intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long

  1. TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021  A.   LÝ THUY   ẾT:  Ôn theo câu hỏi ôn chương 1,2 sách giáo khoa đại và hình.  B. BÀI  T     ẬP :  Ôn theo dạng bài sách giáo khoa và sách bài tập. I. Đại số Bài 1. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x : a. P =  ( x + 1) − ( x − 1) − 3 � ( x − 1) 2 + ( x + 1) 2 � 3 3 � � b. Q =  (2 x − y )(4 x 2 + 2 xy + y 2 ) + (2 x + y)(4 x 2 − 2 xy + y 2 ) − 16 x 3 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức : a. A =  5 x( x 2 − 3) + x 2 (7 − 5 x) − 7 x 2  với x = ­5   b. C =  x 2 + xy + x  với  x = 77; y = 22          Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:  a. 3x3y + 6x2 y2+3xy3 b. x2(x­1) + 4(1­ x) d.  ( 2 x − 1) − ( 2 − 5 x ) 2 2 c. x2 ­ 2x + 1 ­  4y2  e. x3 – 9x + 2x2 – 18         f. x2 + 5x – 6 g. 2x2 ­ 9x +10 h.  3 x 2 − 6 x + 9 x 3 k. 81x4 + 4 n. (x2 + x)2 + 3(x2 + x) + 2 Bài 4: Tìm  x biết a.  ( x + 1)( x + 3) − x( x + 2) = 7 b.  3 x3 − 12 x = 0 c.  ( x − 3) 2 − ( x − 3)( 2 + x) = 0 d.  ( x + 3)( x 2 − 3 x + 9) − x( x − 4) ( x + 4) = 54 e. x 2 + 3 x − 10 = 0 g.  3 x 3 + 9 x 2 + 9 x + 3 = 0 Bài 5*: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a. A =  x 2 − 6 x + 13 b. B =  4x − x 2 c. C =  2 x 2 + 16 x − 17 d. D =  x 2 + 4 xy + 5 y 2 − 6 y + 17 Bài 6: Tìm x nguyên để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x) biết: a. f(x) =  2 x3 + 3 x 2 − x + 4 ; g(x) =  2 x + 1 b. f(x) =  3 x 3 − x 2 + 6 x ; g(x) =  3x −1 Bài 7* : Tìm các cặp số nguyên (x , y) sao cho a.  xy + 3 x − 4 y =12 b.  2 xy − 2 x − 3 y + 8 = 0 Bài 8: Rút gọn các phân thức sau (2 x + 3) 2 − ( x + 2)2 4 x3 − 8 x 2 + 3x − 6 x 2 + y 2 + 2 xy −1 x3 − 3x2 − x + 3 a.  b.         c.  d.  x3 + x 2 12 x 3 + 4 x 2 + 9 x + 3 x2 − y 2 + 1+ 2x x 2 − 3x 1 2 2 x + 10 Bài 9: Cho biểu thức  P = + −   x + 5 x − 5 ( x + 5)( x − 5) a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn biểu thức P
  2. c) Cho  P = −3 . Tính giá trị của biểu thức  Q = 9 x 2 − 42 x + 49   15 x −11 3 x − 2 2 x + 3 Bài 10: Cho biểu thức  M =  + +  ĐK:  x 1; x − 3 x2 + 2x − 3 1 − x x+3 a. Rút gọn M b. Tính giá trị của M khi  x = 3 3 c. Tìm x để M =             d. Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên 5 x2 + 2 x +1 1 Bài 11: Cho biểu thức N =  + 2 +  ĐK:  x 1 x −1 x + x +1 1 − x 3 1 a. Rút gọn N                                                         b. Chứng minh rằng: N  < . 3 1 ( ) c. Cho  P = .N . Tìm GTLN của P.                     d. Cho  Q = x + x + 1 ( − x + 3) .N . Tìm GTLN của Q. x 2 x+ y x− y x2 + y 2 Bài 12: Cho biểu thức Q =  − +  ĐK:  x y 2x − 2 y 2x + 2 y x2 − y 2 a. Rút gọn Q                                                  b. Tính giá trị của Q khi x : y = 5 : 3 � x x − 5 �x 2 + 5 x Bài 13: Cho biểu thức :         M = �2 − . �    �x − 25 x + 5 x � 2 x − 5 2 a)  Rút gọn M. b) Tìm x để  M > 0, M < 1 . c) Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên dương. �2 + x 4x2 2 − x � x 2 − 3x Bài 14: Cho biểu thức  P = � + 2 − �: 2 �2 − x x − 4 2 + x � 2 x − x 3 a) Rút gọn P.                     b) Tính giá trị của P với  x − 5 = 2 a +b Bài 15: Cho  2a 2 + 2b 2 = 5ab (b > a > 0) . Tính giá trị A =  . a −b 1 1 1 Bài 16*:  a. Cho  + + = 0 . Chứng minh:  ( a + b + c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 . a b c 1 1 1 bc ca ab b. Cho  + + = 0 . Tính A =  2 + 2 + 2 a b c a b c Bài 17: Xác định a, b để đa thức: x3 + ax + b chia cho x + 1 dư 7, chia cho x – 3 dư ­ 5 II. Hình  học 3 Bài 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB >  AD. Kẻ CM và AN vuông góc  với BD. 2 a. Chứng minh: BN = DM                              b. Chứng minh: Tứ giác AMCN là hình bình hành
  3. c. Qua B kẻ tia Bx vuông góc với BD. Gọi I là trung điểm của BC, MI cắt tia Bx tại K. Chứng minh: tứ giác  BMCK là hình chữ nhật. d. Gọi E là điểm đối xứng với A qua N. Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân e. Gọi giao điểm của AM và EC là P. Chứng minh: AC, EM, PN đồng qui. Bài 19: Cho  hình vuông ABCD, gọi O là tâm của hình vuông. Một đường thẳng qua O cắt AD ở P, cắt BC ở  Q. a. Chứng minh: AP = CQ b. Kẻ Px vuông góc với AC tại E ( E   AC), kẻ Qy vuông góc với BD tại F ( F   BD), Px và Qy cắt nhau tại  M. Chứng minh tứ giác OEMF là hình chữ nhật c. Chứng minh: M thuộc cạnh AB d.  Lấy K thuộc cạnh BC sao cho: CK = DP. Chứng minh: góc MOK =  900 . Bài 20: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại H.Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm  của AD. a. Tứ giác AMHN là hình gì? Vì  sao? b. Lấy điểm K đối xứng với H qua M. Tứ giác AKBH là hình gì? Vì sao? c. NH cắt BC tại I, tứ giác MKBI là hình gì? Vì sao? d. Tính diện tích tam giác ABC, diện tích tứ giác AKBH  biết AB = 4cm và góc ABD bằng 300. e. Chứng minh: các đường thẳng MC, KI chia đoạn thẳng BH thành ba phần bằng nhau. Bài 21: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là   giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD a. Chứng minh tứ giác MBKD là hình thang. b. Lấy điểm E đối xứng với điểm A qua B. Chứng minh E, M, D thẳng hàng. c. Tứ giác PMQN là hình gì? d. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông. e. Tính diện tích tứ giác PMQN biết AB = 2cm và góc MAD bằng 300. Bài 22:  Cho  ∆ ABC vuông tại A (AB 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2