intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

223
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định dưới đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định

Phòng GD Sơn Hòa<br /> Trường THCS Sơn Định<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT HKII<br /> MÔN: LÝ 6<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> NH: 2017 – 2018<br /> TCT: 26<br /> Phạm vi kiến thức:Từ tiết 19 đến tiết 26 theo PPCT (Sau bài 22 Nhiệt kế - nhiệt giai)<br /> 1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:<br /> Tỉ lệ thực dạy<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> (Cấp<br /> độ 1, 2)<br /> <br /> (Cấp<br /> độ 3,<br /> 4)<br /> <br /> (Cấp<br /> độ 1, 2)<br /> <br /> (Cấp độ<br /> 3, 4)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.7<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 18.57<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2.1<br /> <br /> 0.9<br /> <br /> 30<br /> <br /> 12.86<br /> <br /> 3. Ứng dụng sự nở vì<br /> nhiệt – Nhiệt kế.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1.4<br /> <br /> 0.6<br /> <br /> 20<br /> <br /> 8.57<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 7<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4.2<br /> <br /> 2.8<br /> <br /> 60<br /> <br /> 40<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Tổng số<br /> tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> 1. Máy cơ đơn giản<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2. Sự nở vì nhiệt của các<br /> chất<br /> <br /> 2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:<br /> Nội dung (chủ đề)<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số lượng câu (chuẩn cần<br /> kiểm tra)<br /> T.số<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> 1(2đ)<br /> <br /> 1. Máy cơ đơn giản<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1,0~2<br /> <br /> 1(0,25đ)<br /> <br /> 2. Sự nở vì nhiệt của các<br /> chất<br /> <br /> 30<br /> <br /> 3,0~4<br /> <br /> 4(1đ)<br /> <br /> 3. Ứng dụng sự nở vì<br /> nhiệt – Nhiệt kế.<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2,0~3<br /> <br /> 2(0,5đ)<br /> <br /> 1. Máy cơ đơn giản<br /> <br /> 18.57<br /> <br /> 1,86~2<br /> <br /> 2(0,5đ)<br /> <br /> 2. Sự nở vì nhiệt của các<br /> chất<br /> <br /> 12.86<br /> <br /> 1,29~3<br /> <br /> 2(0,5đ)<br /> <br /> 3. Ứng dụng sự nở vì<br /> nhiệt – Nhiệt kế.<br /> <br /> 8.57<br /> <br /> 0,86~1 1(0,25đ)<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 100<br /> <br /> 15<br /> <br /> 12(3đ)<br /> <br /> Điểm số<br /> 2,25đ<br /> 1đ<br /> <br /> 1(3đ)<br /> <br /> 3,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1(2đ)<br /> <br /> 2,5đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 3(7đ)<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> 3. Ma trận đề thi<br /> Cấp độ<br /> Tên chủ đề<br /> Chủ đề 1: Máy cơ đơn<br /> giản<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> TL<br /> <br /> Biết được ròng rọc động và ròng Hiểu được tác dụng của<br /> rọc cố định. Tác dụng của ròng ròng rọc là giảm lực kéo và<br /> rọc<br /> đổi hướng lực.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 2<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1<br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 2đ<br /> <br /> 3<br /> 0,75đ<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 2,5%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 7,5%<br /> <br /> Chủ đề 2: Sự dãn nở<br /> vì nhiệt của các chất<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 3: Một số ứng<br /> dụng sự nở vì nhiệt Nhiết kế<br /> Số câu<br /> <br /> Vận dụng kiến thức vào<br /> Biết được sự nở vì nhiệt của chất Nắm được một số hiện<br /> để giải thích một số<br /> rắn, lỏng, khí.<br /> tượng nở vì nhiệt của các<br /> hiện tượng trong thực<br /> chất rắn, lỏng khí<br /> tế.<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 1đ<br /> 0,5đ<br /> 2đ<br /> 10%<br /> Biết được các vật khi nở vì nhiệt,<br /> nếu bị ngăn cản có thể gây ra lực<br /> rất lớn. Nhiệt kế công dụng,<br /> nguyên tắc hoạt động, cấu tạo<br /> ứng dụng nhiệt kế, thang nhiệt<br /> độ<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 8<br /> 6,5đ<br /> 65%<br /> <br /> Biết được một số loại nhiệt<br /> kế thường dung, hiểu được<br /> ứng dụng sử dãn nở vì nhiệt<br /> trong đời sống<br /> 1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 3đ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 2,5%<br /> <br /> T. số câu<br /> T. số điểm<br /> <br /> 9<br /> 5đ<br /> <br /> 5<br /> 3đ<br /> <br /> 1<br /> 2đ<br /> <br /> 15<br /> 10đ<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 50%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> Trường THCS Sơn Định<br /> Tổ KHTN<br /> Họ và tên:....................................<br /> Lớp:.............................................<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (ĐỀ 1)<br /> MÔN: LÝ 6<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Lời phê của giáo viên<br /> <br /> A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:(3,00 điểm)<br /> Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là không đúng?<br /> A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.<br /> B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.<br /> C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.<br /> D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.<br /> Câu 2. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng:<br /> A. Đổi hướng của lực kéo.<br /> B. Giảm độ lớn của lực kéo.<br /> <br /> F<br /> <br /> C. Thay đổi trọng lượng của vật.<br /> D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> Câu 3. Tại sao ở chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa lại có để một khe hở?<br /> A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.<br /> B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.<br /> C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không bị ngăn cản.<br /> D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.<br /> Câu 4.: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào<br /> là đúng?<br /> A. Rắn, lỏng, khí.<br /> <br /> B. Rắn, khí, lỏng.<br /> <br /> C. Khí, lỏng, rắn.<br /> <br /> D. Khí, rắn, lỏng.<br /> <br /> Câu 5. Cái khuy vỏ chai nước ngọt thực chất là một<br /> A. Mặt phẳng nghiêng<br /> <br /> B. Ròng rọc<br /> <br /> C. Đòn bẩy<br /> <br /> D. Palăng<br /> <br /> Câu 6. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?<br /> A. Khối lượng của vật tăng.<br /> <br /> B. Khối lượng của vật giảm.<br /> <br /> C. Khối lượng riêng của vật tăng.<br /> <br /> D. Khối lượng riêng của vật giảm.<br /> <br /> Câu 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách<br /> nào trong các cách sau đây?<br /> A. Hơ nóng cổ lọ.<br /> <br /> C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.<br /> <br /> B. Hơ nóng nút.<br /> <br /> D. Hơ nóng đáy lọ.<br /> <br /> Câu 8. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:<br /> A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.<br /> B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.<br /> C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.<br /> D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.<br /> Câu 9. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là :<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> A. 0 C và 100 C.<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> C. – 100 C và 100 C.<br /> <br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> B. 0 C và 37 C.<br /> <br /> o<br /> <br /> D. 37 C và 100 C.<br /> <br /> Câu 10 Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:<br /> A. Bay hơi<br /> <br /> C. Đông đặc.<br /> <br /> B. Nóng chảy.<br /> <br /> D. Dãn nở vì nhiệt.<br /> <br /> Câu 11. Hiện tượng nào sau đây sẽ không xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng này<br /> trong một bình thuỷ tinh?<br /> A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng<br /> <br /> C. Thể tích của chất lỏng tăng<br /> <br /> B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm<br /> <br /> D. Trọng lượng riêng của chất lỏng giảm<br /> <br /> Câu 12. Các tấm lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng vì :<br /> A. Để khi co dãn vì nhiệt, mái nhà không bị hỏng.<br /> <br /> B. Để trang trí.<br /> <br /> C. Để ít tốn nguyên liệu.<br /> <br /> D. Để dễ lợp.<br /> <br /> B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau(7,00 điểm)<br /> Câu 13. Có mấy loại ròng rọc? Nêu lợi ích khi sử dụng ròng rọc. (2,00 điểm)<br /> Câu 14. Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất khí ? Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ<br /> nước thật đầy ấm? (2,00đ)<br /> Câu 15. (3,00đ)<br /> a) Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai<br /> thanh ray?<br /> b) Nêu giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế dưới<br /> <br /> c)<br /> <br /> - Nêu ứng dụng của nhiệt thủy ngân, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?<br /> - Đổi đơn vị nhiệt độ sau:<br /> + 400C =<br /> <br /> 0<br /> <br /> + 680F =<br /> <br /> 0<br /> <br /> F<br /> <br /> C<br /> <br /> Đề 1:<br /> Phần 1. Trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )<br /> Câu hỏi<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> Phần 2. Tự luận (7 điểm)<br /> Câu<br /> <br /> Câu 13<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> - Có 2 loại ròng rọc. Ròng rọc động và ròng rọc động.<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> - Ròng rọc động giúp làm đổi hướng của lực kéo so với<br /> khi kéo trực tiếp.<br /> <br /> 0,75 điểm<br /> <br /> - Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng<br /> lượng của vật.<br /> <br /> 0,75 điểm<br /> <br /> - Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi<br /> Câu 14<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> - Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt giống nhau.<br /> Vì khi bị đun nóng nước, nước trong ấm nở ra và tràn ra<br /> ngoài. Có thể gây nguy hiểm cháy nổ hoặc làm phỏng.<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> a) Để các thanh ray nở dài ra không bị ngăn cản<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> b) GHĐ: -40độ C đến 50 độ C hoặc 40độ F đến 120 độ F<br /> <br /> 0,75 điểm<br /> <br /> ĐCNN: 2độ C hoặc 2 độ F<br /> Câu 15<br /> <br /> c) Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể<br /> <br /> 0,75 điểm<br /> <br /> Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ không khí<br /> Nhiệ kế thủy ngân:đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm<br /> - (40x1,8) + 32 = 1040F<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> - (68-32)/1,8= 200C<br /> GVBM<br /> (đã ký)<br /> Nguyễn Trọng Lên<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1