intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 57 Tuần 30 NS: ….….……. ND: ….……….. KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Góc ở - Góc ở Biết được góc ở 1 tâm, số đo tâm, số đo tâm cung, góc cung. Câu 2.1 (0,5đ) 0,5 tạo bởi hai - Góc nội Biết được hệ quả Xác định được Vận dụng được 3 cát tuyến tiếp, góc của góc nội tiếp. số đo của góc hệ quả của góc 2,0 của một tạo bởi tia Câu 1.1 (0,5đ) tạo bởi tia ttuyến nội tiếp đường tròn t.tuyến và và dây cungCâu Câu 7e (1 đ) dây cung. 1.2 (0,5đ) - Góc có Biết được góc có 1 đỉnh ở bên đỉnh ở bên trong 0,5 trong đường tròn. đường tròn. Câu 2.2 (0,5đ) Biết quỹ tích cung 1 Cung chứa chứa góc  . 0,5 góc Câu 4 (0,5đ) Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2 0,5 1,0 3,5 Tỉ lệ % 35% 2. Liên hệ Xác định được mối giữa cug và liên hệ giữa cung dây và dây Câu 3 (0,5đ) Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% 4. Tứ giác Nhận biết được Vẽ được hình Chứng minh được nội tiếp tâm và bán kính theo yêu cầu tứ giác nội tiếp đường tròn ngoại Xác định được Câu 7c tiếp tam giác tứ giác nội tiếp 0,75 Câu 7b Câu 7a 1,0 1,25 Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,25 0,75 3,0 Tỉ lệ % 30% 5. Độ dài Vận dụng được Vận dụng được đ.tròn cung công thưc tính độ công thưc tính dt tròn. Diện dài cung tròn, hình tròn tích h.tròn, đường tròn Câu 6 (1,5đ) h.quạt tròn C.5 (0,5đ) C. 7d (1đ) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 Tỉ lệ % 30% T. số câu 5 3 4 1 13 T. số điểm 3 2,25 3,25 1,5 10 Tỉ lệ % 30 22,5 32,5 15 100
  2. II. Bảng mô tả chi tiết Câu 1.1: ( NB) Nhận biết hệ quả góc nội tiếp chắn nửa đường tròn. Câu 1.2( TH) Xác định được số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung từ hình vẽ biết số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 2.1: ( NB) Biết được góc ở hình có phải là góc ở tâm. Câu 2.2 : (NB)Nhận biết được góc có đỉnh bên trong đường tròn qua hình vẽ. Câu 3:( TH) Vẽ được hình và xác định được mối liênhệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung. Câu 4: ( NB) Biết được quỹ tích cung chứa góc  . Câu 5:( VDT) Tính được độ dài cung tròn bằng công thức. Câu 6: ( VDC) Tính được diện tích của bài toán thực tế qua diện tích hình tròn và diện tích hình vuông Câu 7a. (TH) Xác định được tứ giác nội tiếp từ hình vẽ có 1 góc vuông cho trước và một góc vuông suy ra do kề bù với góc nội tiếp chắn nửa đường tròn Câu 7b. (NB). Nhận biết được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác khi tứ giác có hai góc đối là góc vuông. Câu 7c. (VDT). Chứng minh được tứ giác nội tiếp bẳng dấu hiệu hai goc ở hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới một góc bằng nhau. Câu 7d. (VDT). Tính được độ dài đường tròn bằng công thức đã học. Câu 7e. (VDT). Vận dụng được hệ quả của góc nội tiếp để chứng minh các góc nội tiếp bằng nhau III. ĐỀ BÀI
  3. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: HÌNH HỌC 9 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Nối một ý ở cột A và một ý ở côt B để được khẳng định đúng A B 1. Số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường tròn a) 400 ̂ = 1100 2. Cho hình vẽ sau, tính số đo góc xCA, biết COA b) 500 c) 900 Trả lời: 1. Nối với ............ 2. Nối với........................ Câu 2. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Hình vẽ Khẳng định Đ S 1. ̂ EBC là góc ở tâm . ̂ là các góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. ̂ và EHC 2. DHE Câu 3.Cho hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau và cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng? A. sđ BC = sđ BD . B. sđ BC > sđ BD . C. sđ BC < sđ BD . D. sđ BC = 2.sđ BD . Câu 4.Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M, sao cho AMB  600 là A. Cung chứa góc 600 dựng trên đoạn AB. B. Hai cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB. C. Cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB. D. Hai cung chứa góc 600 dựng trên đoạn AB.
  4. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: HÌNH HỌC 9 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 Mã 2 Câu 1: Nối một ý ở cột A và một ý ở côt B để được khẳng định đúng A B 1. Số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường tròn a) 600 ̂ = 600 2. Cho hình vẽ sau, tính số đo góc xCA, biết COA b) 900 c) 300 Trả lời: 1. Nối với ............ 2. Nối với........................ Câu 2. Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Hình vẽ Khẳng định Đ S 1. ̂ EDC gócnội tiếp ̂ là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 2. EAC Câu 3. Cho hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau và cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng? A. sđ BC = sđ BD . B. sđ BC > sđ BD . C. sđ BC < sđ BD . D. sđ BC = 2.sđ BD . Câu 4. Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M, sao cho AMB  500 là A. Cung chứa góc 500dựng trên đoạn AB. B. Hai cung chứa góc 500dựng trên đoạn AB. C. Cung chứa góc 100 dựng trên đoạn AB. 0 D. Hai cung chứa góc 1000dựng trên đoạn AB
  5. II.Tự luận: (7 điểm) Câu 5. (0,5đ) Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 6cm? Câu 6.(1,5đ)Một mảnh đất hình vuông có kích thước như hình vẽ. Người ta đã làm một hồ cá hình tròn ở giữa mảnh đất (phần gạch sọc), phần đất còn lại người ta dự định trồng hoa. Diện tích phần đất để trồng hoa là bao nhiêu (lấy   3,14 )? Câu 7. (5đ)Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 3cm, AC =7cm. Trên AC lấy điểm M sao cho MC = 3cm. Vẽ đường tròn (O) đường kính MC, nó cắt BC tại N, cắt tia BM tại D. a) Chứng minh tứ giác AMNB nội tiếp. b) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMNB. c) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp. d) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. ̂ =ACD e) Chứng minh ANM ̂.
  6. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3đ) Mã 1 Câu 1.1 1.2 2.1 2.1 3 4 Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ ĐA c a S Đ A D Mã 2 Câu 1.1 1.2 2.1 2.1 3 4 ĐA b c Đ Đ A B II. Tự luận Câu 5. (0,5đ) Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 6cm? Rn .6.60 l=  0,25 180 180 0,25  2 (cm) Câu 6. (1,5đ) Diện tích mảnh đất hình vuông 0,5 10.10= 100 (m2) Diện tích hình tròn 0.5 R 2  .52  25 (m2) Diện tích phần đất trồng hoa 0,5 100 - 25  21,5 (m2) Câu 7 (5đ) Hình vẽ đến câu a) 0,25 a) Chứng minh tứ giác AMNB nội tiếp. Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMNB. Xét tứ giác ABCD 0.25 BAC  900 (gt) 0,25 MNC  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0.25  BNM  900 (kề bù MNC ) 0,25 Ta có BAC  BNM  180 0 Do đó tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn 0,25 b) Tâm của đường tròn là trung điểm BM 1 Bán kính R = BM 2 Có MC = 3cm, BC = 7cm nên AM = 4cm 0,5 Áp dụng định lý Pytago tính được BM = 5cm 0,25 Suy ra R = 2,5 cm c) Xét tứ giác ABCD BAC  900 (gt) 0,25 BDC  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0,5
  7.  BAC  BDC mà chúng cùng nhìn cạnh BC Do đó tứ giác ABCD nội tiếp (đường tròn đường kính BC) d) Ta có: BC  AB2  AC2  32  7 2  58 (cm) 0,5 Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là 58  (cm) 0,5 ̂ =ACD e)Chứng minhANM ̂. Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABNM: ̂ = ABM ANM ̂ (góc nội tiếp cùng chắn cung AM) 0,5 Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD: ̂ = ACD̂ ((góc nội tiếp cùng chắn cung AD) 0,5 ABD ̂ =ACD Do đó ANM ̂ IV. Thống kê điểm kiểm tra G K Tb Y K
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2