intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PGD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 6 Phần: Vị trí, hình dáng của Trái Đất, tỉ lệ bản đồ, phương hướng, toạ độ địa lí Ngày kiểm: 01/10/2019 Cấp độ Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu dề (nội dung, chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao - hình dạng kích Vĩ tuyến nhỏ Tính toán số kinh thước của Trái nhất, tuyến Vị trí, hình dạng Đất. Trình bày kinh và kích thước của - Biết quy ước tuyên Trái Đất. kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Nam, kinh tuyến gốc Số điểm: 2,0 TN: 5 TN: 1 câu 7 8; TN: 1 câu 5; Tỉ lệ:20% câu;1,2,3,9,10 0,5 điểm 0,25 đ 1,25 đ . Xác định quan Tính đơn giản hệ tỉ lệ bản đồ với được độ dài trên Tỉ lệ bản đồ. mức độ chi tiết bản đồ so với độ - ý nghĩa tỉ lệ bản dài trên thực địa. đồ Số điểm:3,75 TN: 2câu 6,12 TL: 1 câu; 1,75 Tỉ lệ: 37,5% ;TL 1 câu điểm 2,0 đ Phương hướng . - Viết tọa độ địa trên bản đồ. Kinh lí của một điểm. độ, vĩ độ và tọa Vẽ thêm phương độ địa lí. hướng bản đồ Số điểm: 1,0 TN: 1 câu 1;TL 1 Tỉ lệ: 10 % câu 4 1, 0đ Kí hiệu bản đồ. - Kí hiệu bản đồ -Hiểu quan hệ đ Cách biểu hiện giữa đường đồng địa hình trên bản mức và độ dốc đồ Số điểm:3, 25 TN 1 câu 11 TL: 1 câu 2; Tỉ lệ: 32,5% TL: 1 câu 4 1,5 điểm 1,75 điểm Tổng số điểm 10 Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ 100% 30% 40% 30%
  2. PGD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 6 Phần: Vị trí, hình dáng của Trái Đất, tỉ lệ bản đồ, phương hướng, toạ độ địa lí Ngày kiểm: 01/10/2019 Họ tên: Điểm Lời phê Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn phương án đúng : 0,25đ Câu 1. Kinh tuyến Tây là kinh tuyến A. bên trái kinh tuyến gốc. B . phía trên xích đạo. C. bên phải kinh tuyến gốc D. phía dưới xích đạo. Câu 2. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất có hình dạng, kích thước nào sau đây? A. Hình tròn có diện tích lớn . B. Khối bầu dục có kích thước lớn. C. Khối cầu có kích thước lớn. D. Khối tròn kích thước nhỏ. Câu 3. Những vĩ tuyến nằm ở vị trí nào so với xích đạo gọi là vĩ tuyến Nam ? A. Phía trên. B. Phía dưới . C. Bên phải. D . Bên trái. Câu 4. Cho địa điểm A nằm trên giao điểm của kinh tuyến 80 bên trái kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 0 200 phía dưới đường xích đạo. Cách viết tọa độ của điểm đó là: A. A 20o N B. A 80o Đ C. A. 80o Đ D. A. 80o T 80o Đ 20o B 20o N 20o N Câu 5. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ vạch ra được A.180 kinh tuyến B. 90 kinh tuyến C. 36 kinh tuyến D. 24 kinh tuyến Câu 6. Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất A. 1: 100.000 . B. 1: 200.000 . C. 1: 500.000 . D. 1: 750.000. Câu 7. Vĩ tuyến thu nhỏ trên bề mặt Quả địa cầu là vĩ tuyến A. 00 B. 300 C. 450 D. 900 Câu 8. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường: A. kinh tuyến . B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 9. Kinh tuyến gốc là đường: A. xích đạo được đánh số 0. B. kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt được đánh số 0 . C. kinh tuyến đối diện với kinh tuyến 00.. D. nối từ cực Bắc đến cực Nam của quả địa cầu. Câu 10. Đường kính Xích đạo Trái Đất có độ dài khoảng bao nhiêu? A. 40076km B. 40100km C. 40120km D. 40200km Câu 11 Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi, thường dùng loại kí hiệu: A. tượng hình B. diện tích C. đường C. điểm Câu 12. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 , nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa: A. 150 cm B. 15.000 cm C. 50.000 cm D. 150.000cm
  3. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (0,75 điểm).Vẽ thêm các hướng Bắc Đông Bắc, Nam Đông Nam ,Tây Tây Nam vào hình sau B TB ĐB T Đ TN ĐN N Câu 2. (1,5 điểm)Vì sao dựa vào các đường đồng mức, ta biết sườn đồi dốc hay thoải ? Câu 3. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ Câu 4. (1,5 điểm) Kể một số đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu đường, kí hiệu điểm, Câu 5. (1,75 điểm)Bản đồ có tỉ lệ 1: 1.000.000 bạn A đo khoảng cách hai thành phố A và B là 5cm .Hỏi thực tế hai thành phố này cách nhau bao nhiêu m?
  4. PGD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 6 Phần: Vị trí, hình dáng của Trái Đất, tỉ lệ bản đồ, phương hướng, toạ độ địa lí Ngày kiểm: 01/10/2019 Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn phương án đúng : 0,25đ Câu 1. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ vạch ra được A. 24 kinh tuyến B. 36 kinh tuyến C. 90 kinh tuyến D. 180 kinh tuyến Câu 2. Khi biểu hiên các vùng trồng trọt và chăn nuôi, thường dùng loại kí hiệu: A. diện tích B. tượng hình C. dường C. điểm Câu 3. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 , nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa: A. 150.000 cm B. 50.000 cm C. 15.000 cm D. 150.cm Câu 4. Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất A. 1: 1500.000 . B. 1: 750.000 . C. 1: 500.000 . D. 1: 100.000. Câu 5. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là A. kinh tuyến gốc. B. kinh tuyến . C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 6. Kinh tuyến Tây là kinh tuyến A. bên phải kinh tuyến gốc . B . phía trên xích đạo. C bên trái kinh tuyến gốc. D. phía dưới xích đạo. Câu 7 . Đường kính Xích đạo Trái Đất có độ dài khoảng bao nhiêu? A. 40200km B. 40120km C. 40100km D. 40076km Câu 8. Cho địa điểm A nằm trên giao điểm của kinh tuyến 80 bên trái kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 0 200 phía dưới đường xích đạo. Cách viết tọa độ của điểm đó là: A. A 20o N B. A 80o T C. A. 80o Đ D. A. 80o Đ 80o Đ 20o N 20o N 20o B Câu 9. Những vĩ tuyến nằm ở vị trí nào so với xích đạo gọi là vĩ tuyến Nam? A. Phía trên B. Bên phải C. Phía dưới D . Bên trái Câu 10. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất có hình dạng, kích thước nào sau đây? A. Khối cầu có kích thước lớn. B. Khối bầu dục có kích thước lớn. C. Hình tròn có diện tích lớn D. Khối tròn kích thước nhỏ. Câu 11. Vĩ tuyến thu nhỏ trên bề mặt Quả địa cầu là vĩ tuyến A. 900 B. 300 C. 450 D. 00 Câu 12. Kinh tuyến gốc là đường: A. vuông góc với kinh tuyến được đánh số 0. B. kinh tuyến đối diện với kinh tuyến 00.. C. kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt được đánh số 0 . D. nối từ cực Bắc đến cực Nam của quả địa cầu.
  5. TƯ LUẬN (7đ) Câu 1. (0,75 điểm) Vẽ thêm các hướng Bắc Đông Bắc, Nam Đông Nam ,Tây Tây Nam vào hình sau B TB ĐB T Đ TN ĐN N Câu 2. (1,5 điểm) Vì sao dựa vào các đường đồng mức, ta biết sườn đồi dốc hay thoải ? Câu 3. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ Câu 4. (1 ,5 điểm) Kể một số đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu đường, kí hiệu điểm, Câu 5. (1,75 điểm) Bản đồ có tỉ lệ 1: 1.000.000 bạn A đo khoảng cách hai thành phố A và B là 5cm .Hỏi thực tế hai thành phố này cách nhau bao nhiêu m?
  6. PGD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 6 Phần: Vị trí, hình dáng của Trái Đất, tỉ lệ bản đồ, phương hướng, toạ độ địa lí Ngày kiểm: 01/10/2019 Đáp án I.TNKQ : đề 1 Mỗi câu đúng 0,25 điểm x12= 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D C A D A B A B C đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D B C D B C A A C II. TỰ LUẬN Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1 Vẽ đúng hướng, mỗi hướng 0,25đ 0.25 x3 Nếu đường đồ đồng mức gần thì sườn đồi dốc 0,75 2 xa thì sườn đồi thoải 0,75 Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu 1,0 3 lần so với kích thước thực tế trên mặt đất 0,5 KH điểm:Vd cảng, sân bay, nhà máy thuỷ điện; 0,75 4 KH đường như sông, ranh giới quốc gia đường ô tô... 0,75 Tỉ lệ bản đồ cho biết 1 cm trên bản đồ = 1.000.000cm ngoài thực tế 0,5 5 Phép tính 5 x 1.000.000 = 5.000.000 cm 1 = 50.000 m 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2