm đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. e) Chứng minh M, E, D thẳng hàng. Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD a) Chứng minh tứ giác MBKD là hình thang b) PMQN là hình gì? c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông Bài 7: Cho tam giác ABC (AB
- c) Gọi E là trung điểm BC. Chứng minh ADEB là hình thoi Bài 11: Cho hình vuông ABCD, E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối tia BC sao cho BF= DE. a) Chứng minh tam giác AEF vuông cân b) Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh I thuộc BD. c) Lấy K đối xứng của A qua I. Chứng minh AEKF là hình vuông . ( Hướng dẫn:Từ E kẻ EP //BC , PBD ) Bài 12: Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm E thuộc cạnh CD, gọi AF là phân giác của tam giác ADE. Gọi H là hình chiếu của F trên AE. Gọi K là giao điểm của FH và BC. a) Tính độ dài AH b) Chứng minh AK là phân giác của góc BAC c) Tính chu vi và diện tích tam giác tam giác CKF Bài 13: Cho ABC cân ở A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. a) Chứng minh BCEF là hình thang cân, BDEF là hình bình hành. b) BE cắt CF ở G. Vẽ các điểm M ,N sao cho E là trung điểm của GN, F là trung điểm của GM.Chứng minh BCNM là hình chữ nhật , AMGN là hình thoi. c) Chứng minh AMBN là hình thang. Nếu AMBN là hình thang cân thì ABC có thêm điều kiện gì? C. MỘT SỐ ĐỀ THI MẪU ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng : A. 3x2 – 6xy B. 2x3 + 6xy C. 2x3 – 3y D. 2x3 – 6xy. Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng : A. 3xy B. 3y C. 3y2 D. 3xy2 Câu 3: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x + 1)2 B. (x – 1)2 C. x2 – 1 D. x2 + 1. Câu 4: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là : A. x B. C. D. – x Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. x(x – 1)2 B. x(x + 1)2 C. x(x – 1)(x + 1) D. x(x2 +x) Câu 7: Cho ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là: A. 100cm B. 25cm C. 50cm D. 150cm Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là : A. 3cm B. 4cm C. 14cm D. 7cm II.Tự luận: 6 điểm 4
- Câu 1: (2đ)Phân tích đa thức thành nhân tử a. x.y6.y b. x252 Câu 2 (1đ) Cho biểu thức A= a.Tìm tập xác định của A (0.5đ) b.Rút gọn A (0.5đ) Câu 3 (3đ):Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau . Gọi M, N , P , Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA . a.Tứ giác MNPQ là hình gì? vì sao? b.Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì? ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức x2 – 10x + 25 tại x = 105 bằng: A. 100 ; B. 10 000; C. 11 025; D. 210. Câu 2: Kết quả của phép chia 8x y : 3xy là: 2 3 2 A. ; B. ; C. x2y3 ; D. . Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: A. (3x 9)(x 3) ; B. (3x 9)(x2 9); C. 3(x2 9); D.(x 3)(x+ 3) Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9 cm và CD = 13 cm là: A. 22,5 cm; B. 22 cm; C. 11 cm; D. 6,5 cm. Câu 6: Hình vuông có cạnh 2 cm thì độ dài đường chéo hình vuông đó bằng: A. 2 cm ; B. 4 cm ; C. cm ; D. 8 cm. Câu 7: Tứ giác đều là hình nào? A. Hình thang cân; B. Hình thoi; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông. Câu 8: Cho ABC vuông tại A và AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 6 cm2 ; B. 7,5 cm2 ; C. 12 cm2 ; D.15 cm2. II. Tự luận (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x2 – 3xy ; b) 4x2 25 ; c) x2 5x – 6. Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) (2x4 + x3 – 3x2 +5x 2) : (x2 – x + 1). Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm. Gọi K là điểm đối xứng với A qua M. a) Chứng minh: tứ giác ABKC là hình thoi; 5
- b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt KC kéo dài tại D. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? c) Tính số đo góc DAK. Từ đó tính diện tích tam giác DAK. d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABKC là hình vuông? Bài 4: (0,5 điểm) Cho và (abc ≠ 0). Chứng minh rằng: a + b + c = abc. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 62 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 53 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 37 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn