PPCT: 27<br />
<br />
KIỂM TRA I TIẾT<br />
<br />
I. Mục tiêu kiểm tra<br />
Nhằm định hướng và thúc đẩy quá trình học tập, kiểm tra đánh giá để phân loại, xếp loại học sinh.<br />
Giúp học sinh nắm được tình hình học tập của lớp, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch<br />
điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao chất lượng dạy học.<br />
1.Về kiến thức:<br />
- Nêu được khái niệm và bản chất Nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa.<br />
- Hiểu được điểm khác nhau giữa Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa với Nhà nước tư sản.<br />
- Nêu được khái niệm và biểu hiện bản chất nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.<br />
- Vận dụng kiến thức đã học về chính sách dân số và giải quyết việc làm để giải thích, chứng minh một số quan điểm,<br />
lập luận.<br />
2.Về kỹ năng:<br />
Làm bài tự luận, phân tích đánh giá các quan niệm trong đời sống.<br />
Phân tích, so sánh, tự đánh giá.<br />
3.Về thái độ, tình cảm, tư tưởng:<br />
Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và quản lí của Nhà nước, biết phát huy quyền làm chủ của bản thân<br />
Vận động mọi người thân chấp hành các chính sách của Đảng và Nhà nước.<br />
II.Hình thức kiểm tra, đánh giá:<br />
Kiểm tra tự luận 100%<br />
III.Thiết lập ma trận đề kiểm tra.<br />
<br />
Nội dung<br />
Chủ đề:<br />
Nhà nước Xã hội chủ<br />
nghĩa.<br />
Số câu<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOÀN CHỈNH<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Nêu được khái niệm Hiểu được điểm khác<br />
và bản chất Nhà<br />
nhau giữa Nhà nước pháp<br />
nước pháp quyền xã quyền XHCN với nhà<br />
hội chủ nghĩa.<br />
nước Tư sản<br />
3/ 4<br />
1/ 4<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu 1<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
3<br />
30%<br />
<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Nêu được khái niệm<br />
Chủ đề :<br />
và biểu hiện của bản<br />
Nền dân chủ Xã hội chủ chất nền dân chủ<br />
nghĩa.<br />
XHCN.<br />
Số câu<br />
2/ 3<br />
Số điểm<br />
2<br />
Tỷ lệ<br />
20%<br />
Chủ đề:<br />
Chính sách dân số và<br />
giải quyết việc làm.<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
Lấy ví dụ về hình<br />
thức dân chủ<br />
trực tiếp.<br />
1/ 3<br />
1<br />
10%<br />
Hiểu được trách nhiệm<br />
của công dân đối với chính<br />
sách dân số và giải quyết<br />
việc làm.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
2/ 3<br />
2<br />
20%<br />
3/ 4 + 2/ 3<br />
5 điểm<br />
50%<br />
<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
1/ 4 + 2/ 3<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
Số câu 1<br />
3 điểm<br />
30 %<br />
<br />
Vận dụng kiến<br />
thức để giải thích<br />
quan niệm, kết<br />
luận liên quan<br />
đến bài học.<br />
1/ 3<br />
Số câu 1<br />
1<br />
3điểm<br />
10%<br />
30%<br />
1/ 3 + 1/ 3<br />
2điểm<br />
20%<br />
<br />
3<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
2<br />
<br />
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRƯỜNG THPT THUẬN AN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT.<br />
Học kỳ II. Năm học 2017- 2018<br />
Môn: GDCD.Lớp 11<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1. ( 4 điểm )<br />
Trình bày khái niệm và bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? Theo em bản chất Nhà nước<br />
ta có gì khác so với bản chất của Nhà nước tư sản?<br />
Câu 2. ( 3 điểm )<br />
Trình bày khái niệm và biểu hiện của bản chất nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa? Hãy nêu 3 ví dụ về hình thức dân chủ<br />
trực tiếp?<br />
Câu 3. ( 3 điểm )<br />
Bằng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân hãy chứng minh” tình trạng thiếu việc làm đang là vấn đề bức xúc<br />
hiện nay ở nước ta”?. Bản thân em cần phải làm gì để góp phần thực hiện tốt chính sách giải quyết việc làm ở nước ta?<br />
<br />
3<br />
<br />
TRƯỜNG THPT THUẬN AN<br />
CÂU<br />
Câu 1.<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM I TIẾT.<br />
Môn: GDCD. Lớp 11. Học kỳ II. Năm học: 2017- 2018.<br />
Kiến thức cần đạt được<br />
- Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt nam là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì<br />
nhân dân, quản lí mọi mặt đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng Cộng sản Việt nam lãnh<br />
đạo.<br />
- Nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện tập trung ở sự lãnh đạo của Đảng cộng<br />
sản đối với nhà nước, toàn bộ hoạt động của Nhà nước từ pháp luật, cơ chế chính sách đến các<br />
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước đều thể hiện quan điểm của giai cấp<br />
công nhân, nhằm thực hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của giai cấp công nhân, nhân lao động<br />
và của cả dân tộc.<br />
- Bản chất giai cấp công nhân của nhà nước ta bao hàm tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.<br />
+ Tính dân tộc thể hiện nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân, vì dân, do dân lập nên và tham<br />
gia quản lí, nhà nước thể hiện ý chí, quyền lợi và nguyện vọng của nhân dân, là công cụ để nhân<br />
dân thực hiện quyền làm chủ của mình.<br />
+ Tính dân tộc: Nhà nước luôn giữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống của dân tộc, xây dựng<br />
khối đại đoàn kết dân tộc.<br />
- Điểm khác nhau về bản chất giữa Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và Nhà nước tư sản là:<br />
+ Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân, tập trung dưới sự<br />
lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Quyền lực thuộc về nhân dân.<br />
+ Nhà nước tư sản mang bản chất giai cấp tư sản, giai cấp tư sản sử dụng bộ máy nhà nước để<br />
thống trị giai cấp vô sản. Quyền lực thuộc về giai cấp tư sản.<br />
- Bản chất nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của quãng đại quần chúng nhân dân lao<br />
động, được thực hiện chủ yếu bằng nhà nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.<br />
- Bản chất nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện trên 5 phương diện:<br />
+ Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân<br />
+ Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất<br />
+ Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ tư tưởng Mác- Lê-nin làm nền tảng tinh thần của xã hội<br />
<br />
Điểm<br />
4 điểm<br />
1đ<br />
1đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
3 điểm<br />
1đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
4<br />
<br />
+ Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của nhân dân lao động<br />
+ Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.<br />
- Ví dụ về dân chủ trực tiếp:<br />
+ Người dân tham gia góp ý về dự thảo sửa đổi Hiến Pháp, luật<br />
+ Bầu cử đại biểu Quốc Hội và HĐND các cấp<br />
+ Bầu trưởng thôn<br />
( Học sinh có thể lấy VD khác miễn là đúng )<br />
Câu 3.A - Chứng minh “ tình trạng thiếu việc làm đang là vấn đề bức xúc ở nước ta hiện nay”<br />
+ Mỗi năm ở nước ta bổ sung vào lực lượng lao động hơn 1 triệu người;<br />
+ Tỉ lệ thất nghiệp hiện nay hơn 5%, ngày càng gia tăng ở cả thành thị và nông thôn;<br />
+ Dân số trong độ tuổi lao động trên 50 %, 70% lao động chưa qua đào tạo nghề;<br />
- Để góp phần thực hiện chính sách giải quyết việc làm mỗi công dân cần phải:<br />
+ Có ý thức và ý chí học tập tốt, nổ lực trong học tập để nâng cao trình độ học vấn.<br />
+ Định hướng và lựa chọn nghề nghiệp đúng đắn để đáp ứng nhu cầu về việc làm trong sự nghiệp<br />
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.<br />
+ Tuyên truyền, vận động bạn bè và người thân thực hiên chính sách giải quyết việc làm phù hợp<br />
với lứa tuổi.<br />
Câu 3.B - Giải thích quan niệm: Trời sinh voi, trời sinh cỏ<br />
+ Nghĩa đen: Quan niệm đó có ý nói rằng trời tạo ra con voi ắc hẳn phải tạo ra cỏ để voi ăn, không<br />
lo sợ đói<br />
+ Nghĩa hàm ẩn của quan niệm đó phê phán thái độ ỷ lại, phụ thuộc vào tự nhiên, không có kế<br />
hoạch khi sinh con, sinh một cách tùy tiện, không biết chăm sóc con cái để đảm bảo sức khỏe và<br />
sự phát triển của những đứa con. Điều kiện kinh tế khó khăn nhưng vẫn sinh nhiều con và nghĩ<br />
rằng theo quy luật tự nhiên thì con mình vẫn sống và phát triển tốt.<br />
- Quan niệm đó ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng dân số:<br />
+ làm cho tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng gia tăng, chất lượng nòi giống suy giảm;<br />
+ quy mô dân số lớn, tỷ lệ gia tăng dân số cao<br />
( Học sinh phân tích làm rõ hai ý trên )<br />
<br />
1đ<br />
3 điểm<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3 điểm<br />
1đ<br />
<br />
1đ<br />
1đ<br />
<br />
5<br />
<br />