intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 10 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THPT Sào Nam

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1.066
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 10 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THPT Sào Nam để giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 10 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THPT Sào Nam

Trang 1/2 - Mã đề: 140<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SÀO NAM<br /> TỔ SỬ- ĐỊA- GDCD<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II (2016- 2017)<br /> MÔN GDCD LỚP 10<br /> <br /> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)<br /> Mã đề: 140<br /> <br /> Đề kiểm tra có 2 trang<br /> Câu 1. Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân<br /> A. phải đăng ký kết hôn theo luật định.<br /> B. tổ chức rước dâu theo đúng nghi lễ<br /> .<br /> C. không cần ý kiến của cha mẹ.<br /> D. phải có trình độ học vấn tương xứng.<br /> Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây không phản ánh nội dung về nhân phẩm và danh dự?<br /> A. Giấy rách phải giữ lấy lề.<br /> B. Trong ấm ngoài êm.<br /> C. Chết vinh hơn sống nhục.<br /> D. Cọp chết để da người chết để tiếng.<br /> Câu 3. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là<br /> A. vợ chồng có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau.<br /> B. mọi chi tiêu trong nhà mỗi người một nửa.<br /> C. tổ chức đời sống gia đình hòa thuận.<br /> D. mọi công việc trong nhà đều chia đôi.<br /> Câu 4. Chọn phương án đúng nhất: Danh dự là<br /> A. năng lực đã được khẳng định và thừa nhận.<br /> B. nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận.<br /> C. uy tín đã được xác nhận và suy tôn.<br /> D. đức tính đã được tôn trọng và đề cao.<br /> Câu 5. Nội dung nào sau đây nói về một số điều cần tránh trong tình yêu?<br /> A. Tôn trọng, tin cậy lẫn nhau.<br /> B. Có lòng vị tha thông cảm.<br /> C. Quan tâm sâu sắc.<br /> D. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.<br /> Câu 6. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi<br /> là có<br /> A. Tinh thần tự chủ.<br /> B. Tính tự tin.<br /> C. Lòng tự trọng.<br /> D. Ý chí vươn lên.<br /> Câu 7. Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam quy định nam, nữ bao nhiêu tuổi được kết<br /> hôn?<br /> A. Nam đủ 20 tuổi nữ đủ 18 tuổi.<br /> B. Nam 22 tuổi nữ 18 tuổi.<br /> C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên.<br /> D. Nam 20 tuổi nữ 19 tuổi.<br /> Câu 8. Tự ái là<br /> A. biết làm chủ các nhu cầu của bản thân. B. là bảo vệ danh dự của mình.<br /> C. đặt cái tôi lên cao nhất.<br /> D. tôn trọng nhân phẩm của người khác.<br /> Câu 9. Nội dung nào sau đây không nói về những trường hợp cấm kết hôn?<br /> A. Giữa những người cùng dòng máu.<br /> B. Người đang có vợ hoặc có chồng.<br /> C. Nam - nữ thanh niên đủ tuổi quy định. D. Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi.<br /> Câu 10. Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?<br /> A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.<br /> B. Đói cho sạch, rách cho thơm.<br /> C. Xay lúa thì thôi ẳm em.<br /> D. Gắp lửa bỏ tay người.<br /> Câu 11. Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính<br /> A. tự nguyện.<br /> B. bắt buộc.<br /> C. nghiêm minh.<br /> D. tự giác.<br /> Câu 12. Truyền thống đạo đức nào sau đây được nhà nước và nhân dân ta kế thừa và<br /> phát triển trong thời đại ngày nay?<br /> A. Tôn sư trọng đạo. B. Trung quân.<br /> C. Trọng nam, khinh nữ.<br /> D. Tam tòng<br /> Câu 13. Quy tắc, chuẩn mực nào sau đây biến đổi cùng với sự phát triển của lịch sử xã hội<br /> A. Trai năm thê, bảy thiếp.<br /> B. Đạo hiếu.<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề: 140<br /> C. Nhân nghĩa.<br /> D. Tôn sư trọng đạo.<br /> Câu 14. Nội dung nào sau đây không nói về vai trò của đạo đức đối với cá nhân?<br /> A. Giàu lòng vị tha, nhân ái.<br /> B. Góp phần hoàn thiện nhân cách.<br /> C. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích.<br /> D. Sống vì mình.<br /> Câu 15. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nhân phẩm là toàn bộ ……… mà mỗi con người<br /> <br /> có được. Nói cách khác nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người.<br /> A. những ý chí.<br /> B. những phẩm chất.<br /> C. những năng lực.<br /> D. những sở thích.<br /> Câu 16. Biểu hiện của tình yêu chân chính là?<br /> A. Quan hệ tình dục trước hôn nhân.<br /> B. Sự quyến luyến, gắn bó.<br /> C. Yêu một lúc nhiều người.<br /> D. Yêu sớm.<br /> Câu 17. Những câu tục ngữ nào sau đây không nói về quan hệ gia đình?<br /> A. Năng nhặt chặt bị.<br /> B. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông.<br /> C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.<br /> D. Con hơn cha nhà có phúc.<br /> Câu 18. Khi nói đến năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân<br /> trong mối quan hệ với người khác và xã hội là đang nói về<br /> A. lương tâm.<br /> B. nghĩa vụ.<br /> C. danh dự.<br /> D. nhân phẩm.<br /> Câu 19. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nghĩa vụ là ….. của cá nhân đối với nhu cầu lợi<br /> ích chung của cộng đồng, của xã hội?<br /> A. Hiểu biết.<br /> B. Trách nhiệm.<br /> C. Phản ánh.<br /> D. Nét đặc trưng.<br /> Câu 20. Chọn phương án đúng nhất: Sự điều chỉnh hành vi con người của đạo đức mang<br /> tính<br /> A. quy định.<br /> B. tự giác.<br /> C. tự hoàn thiện.<br /> D. bắt buộc.<br /> II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)<br /> Câu 1: Vì sao người có lương tâm sẻ được xã hội đánh giá cao? Ví dụ minh họa? (2đ)<br /> Câu 2: Em hãy lấy ví dụ về danh dự của người học sinh? Bản thân em đã làm gì để giữ gìn<br /> danh dự của mình? Vì sao người nghiện ma túy khó giữ được nhân phẩm và danh dự? (3đ)<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề: 174<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SÀO NAM<br /> TỔ SỬ- ĐỊA- GDCD<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II (2016- 2017)<br /> MÔN GDCD LỚP 10<br /> <br /> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)<br /> <br /> Đề kiểm tra có 2 trang<br /> Mã đề: 174<br /> Câu 1. Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân<br /> A. không cần ý kiến của cha mẹ.<br /> B. phải đăng ký kết hôn theo luật định.<br /> C. tổ chức rước dâu theo đúng nghi lễ.<br /> D. phải có trình độ học vấn tương xứng.<br /> Câu 2. Những câu tục ngữ nào sau đây không nói về quan hệ gia đình?<br /> A. Năng nhặt chặt bị.<br /> B. Con nuôi cha không bằng bà nuôi ông.<br /> C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.<br /> D. Con hơn cha nhà có phúc.<br /> Câu 3. Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính<br /> A. tự nguyện.<br /> B. nghiêm minh.<br /> C. tự giác.<br /> D. bắt buộc.<br /> Câu 4. Nội dung nào sau đây không nói về những trường hợp cấm kết hôn?<br /> A. Nam - nữ thanh niên đủ tuổi quy định. B. Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi.<br /> C. Giữa những người cùng dòng máu.<br /> D. Người đang có vợ hoặc có chồng.<br /> Câu 5. Biểu hiện của tình yêu chân chính là?<br /> A. Yêu sớm.<br /> B. Yêu một lúc nhiều người.<br /> C. Sự quyến luyến, gắn bó.<br /> D. Quan hệ tình dục trước hôn nhân.<br /> Câu 6. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nhân phẩm là toàn bộ ……… mà mỗi con người<br /> <br /> có được. Nói cách khác nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người.<br /> A. những năng lực.<br /> B. những sở thích. C. những phẩm chất. D. những ý chí.<br /> Câu 7. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nghĩa vụ là ….. của cá nhân đối với nhu cầu lợi<br /> ích chung của cộng đồng, của xã hội?<br /> A. Trách nhiệm.<br /> B. Phản ánh.<br /> C. Nét đặc trưng.<br /> D. Hiểu biết.<br /> Câu 8. Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?<br /> A. Đói cho sạch, rách cho thơm.<br /> B. Gắp lửa bỏ tay người.<br /> C. Xay lúa thì thôi ẳm em.<br /> D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.<br /> Câu 9. Khi nói đến năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân<br /> trong mối quan hệ với người khác và xã hội là đang nói về<br /> A. danh dự.<br /> B. lương tâm.<br /> C. nghĩa vụ.<br /> D. nhân phẩm.<br /> Câu 10. Tự ái là<br /> A. biết làm chủ các nhu cầu của bản thân. B. là bảo vệ danh dự của mình.<br /> C. tôn trọng nhân phẩm của người khác.<br /> D. đặt cái tôi lên cao nhất.<br /> Câu 11. Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam quy định nam, nữ bao nhiêu tuổi được kết<br /> hôn?<br /> A. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên.<br /> B. Nam đủ 20 tuổi nữ đủ 18 tuổi.<br /> C. Nam 20 tuổi nữ 19 tuổi.<br /> D. Nam 22 tuổi nữ 18 tuổi.<br /> Câu 12. Quy tắc, chuẩn mực nào sau đây biến đổi cùng với sự phát triển của lịch sử xã hội<br /> A. Tôn sư trọng đạo.<br /> B. Trai năm thê, bảy thiếp.<br /> C. Nhân nghĩa.<br /> D. Đạo hiếu.<br /> Câu 13. Chọn phương án đúng nhất: Sự điều chỉnh hành vi con người của đạo đức mang<br /> tính<br /> A. bắt buộc.<br /> B. tự hoàn thiện.<br /> C. quy định.<br /> D. tự giác.<br /> Câu 14. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi<br /> là có<br /> A. Lòng tự trọng.<br /> B. Ý chí vươn lên. C. Tính tự tin.<br /> D. Tinh thần tự chủ.<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề: 174<br /> Câu 15. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là<br /> A. tổ chức đời sống gia đình hòa thuận.<br /> B. mọi chi tiêu trong nhà mỗi người một nửa.<br /> C. vợ chồng có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau.<br /> D. mọi công việc trong nhà đều chia đôi.<br /> Câu 16. Chọn phương án đúng nhất: Danh dự là<br /> A. nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận.<br /> B. uy tín đã được xác nhận và suy tôn.<br /> C. đức tính đã được tôn trọng và đề cao.<br /> D. năng lực đã được khẳng định và thừa nhận.<br /> Câu 17. Truyền thống đạo đức nào sau đây được nhà<br /> <br /> nước và nhân dân ta kế thừa và<br /> phát triển trong thời đại ngày nay?<br /> A. Tam tòng.<br /> B. Trung quân.<br /> C. Tôn sư trọng đạo.<br /> D. Trọng nam, khinh nữ.<br /> Câu 18. Câu tục ngữ nào sau đây không phản ánh nội dung về nhân phẩm và danh dự?<br /> A. Giấy rách phải giữ lấy lề.<br /> B. Chết vinh hơn sống nhục.<br /> C. Cọp chết để da người chết để tiếng.<br /> D. Trong ấm ngoài êm.<br /> Câu 19. Nội dung nào sau đây không nói về vai trò của đạo đức đối với cá nhân?<br /> A. Góp phần hoàn thiện nhân cách.<br /> B. Giàu lòng vị tha, nhân ái.<br /> C. Sống vì mình.<br /> D. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có<br /> ích.<br /> Câu 20. Nội dung nào sau đây nói về một số điều cần tránh trong tình yêu?<br /> A. Quan tâm sâu sắc.<br /> B. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.<br /> C. Tôn trọng, tin cậy lẫn nhau.<br /> D. Có lòng vị tha thông cảm.<br /> II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)<br /> Câu 1: Vì sao người có lương tâm sẻ được xã hội đánh giá cao? Ví dụ minh họa? (2đ)<br /> Câu 2: Em hãy lấy ví dụ về danh dự của người học sinh? Bản thân em đã làm gì để giữ gìn<br /> danh dự của mình? Vì sao người nghiện ma túy khó giữ được nhân phẩm và danh dự? (3đ)<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề: 208<br /> <br /> TRƯỜNG THPT SÀO NAM<br /> TỔ SỬ- ĐỊA- GDCD<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II (2016- 2017)<br /> MÔN GDCD LỚP 10<br /> <br /> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)<br /> <br /> Đề kiểm tra có 2 trang<br /> Mã đề: 208<br /> Câu 1. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là<br /> A. vợ chồng có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau.<br /> B. mọi công việc trong nhà đều chia đôi.<br /> C. mọi chi tiêu trong nhà mỗi người một nửa.<br /> D. tổ chức đời sống gia đình hòa thuận.<br /> Câu 2. Biểu hiện của tình yêu chân chính là?<br /> A. Yêu một lúc nhiều người.<br /> B. Sự quyến luyến, gắn bó.<br /> C. Quan hệ tình dục trước hôn nhân.<br /> D. Yêu sớm.<br /> Câu 3. Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam quy định nam, nữ bao nhiêu<br /> <br /> tuổi được kết<br /> <br /> hôn?<br /> A. Nam 20 tuổi nữ 19 tuổi.<br /> B. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên.<br /> C. Nam đủ 20 tuổi nữ đủ 18 tuổi.<br /> D. Nam 22 tuổi nữ 18 tuổi.<br /> Câu 4. Nội dung nào sau đây không nói về những trường hợp cấm kết hôn?<br /> A. Nam - nữ thanh niên đủ tuổi quy định. B. Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi.<br /> C. Giữa những người cùng dòng máu.<br /> D. Người đang có vợ hoặc có chồng.<br /> Câu 5. Câu tục ngữ nào sau đây không phản ánh nội dung về nhân phẩm và danh dự?<br /> A. Giấy rách phải giữ lấy lề.<br /> B. Trong ấm ngoài êm.<br /> C. Chết vinh hơn sống nhục.<br /> D. Cọp chết để da người chết để tiếng.<br /> Câu 6. Nội dung nào sau đây không nói về vai trò của đạo đức đối với cá nhân?<br /> A. Giàu lòng vị tha, nhân ái.<br /> B. Sống vì mình.<br /> C. Góp phần hoàn thiện nhân cách.<br /> D. Có ý thức và năng lực sống thiện, sống có ích.<br /> Câu 7. Tự ái là<br /> A. tôn trọng nhân phẩm của người khác.<br /> B. biết làm chủ các nhu cầu của bản thân.<br /> C. là bảo vệ danh dự của mình.<br /> D. đặt cái tôi lên cao nhất.<br /> Câu 8. Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân<br /> A. phải đăng ký kết hôn theo luật định.<br /> B. tổ chức rước dâu theo đúng nghi lễ<br /> .<br /> C. phải có trình độ học vấn tương xứng.<br /> D. không cần ý kiến của cha mẹ.<br /> Câu 9. Truyền thống đạo đức nào sau đây được nhà nước và nhân dân ta kế thừa và phát<br /> <br /> triển trong thời đại ngày nay?<br /> A. Trung quân.<br /> B. Tôn sư trọng đạo. C. Tam tòng<br /> D. Trọng nam, khinh nữ.<br /> Câu 10. Điền từ còn thiếu vào ba chấm: Nhân phẩm là toàn bộ ……… mà mỗi con người<br /> có được. Nói cách khác nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người.<br /> A. những năng lực.<br /> B. những sở thích. C. những phẩm chất. D. những ý chí.<br /> Câu 11. Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?<br /> A. Xay lúa thì thôi ẳm em.<br /> B. Đói cho sạch, rách cho thơm.<br /> C. Gắp lửa bỏ tay người.<br /> D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.<br /> Câu 12. Khi nói đến năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân<br /> trong mối quan hệ với người khác và xã hội là đang nói về<br /> A. danh dự.<br /> B. lương tâm.<br /> C. nghĩa vụ.<br /> D. nhân phẩm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2