Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí
lượt xem 6
download
Mời các em học sinh cùng tham khảo và ôn tập với Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí được chia sẻ dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em hệ thống kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM chương 1,2. Câu 1: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Ca(OH)2. C. Fe(OH)3. D.Mg(OH)2. Câu 2: Muối trung hoà là muối A.tạo bởi axit yếu và bazơ yếu. B. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh. C.mà anion gốc axitkhông chứa nguyên tử hiđro trong phân tử. D.mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+. Câu 3 :Khi nho t ̉ ư t ̀ ừ đên d ́ ư dung dịch NaOH vao dung d ̀ ịch AlCl3 thì A.không co hiên t ́ ̣ ượng. B.xuất hiện kêt tua keo trăng, không tan. ́ ̉ ́ C.xuất hiện kết tua màu xanh, sau đó k ̉ ết tủa tan. D.xuất hiện kết tua keo trăng,sau đó k ̉ ́ ết tủa tan. Câu 4: Chọn phát biểusai? A.Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+. B. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH. C.Muối axit là muối có chứa nguyên tử H trong phân tử. D.NaClO, CH3COONa là chất điện li mạnh. Câu 5:Theo Arêniut, phát biểu nào sau đây đúng? A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D.Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 6: Thuốc thử để phân biệt bốn dung dịch riêng biệt: AlCl3, MgCl2, NaCl, H2SO4 là
- A.dung dịch KOH. B. dung dịch BaCl2 C.quỳ tím. D. dung dịch AgNO3. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a)Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+. (b)Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại(hoặc cationamoni)vàanion gốc axit. (c)Muối trung hòa không chứa hiđro trong phân tử. (d)H3PO4 là axit 3 nấc. Số phát biểu đúng là A. 2. B.3. C.4. D.1. Câu 8: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là A. 10ml. B. 15ml. C.20ml. D. 25ml. Câu 9: Từ a gam K2SO4 và b gam NaCl để pha chế được 1 lít dung dịch có thành phần ion Na+ 0,15 mol,SO420,05 mol, Cl0,15 mol.Giá trị a, b lần lượt là A. 8,7 và 8,775 B.4,35 và 8,775. C.8,7 và 5,85. D.17,4 và 5,85. Câu 10:Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng hết với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa.Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 1. D.2. Câu 11: Hòa tan hết m gam nhôm vào 200 ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 285 ml dung dịch NaOH 2M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,89. B. 2,43. C. 1,62. D. 2,16. Câu 12. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaCl. B. NaOH C. HCl. D. K2SO4. Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH = 7? A.NH4Cl. B. NaOH C. HCl. D. Nước cất Câu 14. Công thức tính pH là A.pH = log [H+] B.pH = log [H+] C.pH = +10 log [H+] D.pH = log [OH]
- Câu 15. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau? A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ C. Dung dịch mà giá trị pH
- A. Na2SO4 và BaCl2. B. HCl và CH3COONa. C. HCl và NaCl. D. HCl và Na2CO3. Câu 22: Phương trinh ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là A. H+ + Cl + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl. B. H + CH3COO CH3COOH. C. Na+ + Cl NaCl. D. CH3COONa + Cl CH3COO + NaCl. Câu 23: Sản phẩm của phản ứng nào có chất khí tạo thành? A. Na2CO3 + Ba(OH)2 B. Na2CO3 + HCl C. NaOH + HCl D. BaSO4 + NaCl Câu247: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 25: Phản ứng nào xảy ra thu được kết tủa BaSO4 ? A. BaCO3 + HCl B. BaCl2 + Na2SO4 C. Ba(OH)2 + HCl D. H2SO4 + CH3COONa Câu 26: Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra? A. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4. B. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2. C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl H2S + FeCl2. Câu 27: Cho các phản ứng :
- (1) Na2CO3(dd)+BaCl2(dd) (2) (NH4)2CO3(dd)+Ba(NO3)2(dd) (3) Ba(HCO3)2(dd)+K2CO3(dd) (4) BaCl2(dd)+MgCO3(r) Những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn? A. (1), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 28: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là S2–+2H+H2S A. FeS+2HClFeCl2+H2S. B. BaS +H2SO4BaSO4+H2S. C. 2HCl+K2S2KCl+H2S. D. NaHSO4+NaHSNa2SO4+H2S. Câu 29: Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ và Cl, dùng một lượng dư chất nào để có thể loại được nhiều cation nhất? A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Câu 31: Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3. Câu 32: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 5 lọ trên? A. NaNO3. B. NaCl. . Ba(OH)2. C D. NH3.
- Câu 33: Một dung dịch chứa các ion: Mg2+ 0,05 mol, K+ 0,15 mol, NO3 0,1 mol và SO42 x mol. Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,075 C. 0,1 D. 0,15. Câu 34: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH CO32 + H2O là A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Câu 36: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,15 mol và 0,1 mol , thu được 1,12 lít khí mùi khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,6g B. 3,9g C. 7,8g Câu 37: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3. Câu 38: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 39: Dãy chất nào dưới đây có chứa nguyên tố Nitơ với số oxi hóa giảm dần? A. N2; NO2 ; NO;NO3. B. NO; N2O; NH3; NO3. . . C. NH3; NO; N2O; NO2 D. NO3 ; NO; N2; NH4Cl. . . Câu 40: Khí nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh ? A.SO2. B.Cl2. C. HCl D.NH3. Câu 41: Các tính chất hoá học của HNO3 là
- A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 42: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 43: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2. Câu 45: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05. Câu 46: Cho 2,06 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 9,5 gam. B. 4,54 gam. C. 5,66 gam. D. 3,26 gam. Câu 47: Hoà tan hết 14,2 gam P2O5 vào 100ml nước. Dung dịch H3PO4 tạo thành có nồng độ A. 0,5M. B. 0,2M. C. 1M. D. 2M Câu 48: Đốt cháy a gam P trong O2 dư tạo ra X, hoà tan X trong nước được dung dịch Y. Trung hoà Y bằng NaOH dư được Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 được kết tủa T màu vàng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. P2O5, HPO3, NaPO3, P. B. P2O5, H3PO4, HPO3, Ag3PO4. C. P2O5, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4. D. P2O5, Na2HPO3, Na3PO4, Ag3PO4. Câu 49: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH của nước): A. H+, PO43 . B. H+, H2PO4, PO43 . C. H+, HPO42, PO43 . D. H+, H2PO4, HPO42, PO43 . Câu 50: Trong phßng thÝ nghiÖm, axit photphoric ®îc ®iÒu chÕ b»ng ph¶n øng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4
- C. 4P + 5O2 P2O5 và P2O5 + 3H2O 2H3PO4 D. 2P + 5Cl2 2PCl5 và PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl Câu 51: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K PO , K HPO . 3 4 2 4 B. H PO , KH PO . 3 4 2 4 C. K PO , KOH. 3 4 D.K HPO ,KH PO . 2 4 2 4 Câu 55: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 56: Cho 1,42g P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm: A.KH2PO4, K2HPO4. B. K2HPO4,K3PO4. C.K3PO4,KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 57: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g Câu 58: Ðể đánh giá chất lượng phân lân người ta dựa vào chỉ số: A. % khối lượng P có trong phân. B. % khối lượng P2O5 có trong phân. C. % khối lượng PO4 có trong phân. 3 D. % khối lượng Ca3(PO4)2 có trong phân. Câu 59: Ðể khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D.Vôi sống Câu 60: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
- Câu 1: Vị trí của C (Z = 6) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IVB. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA. Câu 2: Vị trí của Si (Z = 14) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IVB. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA. Câu 3: Nguyên tử C có Z = 6, cấu hình e của C là A. 1s22s22p2. B. 1s22s12p3. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 4: C có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là: A. chỉ có số oxi hóa 3 và + 4. B. có thể có số oxi hóa : 4, 0, + 2,+ 4. C. có số oxi hóa từ 4 đến + 4. D. có thể có các số oxi hóa: 4,+2,+ 4. Câu 5: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây: A. SiO B.SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si Câu 6: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 7: Kim cương và than chì là các dạng : A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 8: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn. D. CO2 rắn Câu 9: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì
- A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. vừa khử, vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 10: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 CO2 B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + CuO Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2 Câu 11: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng A. 2C + Ca CaC2 B.C + 2H2 CH4 C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 Câu 12: Khí CO không khử được chất nào sau đây: A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. O2 Câu 13: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Tinh thể kim cương. B. Tinh thể than chì. C. Cacbon vô định hình. D. các dạng thụ hình như nhau. Câu 14: Khí CO tác dụng được với: A. Na2O B. CaO C. PbO. D. K2O Câu 15: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 16: Cho phản ứng: .Các chất X và Y là A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. Câu 17: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. CO + FeO CO2 + Fe. B. CO + CuO CO2 + Cu. C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. D. 2CO + O2 2CO2.
- Câu 18: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm: A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO. Câu 19: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Nước vôi trong. B. Đồng(II) oxit. C. Nước brom. D. Dung dịch natri hiđroxit. Câu 20: Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 21: Thành phần chính của quặng đolômit là A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3. Câu 22: Muối nào có tính chất lưỡng tính? A. NaHSO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3. Câu 23: Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào? A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng. B. NaOH, Al, Cl2. D. Al2O3, CaO, H2. Câu 24: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr . D. HI. Câu 25: Thành phần chính của khí than ướt là A. CO, CO2, H2, N2 B. CH4, CO2, H2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 II. BÀI TẬP
- Câu 1: Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là A. 11,20. B. 22,40. C. 1,12. D. 44,80. Câu 2: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít. Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 100. Câu 4.Khử hoàn toàn m (g)hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96 lít khí CO2(đktc)và 17,6g chất rắn.Giá trị của m là: A. 12g B. 24g C. 36g D. 28g Câu 5.Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 1,76 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là ? A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 6: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,2 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 10,0. D. 15,0. Câu 8: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là A. 2,16 gam. B. 1,06 gam. C. 1,26 gam. D. 2,004 gam.
- Câu 9: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch h ỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 4,256 lít. C. 8,512 lít. D. 1,344 lít hoặc 4,256 lít. Câu 10. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N và CO (đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 0,02M 2 2 2 thu được 1 gam kết tủa. Tính % theo thể tích CO trong hỗn hợp khí 2 A. 2,24% và 15,68%. B. 2,4% và 15,68%. C. 2,24% và 15,86%. D. 2,8% và 16,68%. DÃY SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA C – Si a. CO2 C CO CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 b. CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 C CO CO2 c. SiO2 Si Na2SiO3 H2SiO3 SiO2 CaSiO3 d.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập chương 1 - 2 Đại số 10 - Trường THPT Cát Tiên 2012
9 p | 991 | 98
-
Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 Công nghệ 12
7 p | 643 | 52
-
Đề cương ôn tập chương 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
15 p | 105 | 5
-
Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 77 | 5
-
Đề cương ôn tập chương 2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
5 p | 70 | 5
-
Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
10 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam
7 p | 36 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
4 p | 23 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Độc Lập
5 p | 32 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
1 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương (Chương trình mới)
6 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 76 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 6 năm 2017-2018 - THCS Chánh Phú Hòa
4 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao
16 p | 64 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 54 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Đại số 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn