intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 5

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 5 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 5

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề 5 Câu 1: (1 điểm). Xác định a để đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M(1; -2) Câu 1: (1 điểm). 1 Cho hàm số y  f ( x)  x 2 . Tính f ( 2) , f (3) 2 Câu 1: (1 điểm). Xác định hàm số y = ax2 biết rằng đồ thị của hàm số đi qua A(-2; 4). Câu 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 x 2  6  0 b) 3x 2  14 x  8  0 c) x 2  (1  3) x  3  0 Câu 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) x 2  9  0 b) 9 x 2  6 x  1  0 c) 2 x 2  2(1  2) x  4  0 Câu 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x 2  15  0 b) 2 x 2  3x  2  0 c) x 2  2(1  2) x  2  2 2  0 Câu 3: (3 điểm) Cho hai hàm số y  x 2 và y  2 x  3 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số đó (bằng phép tính). Câu 3: (3 điểm) Cho hai hàm số y  2 x 2 và y  x  3 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số đó (bằng phép tính). Câu 3: (3 điểm) 1 1 Cho hai hàm số y  x 2 và y  x  1 2 2 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số đó (bằng phép tính). Câu 4: ( 2 điểm). Tìm hai số u, v biết: u + v = 2 và uv = -1 (u > v) Câu 4: ( 2 điểm). Tìm hai số u, v biết: u + v = 2 và uv = -4 (u < v) Câu 4: ( 2 điểm). Tìm hai số u, v biết: u + v = 2 và uv = -7 (u > v) Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm nghiệm của phương trình:
  2. a) 32 x 2  11x  21  0 b) x 2  3x  28  0 Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm nghiệm của phương trình: a) 3x 2  19 x  22  0 b) x 2  11x  30  0 Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm nghiệm của phương trình: a) 5x 2  17 x  12  0 b) x 2  12 x  27  0 -----Hết------ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: CÂU NỘI DUNG Điểm Câu 1 1,0 Vì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M(1; -2) nên: 0,5 a.12  2  a  2 0,25 Vậy a = -2 0,25 Câu 1 1,0 0,5  2  1  2 2 f 1 Ta có: 2 1 2 0,5 f  3    3  4,5 2 Câu 1 1,0 Vì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-2; 4) nên: 2 a.  2   4 0,5  a.4  4  a 1 0,25 Vậy ta có hàm số y  x 2 0,25 Câu 2 3,0 a) Ta có: 2 x 2  6  0  2x2  6 0,5 0,25  x2  3 0,25  x 3 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1  3, x2   3 b) a  3, b  14, b '  7, c  8 0,25 2 Ta có  '   b '   ac  7 2   3 .  8   25 0,25  '  25  5 Vì  '  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
  3. b '  ' 7  5 2 0,5 x1    a 3 3 b '  ' 7  5 x2   4 a 3 c) Ta có: a  1, b  1  3, c  3 0,25 a  b  c  1  (1  3)  3  0 0,5 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1  1 c x2   3 a 0,25 Câu 2 3,0 a) Ta có: x 2  9  0  x2  9 0,5  x  3 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1  3, x2   3 0,25 b) a  9, b  6, b '  3, c  1 0,25 Ta có 2  '   b '  ac  32  9.1  0 0,25 Vì  '  0 nên phương trình có nghiệm kép:  b ' 3 1 x1  x2    a 9 3 0,5 c) Ta có: a  2, b  2   2  1 , b '  2  1, c  4 0,25 2   '  b '2  ac  1  2   4. 2 2  2  2 2 1   2 1  0  2 '   2 1  2  1  2  1 vì   2 1 0,25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1    b '  '  1  2  2  1  2  a 2 0,5 x2    b '  '  1  2  2  1  2  a 2 Câu 2 3,0 a) Ta có: 3x 2  15  0  3 x 2  15 0,5 0,25  x2  5 0,25  x 5 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1  5, x2   5
  4. b) a  2, b  3, c  2 0,25 2 2 Ta có   b  4 ac  3  4.2.  2   25 0,25   25  5 Vì   25  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: b   3  5 1 x1    2a 2.2 2 b   3  5 x2    2 0,5 2a 2.2 c) Ta có: a  1, b  2   2  1 , b '  ( 2  1), c  2  2 2 0,25 2    '  b '2  ac  [- 1  2 ]  1.(2  2 2)  1 2 2  2  2  2 2  1 '  1 1 Vì  '  1  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,25 b '   ' 1  2  1 x1    2 2 a 1 b '  ' 1  2  1 x2    2 a 1 0,5 Câu 3 3,0 a) Lập bảng x -3 -2 -1 0 1 2 3 0,5 2 yx 9 4 1 0 1 4 9 Đồ thị hàm số y  2 x  3 qua 2 điểm (0; 3), (1; 1) 0,5 1,0 Vẽ đúng hai đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Hoành độ giáo điểm của hai đồ thị hàm số trên là nghiệm của phương trình: x 2  2 x  3 0,25  x2  2 x  3  0 Ta có: a  b  c  1  2  (3)  0 c 3 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2    3 0,25 a 1 Với x1  1 ta có y1  12  1 Với x2  3 ta có y2  (3)2  9 0,25 Vậy tọa độ giao điểm của parabol y  x 2 và đường thẳng y  2 x  3 0,25 là A(1; 1) và B(-3; 9). Câu 3 3,0 a) Lập bảng x -2 -1 1 0 1 -1 -2 0,5   2 2 0,5
  5. y  2 x -8 -2 1 0 1 -2 -8 1,0   2 2 Đồ thị hàm số y  x  3 qua 2 điểm (0; -3), (3; 0) Vẽ đúng hai đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Hoành độ giáo điểm của hai đồ thị hàm số trên là nghiệm của phương trình: 2 x 2  x  3 0,25  2 x 2  x  3  0  2 x 2  x  3  0 Ta có: a  b  c  2  1  (3)  0 c 3 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2   0,25 a 2 Với x1  1 ta có y1  2.12  2 2 3  3  0,25 Với x2  ta có y2  2.    4,5 2  2  Vậy tọa độ giao điểm của parabol y  2 x 2 và đường thẳng y  x  3  3  0,25 là A(1; -2) và B  ; 4, 5   2  Câu 3 3,0 a) Lập bảng x -3 -2 -1 0 1 2 3 0,5 1 2 4,5 2 1 0 1 2 4,5 y x 2 2 2 0,5 1 1,0 Đồ thị hàm số y  x  1 qua 2 điểm (0; 1), (-2; 0) 2 Vẽ đúng hai đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Hoành độ giáo điểm của hai đồ thị hàm số trên là nghiệm của phương trình: 1 2 1 0,25 x  x 1 2 2 2  x x20 Ta có: a  b  c  1  (1)  (2)  0 c 0,25 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2  2 a 1 1 Với x1  1 ta có y1  (1)2  0,25 2 2 0,25 1 2 Với x2  2 ta có y2  2  2 2 1 1 Vậy tọa độ giao điểm của parabol y  x 2 và đường thẳng y  x  1 2 2 1 là A(-1; ) và B(2; 2). 2 Câu 4 2,0
  6. Hai số u, v là nghiệm của phương trình: x2  2x  1  0 0,75 a  1, b  2, b '  1, c  1 2  '  b '2  ac   1  1.  1  2 '  2 Vì  '  2  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: b '  ' 1  2 x1    1 2 a 1 b '  ' 1  2 0,75 x2    1 2 a 1 Vì u > v nên u  1  2 , v  1  2 0,5 Câu 4 2,0 Hai số u, v là nghiệm của phương trình: x2  2x  4  0 0,75 a  1, b  2, b '  1, c  4 2  '  b '2  ac   1  1.  4   5 '  5 Vì  '  5  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: b '  ' 1  5 x1    1 5 a 1 b '  ' 1  5 0,75 x2    1 5 a 1 Vì u < v nên u  1  5 , v  1  5 0,5 Câu 4 2,0 Hai số u, v là nghiệm của phương trình: x2  2x  7  0 0,75 a  1, b  2, b '  1, c  7 2  '  b '2  ac   1  1.  7   8 '  8  2 2 Vì  '  8  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: b '  ' 1  2 2 x1    1 2 2 a 1 b '  ' 1  2 2 0,75 x2    1 2 2 a 1 Vì u > v nên u  1  2 2 , v  1  2 2 0,5 Câu 5 1,0 a) Ta có: Ta có: a  b  c  32  11  21  0 0,25 c 21 21 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2    a 32 32 0,25
  7. b) S  3  7  4 0,25 Ta có: P  28  (7).4 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  7 và x2  4 . 0,25 Câu 5 1,0 a) Ta có: Ta có: a  b  c  3  (19)  (22)  0 0,25 c 22 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2    0,25 a 3 b) S  11  6  5 0,25 Ta có: P  30  6.5 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  6 và x2  5 . 0,25 Câu 5 1,0 a) Ta có: Ta có: a  b  c  5  (17)  12  0 0,25 c 12 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  1, x2   0,25 a 5 b) S  12  9  3 0,25 Ta có: P  27  9.3 Nên phương trình có hai nghiệm là: x1  9 và x2  3 . 0,25 Ghi chú: Nếu học sinh giải cách khác, đúng đảm bảo kiến thức trong chương trình cấp học vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1