ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
lượt xem 164
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi môn địa lí. Đề cương tổng hợp các kiến thức trọng tâm học kỳ 2 môn địa lý lớp 6, giúp các em ôn tập tốt, nhanh chóng và hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 *** *** *** * A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thành phần không khí có ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là: A. Khí Nitơ B. Khí Ôxy C. Khí Cacbônic D. Hơi nước Câu 2: Lượng hơi nước trong không khí tuy nhỏ, nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, gió, bão, ... Hiện tượng này xảy ra ở: A. Tầng đối lưu. B. Các tầng cao của khí quyển. C. Tầng bình lưu. D. Cả 3 đều đúng. Câu 3: Nguồn cung cấp hơi nước trong không khí chủ yếu từ: A. Sông ngòi. B. Hồ, ao. C. Băng, tuyết tan. D. Biển và đại dương Câu 4: Nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á, thuộc đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới nửa cầu Nam. B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. C. Ôn đới nửa cầu Nam. D. Ôn đới nửa cầu Bắc. Câu 5: Nguồn cung cấp nước cho sông là từ: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Nước băng tuyết tan D. Cả A, B. C đều đúng Câu 6: Vùng đất đai cung cấp nước cho sông, gọi là: A. Châu thổ sông B. Lưu vực sông C. Hệ thống sông D. Thuỷ chế sông Câu 7: Hệ thống sông gồm có: A. Sông chính và sông phụ B. Chi lưu và sông chính C. Phụ lưu và sông chính D. Sông chính, phụ lưu và chi lưu Câu 8: Các sông đổ nước vào sông chính, đó là: A. Chi lưu B. Phụ lưu C. Lưu vực sông D. Cả A, B. C đều sai Câu 9: Sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính là: A. Chi lưu B. Lưu vực sông C. Phụ lưu D. Thuỷ chế sông Câu 10: Phân biệt hồ nước mặn, hồ nước ngọt thường căn cứ vào: A. Nơi hình thành B. Tính chất của nước C. Độ mặn (độ muối) D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là : A. 25 0/00 B. 300/00 C. 350/00 D. 400/00 Câu 12: Tác dụng tích cực của thuỷ triều đối với đời sống con người là : A. Giao thông, đánh cá. B. Thuỷ lợi. C. Sản xuất muối. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Vào ngày trăng tròn (giữa tháng) và ngày không trăng (đầu tháng) thuỷ triều lên cao nhất, đó là ngày: A. Triều cường B. Triều kém Trang 1
- C. Thuỷ triều không đều D. Không có thuỷ triều Câu 14: Xác định dòng biển nóng, lạnh thì căn cứ vào: A. Vị trí. B. Nhiệt độ. C. Hướng chảy. D. Độ cao Câu 15: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn? A. Thành phần khoáng B. Thành phần hữu cơ C. Nước và không khí D. Cả A, B, C đều sai II. Ghép ý: II. Điền từ: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ (......) để hoàn chỉnh đoạn viết trong các câu dưới đây: Câu 1: Khí hậu của một nơi là ..................................... của tình hình ............................ở nơi đó, trong ........................................... từ năm này qua năm khác và đã trở thành ..................................... Câu 2: Khi không khí đã ........................., mà vẫn được cung cấp thêm ....................... hoặc bị lạnh đi do bốc lên cao, hay tiếp xúc với một khối khí lạnh, thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ............................ thành hạt nước. Hiện tượng đó gọi là ....................................... của hơi nước. Câu 3: Hai thành phần chính của đất là ............................. và ............................ Thành phần khoáng chiếm ................................... trọng lượng của đất. Thành phần hữu cơ chiếm một ...................................., tồn tại chủ yếu trên tầng trên cùng của lớp đất. Câu 4: Một đặc điểm quan trọng của thổ nhưỡng là .............................. Độ phì chính là đặc tính ......................................... của thổ nhưỡng. Nếu độ phì cao thực vật sẽ .................................................. nếu độ phì thấp thực vật sẽ ............................................. II. Ghép cột: Câu 1: Hãy ghép cột các khối khí và vị trí hình thành sao cho phù hợp: Các khối khí Vị trí hình thành Ghép 1. Nóng A. Trên các vùng đất liền 1 + ..... 2. Lạnh B. Trên biển, đại dương 2 + ..... 3. Đại dương C. Ở vĩ độ thấp 3 + ..... 4. Lục địa D. Ở vĩ độ trung bình 4 + ..... E. Ở vĩ độ cao Câu 2: Ghép nội dung cột A với cột B sao cho đúng: Cột A Cột B Ghép 1. Sông chính A. Dòng thoát nước cho sông chính 1 + ...... 2. Phụ lưu B. Dòng đổ nước vào sông chính 2 + ...... 3. Chi lưu C. Diện tích đất đai cung cấp nước cho sông 3 + ...... 4. Lưu vực sông D. Dòng chảy lớn nhất của hệ thống sông 4 + ...... E. Nhịp điệu thay đổi nước sông Câu 3: Hãy ghép các chữ cái đứng trước các ý ở cột A (các hình thức vận động của nước biển ) với các chữ cái đứng trước các ý ở cột B (nguyên nhân của các hiện tượng) cho phù hợp: Cột A Cột B Ghép 1. Sóng. A. Do động đất ngầm dưới đáy biển 1 + ..... Trang 2
- 2. Sóng thần. B. Do gió 2 + ..... 3. Thuỷ triều. C. Do núi lửa phun 3 + ..... 4. Dòng biển. D. Do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời 4 + ..... E. Do sức hút của Mặt Trăng Câu 4: Ghép ý ở bên trái (cột A) với ý ở bên phải (cột B) sao cho đúng: Cột A Cột B Ghép 1. Đá mẹ A. Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng và thành phần hữu 1 + ...... cơ trong đất 2 + ...... 2. Khí hậu B. Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất 3 + ...... 3. Sinh vật C. Là môi trường thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất D. Là nguồn gốc sinh ra chất hữu cơ cho đất * B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày. - Nhiệt độ không khí là lượng nhiệt mặt đất hấp thụ năng lượng nhiệt của Mặt Trời rồi bức xạ vào không khí làm không khí nóng lên. - Cách tính nhiệt độ trung bình ngày: cộng nhiệt độ các lần đo rồi chia cho số lần đo Câu 2: Nhiệt độ có ảnh hưởng gì đến khả năng chứa hơi nước của không khí? Nhiệt độ càng cao khả năng chứa hơi nước của không khí càng nhiều, nhưng sức chứa đó có hạn. Câu 4: Nêu đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất (về nhiệt độ, lượng mưa trung bình năm, gió thường xuyên thổi) - Đới nóng: nhiệt độ cao, nóng quanh năm. Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000 mm. Gió thường xuyên thổi là gió Tín phong. - Hai đới ôn hoà: nhiệt độ trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm. Gió thường xuyên thổi là gió Tây ôn đới. - Hai đới lạnh: nhiệt độ thấp, quang năm lạnh, có băng, tuyết. lượng mưa trung bình năm thường dưới 500 mm. Gió thường xuyên thổi là gió Đông cực. Câu 5: Sông là gì? Hãy nêu lợi ích và tác hại của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của con người. - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Lợi ích: là nguồn nước tưới, nguồn thuỷ sản, đường giao thông, cung cấp phù sa để hình thành đồng bằng... - Tác hại của sông ngòi: Về mùa lũ, nước sông dâng cao, nhiều khi gây lụt lội, làm thiệt hại tài sản và tính mạng của nhân dân. Câu 6: Độ muối của nước biển và đại dương do đâu mà có? Vì sao độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau? Cho ví dụ chứng minh. Trang 3
- - Độ muối của nước biển và đại dương là do nước sông hoà tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. - Độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau: tuỳ thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít, độ bốc hơi lớn hay nhỏ. - Ví dụ: Độ muối của biển nước ta là 330/00, nước biển Ban Tích là 10 - 150/00, biển Hồng Hải 410/00 Câu 7: Phân biệt các vận động: sóng, thuỷ triều, các dòng biển và cho biết nguyên nhân sinh ra chúng? - Sóng là sự chuyển động tại chỗ của các hạt nước biển theo những vòng tròn lên xuống theo chiều thẳng đứng . Nguyên mhân chủ yếu do gió - Thuỷ triều là hiện tượng nước biển lên xuống theo chu kỳ . Nguyên nhân do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời - Các dòng biển là những dòng chảy ở biển, giống như những dòng sông trên lục địa . Nguyên nhân chịu ảnh hưởng chủ yếu của các loại gió. Câu 8: Tại sao cần phải bảo vệ các nguồn tài nguyên biển và đại dương? Vấn đề bảo vệ được đặt ra như thế nào? - Tại vì tài nguyên biển và đại dương vô cùng phong phú, nhưng nhu cầu của con người đối với nguồn tài nguyên đó cũng ngày càng cao ... - Vấn đề bảo vệ cần đặt ra là: + Phải sử dụng tiết kiệm, hợp lí, lâu dài + Khai thác đi đôi với nuôi trồng, bảo vệ ... + Chống ô nhiễm nước biển và đại dương + ....... Câu 9: Độ phì của đất là gì? Hãy trình bày một số biện pháp làm tăng độ phì cho đất mà em biết? - Độ phì của đất là một tính chất quan trọng trong các loại đất, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho thu hoạch cao. - Một số biện pháp làm tăng độ phì cho đất: Cải tạo đất, canh tác đúng phương pháp (cày xới đất...), bón phân thích hợp, áp dụng các biện pháp thuỷ lợi... ****** ************* ********** Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Lịch sử 7 năm học 2016-2017
6 p | 1001 | 38
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học 8
4 p | 250 | 28
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
6 p | 167 | 17
-
Đề cương ôn thi học kì I môn Ngữ Văn khối 6 năm 2016-2017
14 p | 131 | 13
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2018-2019
5 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Thới Bình
11 p | 110 | 4
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Phan Liêm
12 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú
18 p | 75 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11
15 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 – Trường THPT Thanh Bình 2
8 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
6 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
12 p | 12 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền
2 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT An Khánh
71 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10
5 p | 60 | 2
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 9
7 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
14 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn