intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập thi học kỳ 2 môn Toán 12 cơ bản

Chia sẻ: NGUYỄN THÀNH HƯNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

196
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập thi học kỳ 2 môn Toán 12 cơ bản dành cho các bạn lớp 12 đang chuẩn bị bước vào kì thi học kì. Tham khảo tài liệu giúp các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập thi học kỳ 2 môn Toán 12 cơ bản

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 12 CƠ BẢN<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:<br /> I. NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG:<br /> Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x 3 .<br /> 1<br /> <br />  f  x  dx  2 e<br /> C.  f  x  dx  2e<br /> A.<br /> <br /> 2 x 3<br /> <br /> 2 x 3<br /> <br /> 1<br /> <br />  f  x  dx  2 e<br /> D.  f  x  dx  e<br /> <br /> C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> 2 x 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  <br /> A.<br /> <br />  C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3x  1<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  2 ln 2 x  3  C.<br /> <br /> 3<br /> <br />  f  x  dx  3 ln 2 x  3  C<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  2ln 2x  3  C. .<br /> <br /> C.<br /> <br />  C.<br /> <br />  f  x  dx  ln 2x  3.<br /> <br /> Câu 3. Xác định a, b, c sao cho g ( x)  (ax2  bx  c) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số<br /> 20 x 2 - 30 x  7<br /> <br /> 3<br /> <br /> trong khoảng  ;  <br /> 2x - 3<br /> 2<br /> <br /> A.a=4, b=2, c=2<br /> B. a=1, b=-2, c=4<br /> C. a=-2, b=1, c=4<br /> Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  7.<br /> f ( x) <br /> <br /> D. a=4, b=-2, c=1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3x  7  C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  3x  7 <br /> <br /> 1<br /> <br /> 3x  7  C<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  3  3x  7 <br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  9  3x  7 <br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  3  3x  7 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 3x  7  C<br /> 3x  7  C<br /> <br /> 1<br /> và F  0   3 . Tính F  2  .<br /> x 1<br /> B. F  2   ln 3  3.<br /> <br /> Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  <br /> A. F  2   ln 3  1.<br /> 1<br /> C. F  2   .<br /> 3<br /> <br /> D. F  2   ln13  3.<br /> <br /> Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  <br /> 1<br /> ln13  10.<br /> 2<br /> 1<br /> C. F  7   ln 31  10.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> và F 1  10 . Tính F  7  .<br /> 2x  1<br /> <br /> B. F  7   ln13  10.<br /> <br /> A. F  7  <br /> <br /> 1<br /> ln13  10.<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  <br /> và F 1  8 . Tính F  3 .<br /> 2<br /> 2  x<br /> <br /> A. F  3  9.<br /> <br /> D. F  7  <br /> <br /> B. F  3  6.<br /> <br /> C. F  3 <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 64<br /> <br /> D. F  3  6.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   cos2 x và F    4 . Tính F   .<br /> 2<br /> 4<br />  2<br />  9<br /> <br /> <br /> A. F    5.<br /> B. F    .<br /> C. F    0.<br /> D. F    .<br /> 4 9<br /> 4 2<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 10. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x.cos x và F    0 . Tính F   .<br /> 3<br /> 2<br /> ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO<br /> 7<br />  1<br /> <br />  3<br />    11<br /> A. F   <br /> B. F    <br /> C. F    .<br /> D. F    .<br /> 12<br />  2  12<br /> 2<br /> 2 4<br />  2  12<br /> 2<br /> Câu 11. Cho hàm số f  x   x.sin x  x . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g  x   x.cos x , biết rằng<br /> <br /> G     0.<br /> A. G  x   s inx  C.<br /> <br /> B. G  x   x.sinx  cos x  1.<br /> <br /> C. G  x   x.sinx  cos x  C.<br /> <br /> D. G  x   x.cosx  sin x  1.<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số f  x   x.cosx  x . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g  x   x.sin x , biết rằng<br /> 2<br /> <br /> <br /> G    3.<br /> 2<br /> A. G  x   sinx-x.cos x  2.<br /> <br /> B. G  x    cos x  C.<br /> <br /> C. G  x   s inx-x.cos x.<br /> <br /> D. G  x   cosx-x.sin x  2.<br /> <br /> Câu 13. Cho hàm số f  x   x ln x  x 2 , x>0 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g  x   ln x , biết rằng<br /> <br /> G  2   2.<br /> A. G  x   x ln x  x  C.<br /> <br /> B. G  x   x ln x  x  2ln 2.<br /> <br /> 1<br />  C.<br /> D. G  x   x ln x  x  2ln 2.<br /> x<br /> Câu 14. Cho hàm số f  x    x  3 e x , F  x   ax 2  bx  c e x , a, b, c  . . Tìm a, b, c đề hàm số F  x <br /> <br /> C. G  x  <br /> <br /> <br /> <br /> là một nguyên hàm của hàm số f  x  .<br /> A. a  0, b=1, c=-4 .<br /> C. a  0, b=-4, c=1.<br /> TÍCH PHÂN<br /> <br /> <br /> <br /> B. a  1, b=0, c=-4 .<br /> D. a  0, b=1, c=-3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15. Tính tích phân I   6 sin 3xdx .<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> A. I  .<br /> 3<br /> <br /> C. I <br /> <br /> B. I  1.<br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. I <br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 16. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn [0;3], f  0   3 và f  3  9 . Tính I   f '  x  dx .<br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. I=-6.<br /> <br /> B. I=12.<br /> <br /> C. I=6.<br /> <br /> D. I=3.<br /> <br /> <br /> Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn [0;  ], f  0   2 . Biết I   f '  x  dx  5 . Tính<br /> 0<br /> <br /> f   .<br /> <br /> A. f     7.<br /> Câu 18. Cho<br /> <br /> D. f     2. .<br /> <br /> C. I=10.<br /> <br /> D. I=40.<br /> <br /> C. I=10.<br /> <br /> D. I=15.<br /> <br /> C. I=10.<br /> <br /> D. I=48.<br /> <br />  f  x  dx  10 . Tính I   f  2 x  dx.<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> B. I=20.<br /> <br /> <br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. I=9.<br /> Câu 20. Cho<br /> <br /> C. f     3.<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. I=5.<br /> Câu 19. Cho<br /> <br /> B. f     3.<br /> <br /> 4<br /> <br /> f  x  dx  27 . Tính I   f  3 x  dx.<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. I=81.<br /> <br />  f  x  dx  24 . Tính I  <br /> 8<br /> <br /> 16<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. I=6.<br /> <br /> B. I=12.<br /> x2<br /> dx .<br /> Câu 21. Tính tích phân I  <br /> 0 x 1<br /> <br />  x<br /> f   dx.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017<br /> <br /> 2<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO<br /> 1<br /> B. I  2  ln 3.<br /> C. I  ln .<br /> 3<br /> <br /> A. I  2  ln 3.<br /> <br /> 2<br /> D. I   .<br /> 3<br /> <br /> Câu 22. Tính tích phân I   x  x  1 dx.<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 12<br /> A. I  .<br /> 17<br /> <br /> B. I <br /> <br /> 17<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C. I <br /> <br /> Câu 23. Biết tích phân I    e x  4  dx  e  3, với a>0. Tìm a.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 28<br /> .<br /> 15<br /> <br /> a<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. a=2.<br /> <br /> B. a=e<br /> <br /> Câu 24. Biết tích phân<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. T=8<br /> <br /> C. a=1<br /> <br /> D. a=ln2.<br /> <br /> 1  cos2 xdx  a b , với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+2b.<br /> <br /> B. T=6<br /> <br /> C. T=10<br /> <br /> D. T=12.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 25. Cho  ( x  1)e x dx  a  b.e . Tính I  a.b .<br /> 0<br /> <br /> B. I  0 .<br /> <br /> A. I  2 .<br /> 5<br /> <br /> Câu 26. Giả sử<br /> <br /> C. I  4 .<br /> <br /> D. I  1 .<br /> <br /> C.8<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> dx<br /> <br />  2x-1  ln c .Giá trị đúng của c là:<br /> 1<br /> <br /> A. 3<br /> e<br /> <br /> Câu 27. Tích phân I  <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3 2<br /> .<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 28. Biết<br /> <br /> x<br /> <br /> B.81<br /> 2  ln x<br /> dx bằng:<br /> 2x<br /> B.<br /> <br /> 3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 32 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> dx<br />  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. S  6 .<br /> <br /> B. S  2 .<br /> <br /> C. S  2 .<br /> <br /> D. S  0 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 29. Để hàm số f  x   a sin  x  b thỏa mãn f 1  2 và  f  x  dx  4 thì a, b nhận giá trị :<br /> 0<br /> <br /> A. a   , b  0.<br /> B. a   , b  2.<br /> C. a  2 , b  2.<br /> D. a  2 , b  3.<br /> dx<br /> Câu 30. Biết I  <br /> = a. 2x  1  b.ln 2x 1  4  C . Tính a + b<br /> 2x  1  4<br /> A. -2.<br /> B. -3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN<br /> Câu 31. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục,<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  g  x  liên tục và hai đường thẳng x=a, x=b với a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2