intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 2)

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

127
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 2) để có tài liệu chất lượng thử rèn luyện làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Thực hành cùng các bài tập tổng hợp kiến thức môn học giúp bạn tiện theo dõi và ôn tập làm bài hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 2)

SỞ GD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII (2017-2018) (LẦN 2)<br /> MÔN: HOÁ HỌC –LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> Đề 1<br /> <br /> Họ và tên........................................................................................................Lớp 10...<br /> I.TRẮC NGHIỆM (6điểm).Khoanh tròn đáp án đúng<br /> Câu 1.Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là<br /> A.2H2O<br /> <br /> 2H2 + O2 ↑<br /> <br /> C.5nH2O + 6n CO2<br /> <br /> (C6H10O5)n + 6nO2<br /> <br /> B.2KMnO4→ K2MnO4 +MnO2 + O2↑ D. 2KI + O3 + H2O →I2 + 2KOH + O2<br /> Câu 2. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:<br /> A. Đốt cháy hỗn hợp<br /> C.Để hỗn hợp trong không khí ẩm<br /> B. Để hỗn hợp ngoài nắng<br /> D.Để hỗn hợp ở nhiệt độ thấp<br /> Câu 3.Cho axit sunfuric loãng tác dụng với 5,6 gam Fe(Fe=56). Tính V khí bay ra vào cho biết tên chất khí.<br /> A. 2,24 lít H2<br /> B.3,36 lít SO2<br /> C.3,36 lít H2<br /> D.1,68 lít SO2<br /> Câu 4. Cho các phản ứng sau: Chọn phản ứng chứng minh SO2 có tính khử<br /> a.2SO2 + O2<br /> <br /> 2 SO3<br /> <br /> b.SO2 + 2H2S →3S + 2H2O<br /> <br /> c.SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr<br /> d.SO2 + NaOH →NaHSO3<br /> A.a,c,d<br /> B. a,b,d<br /> C. a,c<br /> D.a,d<br /> Câu 5. Trong số các câu sau đây,câu nào không đúng?<br /> A.Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.<br /> B.Lưu huỳnh không tan trong nước<br /> C.Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp<br /> D.Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.<br /> Câu 6.Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:<br /> A. đồng<br /> <br /> B. sắt<br /> <br /> C. kẽm<br /> <br /> D. nhôm<br /> <br /> Câu 7: Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối<br /> sunfat tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?<br /> A. 24,11 gam.<br /> B. 31,61 gam.<br /> C. 14,81 gam.<br /> D. 26,81 gam<br /> Câu 8.Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2?<br /> A.dung dịch brom trong nước<br /> C.dung dịch Ba(OH)2<br /> B.dung dịch NaOH<br /> D.dung<br /> dịch Ca(OH)2<br /> Câu 9: Cho dãy các chất sau: Fe, FeO, FeCl2 , Fe2 (SO4)3, Cu, Fe2O3. Số chất khi pư với H2SO4 đặc cho pư oxi hóa khử là:<br /> A.2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D.5<br /> Câu 10: Cho O(Z=8) vị trí của O trong BTH là:<br /> A. Ô 8, ck 3, nhóm IVA<br /> B. Ô 8, ck 2, nhóm VIA<br /> C. Ô 8, ck3, nhóm VA<br /> D. Ô 8, ck 4, nhóm VIA.<br /> Câu 11: Khẳng định đúng:<br /> A. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon, vì oxi tác dụng được với Ag và KI/HTB.<br /> B. Để phân biệt oxi và ozon ta dùng que đốm.<br /> C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon tác dụng được với Ag, KI/HTB.<br /> D. Nguyên tắc điều chế oxi trong PTN là nhiệt phân các hợp chất bền, giàu oxi như: KMnO4, KClO3…<br /> Câu 12: Cho mô hình thí nghiệm điều chế oxi. Quan sát mô hình và cho biết: khí oxi được thu bằng phương pháp nào?<br /> Ngoài thu khí oxi bằng phương pháp trên ta còn có thể thu bằng cách nào nữa và phương pháp nào ưu việt hơn.<br /> <br /> GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> A. Thu oxi bằng cách đẩy nước, ta có thể thu bằng cách đẩy không khí, cách đẩy nước ưu việt hơn.<br /> B. Thu oxi bằng cách đẩy không khí, ta có thể thu bằng cách đẩy không khí, cách đẩy nước ưu việt hơn.<br /> C. Thu oxi bằng cách đẩy nước, ta có thể thu bằng cách đẩy axit, cách đẩy nước ưu việt hơn.<br /> D. Thu oxi bằng cách đẩy nước, ta có thể thu bằng cách đẩy không khí, cách đẩy không khí ưu việt hơn.<br /> Câu 13: Thủy ngân là kim loại nặng cực kì độc, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Nêu cách sử lí thủy ngân rơi<br /> vãi khi làm vỡ nhiệt kế trong PTN:<br /> A. dùng bột S<br /> B. Dùng bột sắn<br /> C. Dùng axit H2SO4 đặc<br /> D. Dùng phootpho.<br /> Câu 14: Tầng ozon nằm ở tầng bình lưu, nó có một vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ sự sống của sinh vật, con<br /> người trên trái đất. Tuy nhiên hiện nay do hoạt đông của con người do quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa làm cho<br /> tầng ozon của chúng ta đang ngày càng mỏng dần. Vậy những tác nhân nào đã gây ra điều này:<br /> A. CFC<br /> B. O2<br /> C. O3<br /> D.Cả 3 đáp án trên<br /> Câu 15: số oxi hóa của S trong các hợp chất sau: H2SO4, SO2, S, H2S, SO3 lần lượt là:<br /> A. +6; 0; +4; +6<br /> B. +6; +4; 0; -2; +6<br /> C. +6; +4; +2; -2; +6<br /> D. +6; +4; 0; -2; +4<br /> Câu 16: phản ứng hh nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường, giúp thu được nguồn nguyên liệu lớn phục vụ cho công<br /> nghiệp:<br /> A. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O<br /> B. S + O2 → SO2<br /> C. Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O<br /> D. O2 + O → O3<br /> Câu 17: có thể dùng các kim loại nào sau đây để làm thùng chứa axit H2SO4 đặc nguội:<br /> A. Al<br /> B. Fe<br /> C. Cr<br /> D. Tất cả đáp án<br /> Câu 18: Hiện tượng KHÔNG đúng:<br /> A. Sục từ từ SO2 vào dd nước brom, màu dung dịch brom bị nhạt dần, mất màu dung dịch brom.<br /> B. Sục từ từ SO2 vào dung dịch KMnO4 , màu tím bị nhạt dần, cuối cùng mất màu tím.<br /> C. Sục khí O3 vào dd KI/HTB dung dịch hóa xanh tím, đun nóng màu xanh tím không mất đi.<br /> D. Cho đường tác dụng với H2SO4 đặc, đường hóa đen, có khí mùi sốc thoát ra, cột chất rắn đen bị đẩy lên.<br /> Câu 19: Công thức hóa học của lưu huỳnh trioxit là:<br /> A. SO2<br /> B. H2S<br /> C. HCl<br /> D. SO3<br /> Câu 20: Sục 2,24 lít SO2 (đktc) vào 170ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được muối nào:<br /> A. Na2SO3<br /> B. Na2SO3 và NaHSO3<br /> C. NaHSO3<br /> D. Na2SO4<br /> Câu 21: Cách pha loãng axit an toàn là:<br /> A. Rót từ axit vào nước, khuấy đều.<br /> B. Rót từ từ nước vào axit, khuấy đều.<br /> C. Đổ mạnh axit vào nước, khuấy đều.<br /> D. Đổ mạnh nước vào axit, khuấy đều.<br /> Câu 22: SO2 là một khí rất độc, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người đặc biệt là đường hô hấp.<br /> Nêu cách xử lí khí SO2 trong PTN, khi làm các thí nghiệm Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng hoặc các thí nghiệm khác:<br /> A.bông tẩm xút<br /> B. bông tẩm KMnO4<br /> C. bông tẩm HCl<br /> D. Cả A và B<br /> Câu 23: Cặp thuốc thử phù hợp để nhận biết các dung dịch không màu sau: NaNO3, HNO3, Na2SO4<br /> A. Qùy tím, BaCl2<br /> B. Qùy tím, HCl<br /> C. NaOH, AgNO3<br /> D. Qùy tím, NaOH.<br /> Câu 24: Bị trúng gió là nhiễm phải khí gì? Để tránh hạn chế trúng gió cho em bé, bố mẹ thường hay làm gì:<br /> A. HCl, đeo vàng.<br /> B. H2S, đeo bạc<br /> C. NH3, đeo bạc<br /> D. O2, đeo đồng.<br /> II.TỰ LUẬN (4điểm)<br /> Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:<br /> <br /> GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> Câu 2: Cho hỗn hợp 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng với lượng dư axit H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu<br /> được 8,96 lít SO2 (đktc).<br /> a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br /> b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.<br /> (Cho biết Fe=56 ,S=32,O=16,H=1,Na=23,Cu=64)<br /> ****************************HẾT****************************<br /> <br /> GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br /> <br /> Page 3<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I. TRẮC NGHIỆM:<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> II. TỰ LUẬN:<br /> Câu 1: 2 ĐIỂM<br /> (1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 +8SO2<br /> (2) Cu +2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O<br /> <br /> (3)<br /> (4) SO3 + H2O → H2SO4<br /> Câu 2: Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe, Cu<br /> a) Ta có: khối lượng 2 kim loại 17,6 gam → 56a + 64b = 17,6 (1)<br /> Mặc khác bản chất cho kim loại vào H2 SO4 đặc nóng, kim loại bị đẩy lên số oxi hóa cao nhất, S+6 nhận e xuống S+4<br /> Fe -3e → Fe+3<br /> a<br /> <br /> 3a mol<br /> <br /> Cu -2e → Cu+2<br /> b<br /> <br /> 2b mol<br /> <br /> S+6 + 2e → S +4<br /> 0,8……0,4 mol<br /> Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3a + 2b = 0,8 (2)<br /> Giải hệ phương trình (1) và (2) ta tìm được: a = 0,2 mol; b = 0,1 mol.<br /> Vậy %mFe = (0,2*56)/17,6 = 63,6%; vậy %mCu = 36,4%<br /> b) Ta có hai muối thu được là: Fe2 (SO4)3; CuSO4<br /> số mol Fe2(SO4)3 = 0,1 mol; số mol CuSO4 = 0,1 mol.<br /> Vậy khối lượng muối thu được là: mmuối = 400*0,1 + 160*0,1 = 56 gam<br /> <br /> GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br /> <br /> Page 4<br /> <br /> MA TRẬN CHI TIẾT<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Oxi- Ozon<br /> Lưu Huỳnh<br /> <br /> Nêu được:<br /> -Vị trí, cấu hình e<br /> lớp ngoài cùng của<br /> oxi, lưu huỳnh<br /> -Tính chất vật lí của<br /> oxi, lưu huỳnh<br /> - Phương pháp điều<br /> chế oxi trong PTN<br /> và trong CN<br /> <br /> Hiểu được:<br /> - Oxi và ozon đều<br /> có tính oxi hóa rất<br /> mạnh<br /> - Ứng dụng của<br /> oxi, ozon.<br /> - Mô hình điều chế<br /> khí O2 trong phòng<br /> thí nghiệm.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 3<br /> 0,75<br /> 12,5<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> 8,3<br /> <br /> Hidrosunfua,<br /> lưu huỳnh<br /> dioxit, lưu<br /> huỳnh tri<br /> oxit<br /> <br /> Nêu được:<br /> -Tính chất vật lí,<br /> trạng thái tự nhiên,<br /> tính axit yếu và ứng<br /> dụng của H2S; SO2<br /> và SO3<br /> - Phương pháp điều<br /> chế SO2 ; SO3<br /> - - Cách xử lí thủy<br /> ngân khi làm vỡ<br /> nhiệt kế trong PTN.<br /> <br /> - Viết pthh chứng<br /> minh tính khử<br /> mạnh của H2S<br /> - Viết pthh chứng<br /> minh SO2 vừa có<br /> tính oxi hóa vừa có<br /> tính khử.<br /> - giải thích được tại<br /> sao bị trúng gió thì<br /> lại dùng Ag để cạo,<br /> bạc lại hóa đen.<br /> - Xác định vai trò<br /> của lưu huỳnh<br /> ddioxxit trong các<br /> phản ứng hóa học.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 5<br /> 1,25<br /> 20,8<br /> <br /> 3<br /> 0,75<br /> 12,5<br /> <br /> - Phân biệt H2S, SO2<br /> với khí khác đã biết<br /> - Tính thành phần %<br /> về thể tích của khí<br /> H2S, SO2 trong hỗn<br /> hợp.<br /> - Phân biệt khí SO2<br /> và CO2.<br /> - Vận dụng: nêu cách<br /> xử lí khí SO2 trong<br /> phòng thí nghiệm.<br /> - Xác định muối tạo<br /> thành khi cho SO2 tác<br /> dụng với NaOH,<br /> bằng cách lập tỉ lệ số<br /> mol NaOH và số mol<br /> SO2.<br /> 2<br /> 0,5<br /> 8,3<br /> <br /> Axit<br /> sunfuricmuối sunfat<br /> <br /> Nêu được:<br /> -Tính chất vật lí của<br /> H2 SO4, cách pha<br /> loãng H2SO4<br /> - Tính chất hóa học<br /> chung của axit<br /> <br /> Hiểu được:<br /> H2SO4 có tính axit<br /> mạnh( Thể hiện<br /> đầy đủ tính chất<br /> chung của một<br /> axit). H2SO4 đặc<br /> nóng có tính oxi<br /> hóa mạnh<br /> - nhận biết axit<br /> sufuric, muối<br /> sunfat và một số<br /> chất khác.<br /> <br /> -Viết pthh minh họa<br /> tính chất và điều chế<br /> H2SO4<br /> - Bài toán về kim loại<br /> tác dụng với axit<br /> H2SO4 loãng, tìm V<br /> khí H2.<br /> - Xác định phản ứng<br /> oxi hóa khử khi cho<br /> hỗn hợp các oxi, kim<br /> loại, muối tác dụng<br /> với H2 SO4 đặc nóng.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> 8,3<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> 8,3<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> 8,4<br /> <br /> GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vận<br /> Vận dụng cao<br /> dụng<br /> -Viết pthh chứng<br /> minh tính chất hóa<br /> học của oxi, lưu<br /> huỳnh<br /> - Ptpư điều chế oxi<br /> trong PTN và trong<br /> CN<br /> - ptpư chứng minh<br /> ozon có tính oxi hóa<br /> mạnh hơn oxi<br /> 1<br /> 0,25<br /> 4,2<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 6<br /> 1,5<br /> 25<br /> <br /> 10<br /> 2,5<br /> 41.6<br /> - Bài toán kim<br /> loại tác dụng<br /> với axit<br /> sunfuric đặc<br /> nóng, tìm tên<br /> kim loại.<br /> - Tính khối<br /> lượng muối<br /> sunfat tạo<br /> thành khi cho<br /> oxit kim loại<br /> tác dụng với<br /> H2SO4 loãng.<br /> 2<br /> 0,5<br /> 8,4<br /> <br /> 8<br /> 2,0<br /> 33,4<br /> Page 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1