ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 11 CHƯƠNG 2
I- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1-NITƠ
Kiến thức
Hiểu được:
- Vtrí của nitơ trong bảng tuần hoàn cu hình electron dng ô lượng t của nguyên tử.
nitơ.
- Cấu tạo phân tử, trạng thái tự nhiên của nitơ.
- Nitơ khá trơ ở nhiệt độ tng, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
- Tính chất hoá học đặc trưng của ni: tính oxi hoá (tác dụng với kim loại mnh, với
hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính kh (tác dụng với oxi).
Biết được:
- Tính chất vật , ứng dụng chính, điều chế nitơ trong phòng thí nghim và trong công
nghiệp .
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất, kim tra dự đoán và kết luận về tính chất hoá học của nitơ.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học;
- Giải được bài tập : Tính thể tích khí niở đktc tham gia trong phản ứng hoá học, tính %
thể tích nitơ trong hỗn hợp k
2- AMONIAC
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất vật lí, ứng dụng chính, cách điều chế amoniac trong phòng tnghim và trong
công nghiệp .
Hiểu được:
- Cu tạo pn tử, tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung
dch muối, axit) và tính kh (tác dụng với oxi, clo, vi một số oxit kim loại), khả năng tạo
phức.
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết lun được tính chất hoá học
của amoniac.
- Quan sát tnghim hoặc hình nh..., rút ra được nhận xét về tính chất vật và hóa học
của NH3.
- Viết được các phương trình hóa học dng phân thoặc ion rút gọn.
- Phân biệt được amoniac với một số khí đã biết bằng phương pháp hoá học.
- Gii được bài tp : Tính thể tích kamoniac sản xuất đuợc đktc theo hiu suất.phản
ứng
3-MUỐI AMONI
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất vật lí.
- Tính chất hoá học: phản ng trao đổi ion, phản ứng nhiệt phân ( muối amoni tạo bởi axit
không có tính oxi hóa, muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa) và ng dụng
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối amoni.
- Viết được các PTHH dạng phân tử, ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá học.
- Phân biệt được muối amoni với một số muối khác bằng phương pháp hóa học.
- Giải được bài tập : Tính % về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp phản ứng
4-AXIT NITRIC
Kiến thức
Biết được:
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế HNO3 trong phòng tnghim
và trong công nghiệp (từ amoniac).
Hiểu được :
- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
- HNO3 là axit có tính oxi hoá mạnh ( tùy thuộc vào nồng độ của axit và bn chất của chất
khử): oxi hoá hầu hết kim loại ( kim loại có tính khử yếu, tính khử mạnh, nhôm và st, vàng) ,
một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận.
- Tiến hành hoc quan sát thí nghiệm, hình nh..., rút ra được nhận xét về tính chất của
HNO3.
- Viết c phương trình hóa học dng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học của
HNO3 đặc và loãng.
- Giải được bài tập : Tính thành phn % khối lượng của hỗn hợp kim loại tác dụng với
HNO3, khối lượng dung dịch HNO3 nồng độ xác định điều chế được theo hiệu suất
5-MUỐI NITRAT
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Là chất oxi hóa nhiệt độ cao do bị nhiệt phân hủy tạo thành oxi và
sản phẩm khác nhau ( tùy thuộc là mui nitrat của kim loại hoạt động,, hoạt động kém, hoạt
động trung bình); phn ứng đặc trưng ca ion NO
3
với Cu trong môi trưòng axit.
- Cách nhận biết ion NO
3
.- Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
Kĩ năng
- Tiến hành hoặc quan sát tnghim, rút ra được nhận xét về tính chất của muối nitrat.
- Viết đượcc phương trình hóa học dng phân tử và ion rút gn minh hoạ cho tính chất
hoá học.
- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc
thể tích dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phn ứng
6-PHOTPHO
Kiến thức
Biết được :
- Các dng thù hình, tính chất vật , ng dụng, trạng thái tự nhiên phương pháp điều
chế photpho trong công nghiệp.
Hiểu được :
- Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn các nguyên thoá học, cấu hình electron nguyên
tử.
- Tính chất hoá học : Photpho vừa tính oxi hoá (tác dụng vi mt skim loại K, Na,
Ca…) vừa có tính khử (khO2, Cl2, một số hợp chất).
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận về tính chất của photpho.
- Quan sát thí nghiệm, hình nh .., t ra được nhận xét về tính chất của photpho.
- Viết được PTHH minh hoạ.
- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phòng thí nghim và trong thực tế
- Giải được bài tập: Tính khối lượng sản phẩm tạo thành qua nhiều phn ứng
7-AXIT PHOTPHORIC.MUỐI PHOTPHAT
Kiến thức
Biết được:
- Cu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, ch điều chế H3PO4 trong png tnghim
và trong công nghiệp (phương pháp chiết, phương pháp nhiệt).
- H3PO4 không có tính oxi hoá, bị tác dụng bởi nhiệt, là axit trung bình ba lần axit .
- Tính chất của muối photphat (tính tan, phản ứng thuỷ phân), cách nhận biết ion photphat
Kĩ năng
- Viết c phương trình hóa học dng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit
H3PO4muối photphat.
- Nhận biết được axit H3PO4muối photphat bằng phương pháp hoá học.
Giải được bài tập: Tính khối lượng H3PO4 sản xuất được, % khối lượng muối phot phat
trong hỗn hợp
8-PHÂN BÓN HOÁ HỌC
Kiến thức
Biết được:
- Khái nim phân bón hóa học và phân loại.
- Tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali và một số loại phân bón khác
( phức hợp và vi lượng).
Kĩ năng
- Quan sát mẫu vật, làm thí nghim nhận biết một số phân bón hóa học.
- Biết cách sử dụng an toàn, hiệu quả mt số phân bón hoá học.
- Giải được bài tập: Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tnhất
định cho cây trồng
II- CÂU HỎI VÀ BÀI TP :
1/ Xác định số oxi hoá của nito trong các phân tử và ion sau :
N2 , NO , NO2 , NO3- , NH3 , NO2- , N2O , HNO3 , NH4+ , HNO2 , NH4NO3
2/ Nito là nguyên tphi kim có độ âm điện tương đối ln .tại sao ở nhiệt độ thường nito lại
m hoạt động hóa học ?
3/ Trong png thí nghim , N2 được điều chế bằng phương pháp nào ? trong công nghiệp có
sử dụng phương pháp đó không ? Vì sao ? Trong công nghiệp điều chế N2 bng cách nào ?
4/ Tính hóa học cơ bản của nito ? viết pthh minh họa ?
5/ Tính chất vật lí nito , amoniac ?
6/ Tính chất hóa học bản của amoniac ? Viết PTHH minh họa ?
7/ Nguyên liệu để tổng hợp amoniac trong công nghiệp ? dùng những biện pháp gì để thu
được nhiều NH3 ?
8/ Viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các muối :
NH4Cl , NH4NO2 , NH4HCO3 , NH4NO3 , (NH4)2CO3
9/ Hoàn thành các PTHH giữa các chất sau .Cho biết phản ứng nào HNO3 thhin tính axit ?
phản ứng nào HNO3 thhin tính oxi hóa mnh
a- HNO3 + NaOH b- HNO3 loãng + CuO c- HNO3 đặc , nóng + Mg
d- HNO3 loãng + FeCO3 e- HNO3đ, ng + S g- HNO3 đ,nóng + Fe(OH)2
10/ Viết PTHH của phản ứng nhiệt phân các chất :
NaNO3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Hg(NO3)2
11/ Ti sao photpho trắng hoạt động hóa học mnh hơn P đỏ ? Tại sao P hoạt động hơn N
điểu kiện thường ?
12/ Tình chất hóa học cơ bản của P ? Viết PTHH minh họa
13/ Nêu phương pháp điều chế P trong PTN và trong CN
14/ Nêu ng dụng của N, P , HNO3 , H3PO4
15/ Viết PTHH có thể có của axit H3PO4 với NaOH trong dd .Cho biết khi nào ( mối liên h
giữa số mol NaOH và smol H3PO4 ) thì tạo ra mi sản phẩm đó
16/ Hãy nêu một số loại phân bón hóa học .Nêu một số tác dụng và cách điều chế của chúng
17/ Hãy k các lĩnh vực của công nghiệp silicat
18/ Viết PTHH thể hiện dãy chuyển hóa ( ghi đầy đủ điu kiện )
a- N2 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3 NO2
b- NH4NO2 N2 NO2 NaNO3 O2
NH3 Cu(OH)2 [ Cu (NH3)4](OH)2
c- NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca(H2PO4)2 CaCO3
19/ Cho các chất sau , hãy lập đồ chuyn hóa giữa các chất và viết các PTHH
a- HNO3 , K2CO3 , NO , KNO3 , NO2 , NH3
b- Ca3(PO4)3 , P , Ca(H2PO4)2 , H3PO4 , P2O5
20/ Phân biệt các khí đựng riêng biệt trongc bình khác nhau :
a- N2 , NH3 , CO2 , NO
b- NH3 , SO2 , H2 , O2 , N2 , Cl2
21/ Phân biệt các chất rắn đựng riêng biệt trong các bình khác nhau
a- P2O5 , N2O5 , NaNO3 , NH4Cl
b- NH4NO3, NH4Cl , (NH4)2SO4, NaNO3
22/ Phân biệt các chất trong dd đựng riêng biệt trong các bình khác nhau
a- HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4
b- Na3PO4 , NH3, NaOH , NH4NO3, HNO3
23/ a- Chỉ dùng tm quì tím ,nhn biết các dd sau đựng trong các bình riêng biệt mt nhãn
Ba(OH)2 , H2SO4 , NH4CL , (NH4)2SO4 , NH3
b- Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dd sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn
NH4NO3 , (NH4)2SO4 , NaNO3 , Fe(NO3)3
24/ bằng phương pháp hoa 1ho5c , chứng minh sự có mặt của các ion trong dd chứa 2 mui :
amoni sunfat , nhôm nitrat
25/ a- nêu nguyên tắc làm khô một k
c- Cho các chất : NaOH (rắn ) , CaO , P2O5 , ddH2SO4 đặc .Dùng chất nào để làm khô mỗi
khí sau : CO2 , NH3 , Cl2 , H2S , N2 ?
26/ Tinh chế N2 khi blẫn CO2 , H2S
27/ a- Tách từng chất khỏi hỗn hợp khí : N2 , NH3 , CO2
c- Tách từng chất khỏi hỗn hợp rắn : NH4Cl , NaCl , MgCl2
28/ hỗn hợp khí N2H2 có thể tích bằng nhau đun nóng hỗn hợp chỉ có 25% N2 phn ứng
.Tính % thể tích mi khí trong hỗn hợp thu được sau phn ứng
29/ Trộn 6 lít NO với 20 t không khí .Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí
sau phản ứng , biết không k gần đúng 20% thtích oxi , còn li là N2 . Các ttkhi1 đo
trong cùng điu kiện
30/ Trộn 8 lít H2 với 3 lít N2 rồi đun nóng với chất xt bột sắt . Sau phản ứng thu được 9 lít
hỗn hợp khí .Tính hiệu suất phản ứng ( các thể tích k đo trong cùng điều kiện )
31/ Sục từ từ V lít khí NH3 (đktc) vào 200ml dd Al2(SO4)3 đến khi được kết tủa lớn nhất .Lọc
kết tủa .Để hóa tan ng kết tủa này cần vừa đủ 500ml dd NaOH 3M
a- Viết PT pn tử và ion rút gọn của các phản ứng
b- Tính nồng độ mol của dd Al2(SO4)3 và tính V
32/Hòa tan 3g hỗn hợp Cu và Ag trong dd HNO3 loãng dư thu V lít NO (đktc) cô cn dung
dch thu được 7,34g hỗn hợp 2 muối khan
a- Tính khối lượng mỗi kim loại
b- Tính thể tích NO tạo thành
c- Để cho hàm lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 80% , ta phải cho thêm bao nhiêu
gam Cu nữa vào hn hợp ?
33/ Cho Mg phản ứng với dd HNO3 loãng , dư thu được dd A và hỗn hợp khí X gồm : NO ,
N2O .Cho dd A phản ứng với dd NaOH dư thu được khí làm xanh giấy quì tím m và một
chất kết tủa .Viết các PTHH dạng phân tử và ion rút gọn trong thí nghim trên
34/ Cho m gam hn hợp A gồm Al , Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 lấy dư , thu
được dd B và 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc) .Cho dd B tác dụng với dd NH3 đến dư thu
được 41,9g chất kết tủa Tính m và % khối lượng mỗi kim loại có trong A
35/ Hòa tan hết 14,4 g hỗn hợp Fe và Mg trong HNO3 loãng dư thu được dd A và 2,352 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí N2 và N2O khối lượng 3,74g
a- Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
b- Tính smol HNO3 ban đầu , biết lượng HNO3 dư 10% so với lượng cần thiết
36/ nung nóng 4,43g hn hợp NaNO3Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu
được khí A có tỉ khối so với H2 bằng 19,5