intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì 1 môn Sinh lớp 12 - Trường THPT Số 2 SaPa

Chia sẻ: Tran Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

253
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham gia giải "Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì 1 môn Sinh lớp 12 - Trường THPT Số 2 SaPa" để các em củng cố lại các kiến thức môn học như: Đa hiệu kiểu gen, cá thể dị hợp, di truyền tế bào chất, bộ nhiễm sắc thể,... Đồng thời bổ sung kiến thức còn thiếu, nâng cao kỹ năng giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì 1 môn Sinh lớp 12 - Trường THPT Số 2 SaPa

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 SA PA Môn học: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức dao động. B. thường biến. C. mức giới hạn. D. mức phản ứng. Câu 2: Tác động đa hiệu kiểu gen là : A. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng. B. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng. C. Một gen quy định nhiều tính trạng. D. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng. Câu 3: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 4: Điều hoà hoạt động của gen chính là A. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. B. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra. C. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra. Câu 5: Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu A. ở mức độ phiên mã. B. ở mức độ dịch mã. C. ở trước quá trình phiên ma. D. sau quá trình dịch mã. Câu 6: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể ngẫu phối. B. quần thể tự phối và ngẫu phối. C. quần thể tự phối. D. quần thể giao phối có lựa chọn. Câu 7: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 9 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 6 loại mã bộ ba. Câu 8: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là: A. XO B. XXY C. XXX D. OY Câu 9: Thể đa bội thường gặp ở: A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. thực vật D. thực vật và động vật. Câu 10: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x X MY. Câu 11: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? A. Coren. B. Mônô và Jacôp. C. Menđen. D. Morgan. Câu 12: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài: 2n = 24 , số NST ở thể tam bội là: A. 27 B. 36 C. 48 D. 25 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 13: Bằng phương pháp tứ bội hóa, từ hợp tử lưỡng bội (2n) có kiểu gen Aa có thể tạo ra tứ bội (4n) có kiểu gen: A. AAAA B. AAAa C. Aaaa D. Aaaa Câu 14: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. đảo đoạn, thay thế đoạn B. đảo đoạn, chuyển đoạn. C. quay đoạn, thay thế đoạn. D. thay thế đoạn, đảo đoạn. Câu 15: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. gen. B. ADN C. nhiễm sắc thể. D. các nuclêôtit. Câu 16: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là: n 1 1   n 2 2 2 1 1 1   1     A. AA = aa = 2 ; Aa =  2  . B. AA = aa =  2  ; Aa =  2  . n 2 n n 1 1 1 1   1   1     C. AA = Aa =  2  ; aa = 2 . D. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . Câu 17: . Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XwXw x ♂XWY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XWXW x ♂XwY Câu 18: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ARN. C. tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ADN dạng vòng. Câu 19: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. B. quá trình phát sinh đột biến. C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. Câu 20: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau. B. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái. C. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau. D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:a. Một quần thể ban đầu 100% các cá thể đều có kiểu gen Aa quần thể này tiến hành tự phối qua 3 thế hệ. Hãy tính tần số các kiểu gen có trong quần thể sau 3 thế hệ tự phối đó. b. Một quần thể sinh vật ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tính tần số alen A, alen a và xác định thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ tiếp theo? Câu 2: Phát biểu định luật Hacđi-Van bec và nêu điều kiện nghiệm đúng của định luật? Câu 3: Ở đậu Hà lan gen A quy định hạt màu vàng là trội so với gen a quy định hạt màu xanh, gen B là trội quy định hạt trơn, gen b là lặn quy định hạt nhăn. Người ta tiến hành lai giưa hai cây đậu Hà lan đều có kiểu gen AaBb ( Phép lai AaBb x AaBb ) . Viết sơ đồ lai từ P  F2 và xác định các loại kiểu hình của phép lai trên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 SA PA Môn học: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu A. sau quá trình dịch mã. B. ở mức độ phiên mã. C. ở trước quá trình phiên ma. D. ở mức độ dịch mã. Câu 2: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 27 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba. D. 3 loại mã bộ ba. Câu 3: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là: n n 2 2 1 1 1 1 1     1     A. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . B. AA = aa =  2  ; Aa =  2  . Trang 1/5 - Mã đề thi 209
  6. n 1 1   n n 2 2 1 1 1     1   C. AA = aa = 2 ; Aa =  2  . D. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . Câu 4: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể tự phối và ngẫu phối. B. quần thể giao phối có lựa chọn. C. quần thể ngẫu phối. D. quần thể tự phối. Câu 5: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXM x X MY. D. XMXm x XmY. Câu 6: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. B. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. D. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. Câu 7: Điều hoà hoạt động của gen chính là A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra. B. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. C. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra. Câu 8: Tác động đa hiệu kiểu gen là : A. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng. B. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng. C. Một gen quy định nhiều tính trạng. D. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng. Trang 2/5 - Mã đề thi 209
  7. Câu 9: Thể đa bội thường gặp ở: A. thực vật và động vật. B. vi sinh vật. C. thực vật D. động vật bậc cao. Câu 10: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là: A. XO B. XXX C. XXY D. OY Câu 11: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài: 2n = 24 , số NST ở thể tam bội là: A. 36 B. 27 C. 48 D. 25 Câu 12: Bằng phương pháp tứ bội hóa, từ hợp tử lưỡng bội (2n) có kiểu gen Aa có thể tạo ra tứ bội (4n) có kiểu gen: A. AAAA B. AAAa C. Aaaa D. Aaaa Câu 13: . Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XwXw x ♂XWY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XWXW x ♂XwY Câu 14: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. gen. B. ADN C. nhiễm sắc thể. D. các nuclêôtit. Câu 15: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? A. Mônô và Jacôp. B. Coren. C. Morgan. D. Menđen. Câu 16: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. quá trình phát sinh đột biến. C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. Trang 3/5 - Mã đề thi 209
  8. Câu 17: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ARN. C. tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ADN dạng vòng. Câu 18: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau. B. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái. C. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau. D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. Câu 19: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. đảo đoạn, thay thế đoạn B. đảo đoạn, chuyển đoạn. C. quay đoạn, thay thế đoạn. D. thay thế đoạn, đảo đoạn. Câu 20: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. mức giới hạn. C. mức dao động. D. thường biến. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:a. Một quần thể ban đầu 100% các cá thể đều có kiểu gen Aa quần thể này tiến hành tự phối qua 3 thế hệ. Hãy tính tần số các kiểu gen có trong quần thể sau 3 thế hệ tự phối đó. b. Một quần thể sinh vật ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tính tần số alen A, alen a và xác định thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ tiếp theo? Câu 2: Phát biểu định luật Hacđi-Van bec và nêu điều kiện nghiệm đúng của định luật? Trang 4/5 - Mã đề thi 209
  9. Câu 3: Ở đậu Hà lan gen A quy định hạt màu vàng là trội so với gen a quy định hạt màu xanh, gen B là trội quy định hạt trơn, gen b là lặn quy định hạt nhăn. Người ta tiến hành lai giưa hai cây đậu Hà lan đều có kiểu gen AaBb ( Phép lai AaBb x AaBb ) . Viết sơ đồ lai từ P  F2 và xác định các loại kiểu hình của phép lai trên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209
  10. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 SA PA Môn học: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là: A. XO B. OY C. XXY D. XXX Câu 2: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. đảo đoạn, thay thế đoạn B. thay thế đoạn, đảo đoạn. C. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. quay đoạn, thay thế đoạn. Câu 3: Bằng phương pháp tứ bội hóa, từ hợp tử lưỡng bội (2n) có kiểu gen Aa có thể tạo ra tứ bội (4n) có kiểu gen: A. AAAA B. Aaaa C. Aaaa D. AAAa Câu 4: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể tự phối. B. quần thể ngẫu phối. C. quần thể giao phối có lựa chọn. D. quần thể tự phối và ngẫu phối. Câu 5: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. mức giới hạn. C. mức dao động. D. thường biến. Câu 6: Thể đa bội thường gặp ở: A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. thực vật và động vật. D. thực vật Câu 7: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài: 2n = 24 , số NST ở thể tam bội là: Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  11. A. 36 B. 27 C. 48 D. 25 Câu 8: Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu A. ở trước quá trình phiên ma. B. ở mức độ phiên mã. C. sau quá trình dịch mã. D. ở mức độ dịch mã. Câu 9: Tác động đa hiệu kiểu gen là : A. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng. B. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng. C. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng. D. Một gen quy định nhiều tính trạng. Câu 10: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. Câu 11: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. tử ADN liên kết với prôtêin. B. phân tử ARN. C. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. D. phân tử ADN dạng vòng. Câu 12: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXm x X MY. B. XMXm x XmY. C. XMXM x X MY. D. XMXM x XmY. Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  12. Câu 13: Điều hoà hoạt động của gen chính là A. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. B. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. C. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra. D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra. Câu 14: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? A. Mônô và Jacôp. B. Coren. C. Morgan. D. Menđen. Câu 15: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. quá trình phát sinh đột biến. C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. Câu 16: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba. Câu 17: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau. B. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. C. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau. D. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái. Câu 18: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. nhiễm sắc thể. B. các nuclêôtit. C. ADN D. gen. Câu 19: . Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  13. A. ♀XwXw x ♂XWY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XWXW x ♂XwY Câu 20: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là: n 1 1   n n 2 2 1 1 1     1   A. AA = aa = 2 ; Aa =  2  . B. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . 2 2 n n 1 1 1 1 1     1     C. AA = aa =  2  ; Aa =  2  . D. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:a. Một quần thể ban đầu 100% các cá thể đều có kiểu gen Aa quần thể này tiến hành tự phối qua 3 thế hệ. Hãy tính tần số các kiểu gen có trong quần thể sau 3 thế hệ tự phối đó. b. Một quần thể sinh vật ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tính tần số alen A, alen a và xác định thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ tiếp theo? Câu 2: Phát biểu định luật Hacđi-Van bec và nêu điều kiện nghiệm đúng của định luật? Câu 3: Ở đậu Hà lan gen A quy định hạt màu vàng là trội so với gen a quy định hạt màu xanh, gen B là trội quy định hạt trơn, gen b là lặn quy định hạt nhăn. Người ta tiến hành lai giưa hai cây đậu Hà lan đều có kiểu gen AaBb ( Phép lai AaBb x AaBb ) . Viết sơ đồ lai từ P  F2 và xác định các loại kiểu hình của phép lai trên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357
  14. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 SA PA Môn học: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là: A. XO B. XXY C. OY D. XXX Câu 2: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 27 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba. D. 3 loại mã bộ ba. Câu 3: Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu A. ở mức độ dịch mã. B. ở trước quá trình phiên ma. C. sau quá trình dịch mã. D. ở mức độ phiên mã. Câu 4: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài: 2n = 24 , số NST ở thể tam bội là: A. 27 B. 36 C. 48 D. 25 Câu 5: Điều hoà hoạt động của gen chính là A. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. B. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra. C. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra. Câu 6: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. C. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  15. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. Câu 7: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là: n 1 1   n n 2 2 1 1 1     1   A. AA = aa = 2 ; Aa =  2  . B. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . 2 2 n n 1 1 1 1 1     1     C. AA = aa =  2  ; Aa =  2  . D. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . Câu 8: Tác động đa hiệu kiểu gen là : A. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng. B. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng. C. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng. D. Một gen quy định nhiều tính trạng. Câu 9: Thể đa bội thường gặp ở: A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. thực vật D. thực vật và động vật. Câu 10: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau. C. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái. D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau. Câu 11: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. ADN B. gen. C. các nuclêôtit. D. nhiễm sắc thể. Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  16. Câu 12: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x X MY. B. XMXm x XmY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY. Câu 13: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? A. Mônô và Jacôp. B. Coren. C. Morgan. D. Menđen. Câu 14: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. quá trình phát sinh đột biến. C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. Câu 15: . Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XwXw x ♂XWY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XWXW x ♂XwY Câu 16: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức giới hạn. B. mức dao động. C. thường biến. D. mức phản ứng. Câu 17: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối. C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối. Câu 18: Bằng phương pháp tứ bội hóa, từ hợp tử lưỡng bội (2n) có kiểu gen Aa có thể tạo ra tứ bội (4n) có kiểu gen: A. Aaaa B. AAAA C. Aaaa D. AAAa Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  17. Câu 19: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. quay đoạn, thay thế đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. C. thay thế đoạn, đảo đoạn. D. đảo đoạn, thay thế đoạn Câu 20: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. tử ADN liên kết với prôtêin. B. phân tử ARN. C. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. D. phân tử ADN dạng vòng. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:a. Một quần thể ban đầu 100% các cá thể đều có kiểu gen Aa quần thể này tiến hành tự phối qua 3 thế hệ. Hãy tính tần số các kiểu gen có trong quần thể sau 3 thế hệ tự phối đó. b. Một quần thể sinh vật ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tính tần số alen A, alen a và xác định thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ tiếp theo? Câu 2: Phát biểu định luật Hacđi-Van bec và nêu điều kiện nghiệm đúng của định luật? Câu 3: Ở đậu Hà lan gen A quy định hạt màu vàng là trội so với gen a quy định hạt màu xanh, gen B là trội quy định hạt trơn, gen b là lặn quy định hạt nhăn. Người ta tiến hành lai giưa hai cây đậu Hà lan đều có kiểu gen AaBb ( Phép lai AaBb x AaBb ) . Viết sơ đồ lai từ P  F2 và xác định các loại kiểu hình của phép lai trên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
  18. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 SA PA Môn học: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài: 2n = 24 , số NST ở thể tam bội là: A. 27 B. 36 C. 48 D. 25 Câu 2: Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. tử ADN liên kết với prôtêin. B. phân tử ARN. C. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. D. phân tử ADN dạng vòng. Câu 3: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức giới hạn. B. mức dao động. C. thường biến. D. mức phản ứng. Câu 4: Điều hoà hoạt động của gen chính là A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra. B. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. C. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra. D. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. Câu 5: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa: A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. C. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. Trang 1/4 - Mã đề thi 570
  19. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. Câu 6: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái. B. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. C. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau. D. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau. Câu 7: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. các nuclêôtit. B. nhiễm sắc thể. C. gen. D. ADN Câu 8: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là: 2 2 n n 1 1 1 1 1     1     A. AA = aa =  2  ; Aa =  2  . B. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . n 1 1   n n 2 2 1 1 1     1   C. AA = aa = 2 ; Aa =  2  . D. AA = Aa =  2  ; aa =  2  . Câu 9: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 3 loại mã bộ ba. B. 6 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 10: Thể đa bội thường gặp ở: A. vi sinh vật. B. thực vật và động vật. C. thực vật D. động vật bậc cao. Câu 11: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. quá trình phát sinh đột biến. Trang 2/4 - Mã đề thi 570
  20. C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. Câu 12: Tác động đa hiệu kiểu gen là : A. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng. B. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng. C. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng. D. Một gen quy định nhiều tính trạng. Câu 13: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối. C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối. Câu 14: . Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XwXw x ♂XWY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XWXW x ♂XwY Câu 15: Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu A. ở trước quá trình phiên ma. B. ở mức độ phiên mã. C. sau quá trình dịch mã. D. ở mức độ dịch mã. Câu 16: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? A. Mônô và Jacôp. B. Coren. C. Menđen. D. Morgan. Câu 17: Người mắc hội chứng Tơcnơ có NST giới tính là: A. XXX B. OY C. XXY D. XO Trang 3/4 - Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2