PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT HỌC KÌ II ( 2017-2018)<br />
Môn : Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Cấp độ<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
Nội dung<br />
Vùng Đông Nam<br />
Bộ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
Biết được đặc điểm phát<br />
triển ngành công nghiệp<br />
của vùng.<br />
Biết được vị trí, đặc<br />
điểm phát triển kinh tế<br />
của vùng<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
Hiểu được đặc điểm tự<br />
nhiên, tài nguyên thiên<br />
nhiên của vùng<br />
<br />
Vùng đồng bằng<br />
sông Cửu Long<br />
<br />
Biết được vị trí, đặc<br />
điểm phát triển kinh tế<br />
của vùng<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
Hiểu được đặc điểm tự<br />
nhiên, tài nguyên thiên<br />
nhiên, đặc điểm dân cư xã<br />
hội cùng với những thuận<br />
lợi, khó khăn ảnh hưởng<br />
đến sự phát triển KT- XH<br />
của vùng<br />
- Hiểu được thế mạnh trong<br />
phát triển kinh tế của vùng<br />
2<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
TS điểm<br />
<br />
3<br />
1.5<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TN<br />
TL<br />
Vận dụng kiến<br />
thức để giải thích<br />
sự cần thiết phải<br />
bảo vệ rừng,<br />
tránh ô nhiễm<br />
các dòng sông<br />
1<br />
1<br />
<br />
7 câu<br />
5.5đ<br />
<br />
Vận dụng vẽ<br />
biểu đồ cột<br />
đôi thể hiên<br />
thế mạnh<br />
phát triển<br />
kinh tế của<br />
vùng<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
5 câu<br />
4đ<br />
<br />
Hiểu được tâm giác công<br />
nghiệp của vùng kinh tế<br />
trọng điểm phía Nam<br />
1<br />
0.5<br />
<br />
Vùng kinh tế<br />
trọng điểm phía<br />
Nam.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
TS câu<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
cộng<br />
điểm<br />
<br />
4<br />
1<br />
2<br />
<br />
6<br />
2<br />
40%<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
TPCM<br />
<br />
Ngô Thị Tường Vy<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
30%<br />
<br />
20%<br />
<br />
1<br />
10%<br />
<br />
NGƯỜI RA ĐỀ<br />
<br />
Nguyễn Thị Hồng Mận<br />
<br />
1 câu<br />
0.5đ<br />
13 Câu<br />
10đ<br />
<br />
Họ và tên:<br />
Lớp: 9/<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA: 1TIẾT – KÌ II<br />
Điểm:<br />
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9- ĐỀ: A<br />
Lời phê:<br />
NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ )<br />
I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.<br />
<br />
Câu 1 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là :<br />
A. Xâm nhập mặn<br />
B. Cháy rừng.<br />
C. Triều cường.<br />
D. Thiếu nước ngọt<br />
Câu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là :<br />
A. Xây dựng hệ thóng đê điều.<br />
B. Chủ động chung sống với lũ.<br />
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.<br />
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.<br />
Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:<br />
A. Tày, Nùng, Thái.<br />
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.<br />
C. Khơ me, Chăm, Hoa.<br />
D. Giáy, Dao, Mông.<br />
Câu 4 : Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực<br />
A. Nông, lâm, ngư nghiệp<br />
B. Dich vụ<br />
C. Công nghiệp xây dựng<br />
D. Khai thác dàu khí<br />
Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là<br />
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ<br />
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng<br />
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí<br />
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao<br />
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là<br />
A. Chè<br />
B. Cà phê<br />
C. Cao su<br />
D. Hồ tiêu<br />
Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào?<br />
A.Vũng Tàu, Mũi Né. B. Vũng Tàu, Côn Đảo. C.Lăng Cô, Côn Đảo. D. Vũng Tàu, Sầm Sơn.<br />
<br />
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất<br />
là ngành<br />
A. Sản xuất vât liệu xây dựng<br />
B. Sản xuất hàng tiêu dùng<br />
C. Công nghiệp cơ khí<br />
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.<br />
Câu 9. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:<br />
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng<br />
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản<br />
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả<br />
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công<br />
Câu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.<br />
A. Thành phố Cần Thơ.<br />
B. Thành phố Cà Mau.<br />
C. Thành phố Mĩ Tho.<br />
D. Thành phố Long Xuyên<br />
B. TỰ LUẬN: (5Đ)<br />
Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của<br />
vùng Đông Nam Bộ:<br />
Câu 2:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn<br />
)<br />
Sản lượng thuỷ sản<br />
1995<br />
2000<br />
2002<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
819,2<br />
1169,1<br />
1354,5<br />
Cả nước<br />
1584,4<br />
2250,0<br />
2647,4<br />
a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông<br />
Cửu Long và cả nước<br />
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.<br />
Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông<br />
Nam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở<br />
Đông Nam Bộ?<br />
Bài làm:<br />
<br />
ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀA)<br />
Trả lời<br />
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
I. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ)<br />
1D<br />
2B<br />
3C<br />
4C<br />
5D<br />
6C<br />
7B<br />
8D<br />
9C<br />
10 A<br />
<br />
Điểm<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu 1: (2đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng<br />
Đông Nam Bộ:- Đặc điểm tự nhiên: độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam,<br />
giàu tài nguyên. Địa hình thoải, đất ba dan, đất xam. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn<br />
sinh thuỷ tốt. Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa.<br />
- Đặc điểm: dân cư: + đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả<br />
nước; TP Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước.<br />
+ Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao,<br />
năng động.<br />
+ Nhiều di tích lịch sử văn hoá có ý nghĩalớn để phát triển du lịch<br />
Câu 2:( 2đ )- Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, chú giải, có tên biểu đồ<br />
<br />
- Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng<br />
1,7 lần (0,5 điểm)<br />
- Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiếm tỷ trọng lớn, 51,7%<br />
năm 1995 và 51,1% năm 2002<br />
Câu 3: ( 1 đ) Phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng<br />
sông ở<br />
Đông Nam Bộ vì:<br />
- Đất rừng không còn nhiều nên nguồn sinh thủy bị hạn chế. Như vậy việc bảo vệ rừng đầu<br />
nguồn làm tăng nguồn sinh thủy là rất quan trọng.<br />
- Phần hạ lưu, do đô thị hóa và công nghiệp phát triển nguy cơ ô nhiễm nước cuối nguồn của<br />
các dòng sônngày càng mạnh mẽ. Vì vậy phải hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở<br />
Đông Nam Bộ.<br />
<br />
1đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
1.5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
Họ và tên:<br />
Lớp: 9/<br />
<br />
KIỂM TRA 1TIẾT – KÌ II<br />
Điểm:<br />
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 ĐỀ B<br />
Lời phê:<br />
NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)<br />
I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.<br />
<br />
Câu 1: Khó khăn của ĐNB đối với phát triển kinh tế là :<br />
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)<br />
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường<br />
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.<br />
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái<br />
Câu 2 : Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là :<br />
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao<br />
B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao<br />
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.<br />
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.<br />
Câu 3: Tỉ lệ dân số thành thị ở ĐNB đã vượt quá mức :<br />
A. 50 %<br />
B. 40 %<br />
C. 30 %<br />
D. 10 %<br />
Câu 4: Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước là:<br />
A. Vũng Tàu<br />
B. TP Hồ Chí Minh.<br />
C. Đà Lạt<br />
D. Nha Trang<br />
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ.<br />
A. Phía Bắc.<br />
B. Phía Nam.<br />
C. Phía Đông.<br />
D. Phía Tây.<br />
Câu 6: Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long.<br />
A. Bưu chính viễn thông<br />
B. Vận tải thuỷ<br />
C. Xuất nhập khẩu<br />
D. Du lịch sinh thái..<br />
Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào?<br />
A.Lào<br />
B. Campuchia và Lào C. Campuchia<br />
D. Thái Lan<br />
Câu 8: Tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:<br />
A.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.<br />
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Phước.<br />
C. Bình Phước, Biên Hòa, Vũng Tàu.<br />
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu.<br />
Câu 9: Nghề nuôi cá bè trên sông phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào của vùng đồng bằng sông Cửu<br />
Long?<br />
A.Trà Vinh. B. An Giang.<br />
C. Tiền Giang.<br />
D. Long An.<br />
Câu 10: Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất?<br />
A. Cao su<br />
B. Cà phê<br />
C. Hồ tiêu<br />
D. Gạo<br />
B. TỰ LUẬN: (5Đ)<br />
Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp, nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.<br />
Câu 2: (2đ) ản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn )<br />
Sản lượng thuỷ sản<br />
1995<br />
2000<br />
2002<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
819,2<br />
1169,1<br />
1354,5<br />
Cả nước<br />
1584,4<br />
2250,0<br />
2647,4<br />
a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông<br />
Cửu Long và cả nước<br />
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.<br />
Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông<br />
Nam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở<br />
Đông Nam Bộ?<br />
<br />
ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀB)<br />
Trả lời<br />
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
I. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ)<br />
1C<br />
2B<br />
3A<br />
4B<br />
5D<br />
6A<br />
7C<br />
8A<br />
9B<br />
10 D<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu 1: (2đ) Đặc điểm phát triển công nghiệp, nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.<br />
Công nghiệp: - Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất<br />
trong GDP của vùng.<br />
- Cơ cấu sản xuất cân đối đa dạng.<br />
- Một số ngành CN quan trọng:như cơ khí, điện, dầu khí, điện tử, công nghệ cao, chế biến<br />
lương thực<br />
- Công nghiệp tập trung chủ yếu ở thành phố HCM ( 50%), Biên Hoà, Bà Rịa Vũng Tàu.<br />
Nông nghiệp<br />
- Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng.<br />
- Là vùng trọng điểm cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta: cây cao su, hồ tiêu, điều, mía<br />
đường, đậu tương, thuốc lá và cây ăn quả.<br />
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm được chú trọng theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp, nuôi<br />
trồng và đánh bắt thuỷ sản cũng được chú trọng.<br />
Câu 2:( 2đ )- Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, chú giải, có tên biểu đồ<br />
<br />
- Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng<br />
1,7 lần (0,5 điểm)<br />
- Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiếm tỷ trọng lớn, 51,7%<br />
năm 1995 và 51,1% năm 2002<br />
Câu 3: ( 1 đ) Phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng<br />
sông ở Đông Nam Bộ vì:<br />
- Đất rừng không còn nhiều nên nguồn sinh thủy bị hạn chế. Như vậy việc bảo vệ rừng đầu<br />
nguồn làm tăng nguồn sinh thủy là rất quan trọng.<br />
- Phần hạ lưu, do đô thị hóa và công nghiệp phát triển nguy cơ ô nhiễm nước cuối nguồn của<br />
các dòng sông ngày càng mạnh mẽ. Vì vậy phải hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở<br />
Đông Nam Bộ.<br />
<br />
0.25đ<br />
0,25 đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.5đ<br />
0.25đ<br />
1.5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />