intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 2)

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 2)” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 2)

  1. ___________________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 9 Ngày kiểm: 22/10/2019 Nội dung Nhận biết Thông hiểu V. dụng thấp V. dụng cao Tổng kiến thức, kỹ TL TN TL TN TL TN TL năng cần đạt TN Nhớ lại tính - Nhận chất ra phản Tính hóa ứng khối học đặc lượng của trưng của bazơ cho tất dd sau 1. Tính chất tan và cả các phản hóa học của bazơ bazơ , ứng bazơ không và -Tính tan phản thể - Sản ứng tích xuất đặc của NaOH trưng dd -Ý cho NaOH nghĩa kiềm. của độ pH Số câu 5 1 2 8 câu Số điểm 1,25 đ 1,5đ 0,5 đ 3,25 đ Tỉ lệ 12,5% 15% 5% 32,5% Nhớ Tính lại - Phân KL tính biệt muối chất muối trong Na2SO4 - Xác 2. - Tính hóa Dự hỗn Na2CO3 định chất hóa học học - Cách đoán hợp %N của muối. của sử hiện Tính có - Một số muối. dụng tượng, nồng trong muối quan - Điều phân viết độ phân trọng. kiện PTHH. mol bón đạm. xảy ra hóa của phản học dd trao HCl. đổi. Số câu 2 2 1 1 1 7 câu Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0đ 0,25đ 2,5 đ 4,75 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 2,5% 25% 47, 5%
  2. ___________________________________________________________________________________ - Viết 3. Mối quan PTHH hệ giữa các theo sơ H/C vô cơ đồ. Số câu 1 1 câu Số điểm 2,0đ 2,0 đ Tỉ lệ 20% 20 % 7 Số câu 1 2 2 1 1 2 16 caâu 1,75 đ Số điểm 17,5 1,5đ 0,5 đ 3,0 đ 2,5 đ 2,5 đ 0,5 đ 10,0 ñ Tỉ lệ 15% 5% 30% 2,5% 25% 5% 100 % %
  3. ___________________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 9 Ngày kiểm: 22/10/2019 ĐỀ 1. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Câu 1. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ? (1) SO2.. (2) CuO. (3) P2O5. (4) Na2O. A. 1,2, B. 2,3. C. 3,4. D. 1,3. Câu 2. Có những chất sau: NaOH, CO2, SO2, HCl. CO. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là (chuẩn KTKN/ 10) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Trong công nghiệp để điều chế NaOH đã dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho Na2O hợp nước. B. Cho NaCl hợp nước. C. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn 2 điện cực. D. Cho Na vào nước. (chuẩn KTKN/ 10) Câu 4. Một dung dịch có độ pH là 13. Dung dịch đó là A. dung dịch axit. B. dung dịch muối. C. dung dịch giấm ăn. D. dung dịch bazơ. Câu 5. Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? (1) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) Mg(OH)2, (4) Fe(OH)3. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4. Câu 6. Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện? A. Dd BaCl2 và dd H2SO4. B. Dd ZnSO4 và dd CuCl2 C. Dd NaCl và dd KNO3. D. Dd Ca(OH)2 và dd NaCl. Câu 7. Để phân biệt hai dd Na2SO4 và dd Na2CO3 dùng thuốc thử nào sau đây? A. BaCl2. B. HCl. C. NaOH. D. H2O. ( theo chuẩn KTKN/15) Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? A. 2KOH + BaCl2 → Ba(OH)2 + 2KCl. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. C. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S. D. 2NaOH + FeCl2→ Fe(OH)2 + 2NaCl. Câu 9. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây? A. Bón đạm cùng một lúc với vôi. B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua. C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm. D. Cách nào cũng được. Câu 10. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2(đktc) là A. 125ml. B. 250ml. C. 275ml. D. 500ml. Câu 11. Loại phân đạm nào có % khối lượng Nitơ cao nhất? A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4 . C. CO(NH2)2. D. NH4Cl.
  4. ___________________________________________________________________________________ Câu 12. Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: A. 23,3 gam. B. 193,8 gam. C. 200 gam. D. 217,1 gam. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Viết PTHH để minh họa cho chuyển hóa sau: NaOH  Na2CO3  NaCl  NaOH  Na2SO4 Câu 2: (1,5 điểm) Phản ứng nào đặc trưng cho tất cả các bazơ? Phản ứng nào đặc trưng cho kiềm? Viết phương trinh hóa học minh họa. Câu 3: (1,0 điểm) Dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi cho: a. Đinh sắt vào dung dịch CuSO4 b. Dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl. Câu 4: ( 2,5 điểm) Cho 15 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaCl2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. Cho: Ca = 40, C = 12, O =16, S =32. Cl =35,5 , H = 1
  5. ___________________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 9 Ngày kiểm: 22/10/2019 ĐỀ 2. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Câu 1. Có những chất sau: NaOH, CO2, SO2, HCl. CO. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Trong công nghiệp để điều chế NaOH đã dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho Na2O hợp nước. B. Cho NaCl hợp nước. C. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn 2 điện cực. D. Cho Na vào nước. (chuẩn KTKN/ 10) Câu 3. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ? (1) SO2.. (2) CuO. (3) P2O5. (4) Na2O. A. 1,2, B. 2,3. C. 3,4. D. 1,3. Câu 4. Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: A. 23,3 gam. B. 193,8 gam. C. 200 gam. D. 217,1 gam. Câu 5. Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? (2) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) Mg(OH)2, (4) Fe(OH)3. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4. Câu 6. Một dung dịch có độ pH là 13. Dung dịch đó là A. dung dịch axit. B. dung dịch muối. C. dung dịch giấm ăn. D. dung dịch bazơ Câu 7. Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện? A. Dd BaCl2 và dd H2SO4. B. Dd ZnSO4 và dd CuCl2 C. Dd NaCl và dd KNO3. D. Dd Ca(OH)2 và dd NaCl. Câu 8. Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 dùng thuốc thử nào sau đây? A. BaCl2. B. HCl. C. NaOH. D. H2O. ( theo chuẩn KTKN/15) Câu 9. Loại phân đạm nào có % khối lượng Nitơ cao nhất? A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4 . C. CO(NH2)2. D. NH4Cl. Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? A. 2KOH + BaCl2 → Ba(OH)2 + 2KCl. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. C. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S. D. 2NaOH + FeCl2→ Fe(OH)2 + 2NaCl. Câu 11. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây? A. Bón đạm cùng một lúc với vôi. B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua. C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm.
  6. ___________________________________________________________________________________ D. Cách nào cũng được. Câu 12. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2(đktc) là A. 125ml. B. 250ml. C. 275ml. D. 500ml. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Viết PTHH để minh họa cho chuyển hóa sau: NaOH  Na2CO3  NaCl  NaOH  Na2SO4 Câu 2: (1,5 điểm) Phản ứng nào đặc trưng cho tất cả các bazơ? Phản ứng nào đặc trưng cho kiềm? Viết phương trinh hóa học minh họa. Câu 3: (1,0 điểm) Dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi cho: a. Đinh sắt vào dung dịch CuSO4 b. Dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl. Câu 4: ( 2,5 điểm) Cho 15 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaCl2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). d. Viết phương trình hóa học xảy ra. e. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. f. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. Cho: Ca = 40, C = 12, O =16, S =32. Cl =35,5 , H = 1
  7. ___________________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 9 Ngày kiểm: 22/10/2019 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C D C A B A C A C B ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D B C D A B C A C A II. TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu 1: (2,0 điểm). Câu 1: (2,0 điểm). 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O - Viết đúng mỗi PTHH đạt 0,5 điểm x 4 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O = 2,0 đ 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O Câu 2: (1,5điểm) Câu 2: (1,5điểm) - Phản ứng đặc trưng cho tất cả các bazơ 0,25đ là tác dụng với axit. KOH + HCl  KCl + H2O 0,5đ - Phản ứng đặc trưng cho kiềm là tác 0,25đ dụng với oxit axit. 2KOH + CO2  K2CO3 + H2O 0,5đ Câu 3: (1,0 điểm) 0,5 đ x 2 = 1,0 đ Câu 3: (1,0 điểm) 0,5 đ x 2 = 1,0 đ a. Lớp kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b. Có kết tủa màu trắng tạo thành. AgNO3 + KCl → AgCl + 2KNO3 Câu 4: ( 2,5 điểm) Câu 4: ( 2,5 điểm) nCO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol 0,25đ a/ PTHH: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 0,5đ 0,1 : 0,2 : 0,1 : 0,1 0,25đ b/ mCaCO3 = 0,1 x 100 = 10 gam 0,5đ mCaSO4 = 15 – 10 = 5 gam. 0,5đ c/ Nồng độ mol dd HCl: CM = 0,2 : 0,2 = 1M 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2