Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ” dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓAHỌC 10 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20202021 A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. Xác định vai trò của chất trong phản ứng oxi hoa kh ́ ử, cân băng phan ̀ ̉ ưng oxi hoa ́ ́ khử theo phương pháp thăng bằng electron 2. Cấu hình electron, số oxi hóa có thể có của nguyên tố halogen, oxi, lưu huỳnh. 3. Tinh chât vât li; Tính chât hoa hoc cua: halogen, axit halogenhiđric, oxi, ozon, l ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ưu huynh, hiđrosunfua, l ̀ ưu huynh ̀ đioxit, lưu huynh trioxit, axit sunfuric. ̀ 4. Điêu chê va san xuât cac chât: clo, axit clohiđric, oxi, hiđrosunfua, l ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ưu huynh đioxit, l ̀ ưu huynh trioxit, axit sunfuric; ̀ 5. Ưng dung cua: clo, oxi, ozon, l ́ ̣ ̉ ưu huynh, l ̀ ưu huynh đioxit, l ̀ ưu huynh trioxit, axit sunfuric ̀ 6. Toan SO ́ ́ ̣ 2 tac dung v ơi NaOH, kim loai tac dung v ́ ̣ ́ ̣ ơi axit HCl, H ́ 2SO4 loãng; kim loại tác dụng với axit H2SO4 đặc. 7. Khái niệm tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. 8. Phân biệt các chất vô cơ. B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phan ̉ ưng: 2Fe + 3Cl ́ 2→ 2FeCl3. Vai trò của clo là: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Môi trường D. Vừa oxi hóa vừa khử Câu 2: Cho các phản ứng: (1) S + Hg → HgS; (2) S + O2 → SO2; (3) S + 3F2 → SF6 ; (4) S + 2Na → Na2S Số phản ứng trong đó lưu huỳnh đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4. B. 3 C. 1. D. 2 Câu 3: Cho phan ̉ ưng: S + 2H ́ 2SO4→ 3SO2 + 2H2O. Trong phan ̉ ưng nay sô nguyên t ́ ̀ ́ ử lưu huynh bi kh ̀ ̣ ử va nguyên t ̀ ử lưu huynh bi oxi hoa lân l ̀ ̣ ́ ̀ ượt là A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1 Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2→cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 8:Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là: A. F2>Cl2>Br2>I2 B. F2>Cl2>I2>Br2 C. F2>Br2>Cl2> I2 D. I2>Br2>Cl2>F2 Câu 9:Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung v ơí A. khi O ́ 2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣
- Câu 10:Suc khí clo vào l ̣ ượng dung dịch NaOH ở nhiêt đô th ̣ ̣ ương, san phâm la ̀ ̉ ̉ ̀ A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO2 C. NaCl, NaClO3 D. chi co NaCl. ̉ ́ Câu 11:Chât dùng đ ́ ể khắc chữ lên thuy tinh la ̉ ̀ A. HF B. HCl đăc̣ C. H2SO4 đăc̣ D. HNO3 đăc̣ Câu 12:Chât không đ ́ ựng trong lo thuy tinh la ̣ ̉ ̀ A. HF B. HCl đăc̣ C. H2SO4 đăc̣ D. HNO3 đăc̣ Câu 13:Trong phòng thí nghiệm, thực hiện phản ứng nào sau đây để điều chế clo? A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 14:Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4. Câu 15:Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2OD. 2HCl + ZnZnCl2 + H2 Câu 16:Cho các phản ứng sau, số phản ứng HCl thể hiện tính khử là? (1) 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (3) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+ 2MnCl2 + 5Cl2+ 8H2O (2) 2HCl + Mg →MgCl2 + H2 (4) HCl + NaOH →NaCl + H2O A. 2 B. 3 C. 1. D. 4. Câu 17:Trong cac ch ́ ất sau ,day nao g ̃ ̀ ồm cac ch ́ ất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 Câu 18:Cho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chung là ́ A. CuSO4. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO3. Câu 19:Chon phat biêu đung? ̣ ́ ̉ ́ A. Brom la chât long mau vàng. ̀ ́ ̉ ̀ B. Iot la chât răn mau đ ̀ ́ ́ ̀ ỏ.C. Clo la khi mau vang luc. ̀ ́ ̀ ̀ ̣ D. Flo la khi mau vàng. ̀ ́ ̀ Câu 20:Co cac chât: MnO ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ 2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Sô chât tac dung được vơi dung dich HCl la ́ ̣ ̀ A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 21:Phat biêu nao sau đây đung? ́ ̉ ̀ ́ A. Không tôn tai đông th ̀ ̣ ̀ ời căp chât NaF va AgNO ̣ ́ ̀ 3B. Iot co ban kinh nguyên t ́ ́ ́ ử lớn hơn brom C. Axit HBr co tinh axit yêu h ́ ́ ́ ơn axit HCl D. Flo co tinh oxi hoa yêu h ́ ́ ́ ́ ơn clo Câu 22: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: A. HClO B. HClO4 C. HCl và HClO D. HCl Câu 23: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa: A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr Câu 24:Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 25:Thuốc thử để nhận ra iôt là
- A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein Câu 26: Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. 2, 4, +6, +8 B. 1, 0, +2, +4 C. 2, +6, +4, 0 D. 2, 4, 6, 0 Câu 27: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cat. ́ D. nước. Câu 28: Nhom gôm tât ca cac chât đêu tac dung đ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ược với H2SO4 loang la: ̃ ̀ A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO. C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 29:Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 30: Nhom gôm cac kim lo ́ ̀ ́ ại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 31: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chung là ́ A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 32: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl loãng và dung dich H ̣ ̣ ̣ 2SO4 đăc, nguôi? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 33: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tao cùng m ̣ ột loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 34: Co các dung d ́ ịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chung la ́ ̀ A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 35: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ba, Fe, Cu C. Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 36:Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là: A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 3,1,2 Câu 37: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc xảy ra phản ứng: A. H2SO4 + C → CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C → H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C → 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 38: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 39: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Cu và dd H2SO4loãng B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 40: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Câu 41:Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi bằng cách nung hợp chất:
- A. KClO3 B. H2SO4 C. Fe3O4 D. NaCl Câu 42: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. Tính axit. C. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 43:Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn Câu 44: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Câu 45:Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành SO2(điều kiện phản ứng coi như có đủ): A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loang va Cu ̃ ̀ C. S và O2. D. FeS2, O2 Câu 46:Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 47:Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 48:Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 B. Na2S + HCl NaCl + H2S C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH NaCl + H2O Câu 49:Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Câu 50: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc? A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 51: Cho các dung dịch mât nhan: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng ch ́ ̃ ất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch nay: ̀ A. HCl B. AgNO3 C. Quì tím D. BaCl2 Câu 52: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl B. dd NaNO3 C. Quì tím D. dd NaOH Câu 53: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4(loãng)→ FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4(loãng)→ Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 54: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 55: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Câu 56: Tốc độ phản ứng là:
- A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm trong một đơn vị thời gian C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian Câu 57: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các phản ứng sau: Khi cho cùng khối lượng bột đá vôi phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với cục đá vôi. A. Nồng độ B. Diện tích tiếp xúc C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 58:Hãy cho biết yếu tố đã làm tăng tốc độ phản ứng hóa học trong trường hợp sau: Cho MnO2 vào dung dịch H2O2, thấy tốc độ phân hủy H2O2 nhanh hơn. A.Chất xúc tác B. Diện tích tiếp xúc C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 59: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các phản ứng sau: Để hầm thức ăn nhanh chín người ta dùng nồi áp suất A. Nồng độ B. Diện tích tiếp xúc C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 60. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH Câu 61: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3 B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O. Câu 62: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam Câu 63: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được A. 11,5 (g) B. 10,4 (g) C. 12,6 (g) D. 12, 9 (g) Câu 64: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vao dung dich h ̀ ̣ ỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam Câu 65:Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M. Câu 66: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là A. 26,75g. B. 25,82g. C. 37,65g. D. 27,75g. Câu 67:Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
- A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 68:Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 70:Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là: A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05 Câu 71:Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M: A. 200ml B. 150ml C. 300ml D. 250ml Câu 72:Hoa tan hoan toan 30,4 gam hôn h ̀ ̀ ̀ ̃ ợp gôm Fe va Cu băng l ̀ ̀ ̀ ượng dư dung dich H ̣ ̣ 2SO4 đăc nong. ̉ ưng kêt ́ Phan ́ ́ thuc thu đ ́ ược 13,44 lit khi SO ́ 2 (ở đktc). Thanh phân phân trăm vê khôi l ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượng cua săt trong hôn h ̉ ́ ̃ ợp là A. 50,45% B. 85,73% C. 36,84% D. 73,68% Câu 73:Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại: A. Nhôm B. Sắt C. Kẽm D. Đồng Câu 74: Hòa tan hòa toàn 4,8 gam kim loại X bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại X là A. Cu B. Al C. Mg D. Fe Câu 75: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56) A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 76: Cho 6,4 gam Cu tac dung hêt v ́ ̣ ́ ơi dung d ́ ịch H2SO4 đăc, d ̣ ư thu được V lit khi SO ́ ́ 2 (ở đktc). Gia tri cua V la ́ ̣ ̉ ̀ A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12. Câu 77: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg Câu 78: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt: A. 50% và 50%. B. 64% và 36%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%. Câu 79: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muôi khan thu đ ́ ược sau phản ứng là A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam. Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A. 35% và 65%. B. 40% và 60%. C. 45% và 55%. D. 50% và 50%.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Lịch sử 7 năm học 2016-2017
6 p | 1003 | 38
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học 8
4 p | 250 | 28
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
6 p | 168 | 17
-
Đề cương ôn thi học kì I môn Ngữ Văn khối 6 năm 2016-2017
14 p | 132 | 13
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Thới Bình
11 p | 115 | 4
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
9 p | 12 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 50 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 – Trường THPT Thanh Bình 2
8 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11
15 p | 93 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú
18 p | 77 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Phan Liêm
12 p | 91 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10
5 p | 60 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT An Khánh
71 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền
2 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 9
7 p | 84 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
12 p | 15 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
14 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn