intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)

Chia sẻ: Cung Nguyệt Phỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo và luyện tập với "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây giúp bạn hệ thống kiến thức môn học một cách hiệu quả, đồng thời thời giúp bạn nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo khi giải đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì kiểm tra 1 tiết sắp diễn ra. Chúc các bạn ôn thi đạt hiệu quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)

  1. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 Ngày kiểm: 12/10/2018 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT 1. Bước 1: Xác định chủ đề - nội dung cần kiểm tra đánh giá - Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình. - Chương trình máy tính và dữ liệu. - Sử dụng biến trong chương trình. 2. Bước 2: Xác định chuẩn kiến thức kỹ năng, thái độ và năng lực hướng tới a) Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. - Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. - Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. - Biết vai trò của chương trình dịch. - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. - Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết Tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ khoá. - Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. - Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong ngôn ngữ lập trình. - Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. - Hiểu phép toán chia lấy phần nguyên và chia lấy phần dư. - Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình. - Biết khái niệm biến, hằng. - Biết vai trò của biến trong lập trình. - Hiểu lệnh gán. - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. - Kết hợp được giữa lệnh Write(), Writeln() với Read(), Readln() để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím. - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực. - Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến. - Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. - Hiểu và thực hiện được việc trao đổi giá trị của hai biến. b) Kỹ năng: - Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. - Hs biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực hiện một vài ví dụ. - Hs biết áp dụng các lệnh quen thuộc vào bài toán cụ thể. - Biết viết chương trình đơn giản ra lệnh cho máy tính làm việc. - Hs nêu được lại cấu trúc của của một chương trình. Đặt tên được cho một chương trình cụ thể.
  2. - Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản. - Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình. - Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. - Khai báo, sử dụng được biến hoặc hằng trong bài tập cụ thể. c) Thái độ: - Học sinh nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học. - Yêu thích môn học. - Học tập nghiêm túc, tự lực làm bài. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. d) Năng lực hướng tới: * Năng lực tự học: - Xác định được nhiệm vụ học tập một cách tự giác, chủ động. tự đặt được mục tiêu học tập để đòi hỏi sự nỗ lực phấn đấu thực hiện. - Lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, nề nếp. thực hiện các cách học: Hình thành cách ghi nhớ của bản thân. phân tích nhiệm vụ học tập để lựa chọn được các nguồn tài liệu đọc phù hợp: các đề mục, các đoạn bài ở sách giáo khoa, sách tham khảo, internet. lưu giữ thông tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt với đề cương chi tiết, bằng bản đồ khái niệm, bảng, các từ khóa. ghi chú bài giảng của GV theo các ý chính. tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của nhiệm vụ học tập. - Nhận ra và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân khi thực hiện các nhiệm vụ học tập thông qua lời góp ý của GV, bạn bè. chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong học tập. * Năng lực giải quyết vấn đề - Phân tích được tình huống trong học tập, phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. - Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết vấn đề. - Thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề và nhận ra sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực hiện. * Năng lực sáng tạo - Đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng. xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới. phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau. - Hình thành ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho. đề xuất giải pháp cải tiến hay thay thế các giải pháp không còn phù hợp, so sánh và bình luận được về các giải pháp đề xuất. - Suy nghĩ và khái quát hoá thành tiến trình khi thực hiện một công việc nào đó, tôn trọng các quan điểm trái chiều, áp dụng điều đã biết vào tình huống tương tự có điều chỉnh hợp lý. - Hứng thú, tự do trong suy nghĩ. chủ động nêu ý kiến. không quá lo lắng về tính đúng sai của ý kiến đề xuất. phát hiện yếu tố mới, tích cực trong những ý kiến khác. * Năng lực tính toán - Sử dụng được các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, chia lấy nguyên, chia lấy dư) trong học tập và trong cuộc sống. hiểu và có thể sử dụng các kiến thức, kĩ năng về đo lường, ước tính trong các tình huống quen thuộc. - Sử dụng được các thuật ngữ, kí hiệu toán học, tính chất các số và của các hình hình học. sử dụng được thống kê toán học trong học tập và trong một số tình huống đơn giản hàng ngày. hình dung và có thể vẽ phác hình dạng các đối tượng, trong môi trường xung quanh, nêu được tính chất cơ bản của chúng.
  3. - Hiểu và biểu diễn được mối quan hệ toán học giữa các yếu tố trong các tình huống học tập và trong đời sống. bước đầu vận dụng được các bài toán tối ưu trong học tập và trong cuộc sống. biết sử dụng một số yếu tố của lôgic hình thức để lập luận và diễn đạt ý tưởng. 3. Bước 3: Xây dựng bảng mô tả các mức độ yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề. Loại câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung hỏi/bài (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu tập cần đạt) cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) Biết thành phần Hiểu các lệnh cơ bản của ngôn nhập, xuất dữ Câu ngữ lập trình. liệu. hỏi/bài tập Câu 3 – L801 Câu 9 – L801 định tính 1. Làm Câu 5 – L802 Câu 11 – L902 quen với ND1.DT.NB ND1.DT.TH chương Biết chức năng Học sinh hiểu trình và chính của NNLT. được ý nghĩa từ ngôn ngữ Câu 2 – L801 khóa trong các lập trình. Câu Câu 4 – L802 ngôn ngữ lập hỏi/bài tập ND1.DT.NB trình. định tính Câu 8 – Đề 01 Câu 8 – Đề 02 ND1.DT.TH Biết khái niệm từ Học sinh nhận khóa. biết được kiểu dữ Câu hỏi Câu 7 – L801 liệu trong Pascal . /bài tập Câu 7 – L802 Câu 11 – L801 định tính ND2.DT.NB Câu 8 – L802 ND2.DT.TH Biết cấu trúc chung của 1 chương trình. Câu hỏi Biết phần thân là 2. /bài tập bắt buột phải có Chương định tính Câu 3 – L801 trình máy Câu 4 – L801 tính và dữ Câu 3 – L801 liệu. ND1.DT.NB . Hiểu cách đặt tên và đặt tên đúng Câu hỏi Câu 6-L801 /bài tập ND2.DT.TH định tính Biết có các quy Vận dụng các tắc đặt tên trong phép biến đổi từ NNLT biểu thức toán Câu học sang biểu hỏi/bài tập Câu 2 TL L801, thức trong NNLT định tính L802 Pascal
  4. Loại câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung hỏi/bài (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu tập cần đạt) cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) ND2.DT.NB Câu 1 TL L801, L802 ND2.DT.VDT Nhận biết từ khóa Vận dụng chuyển và tên của phép 1 biểu thức toán Câu toán 3. Sử sang NNLT hỏi/bài tập Câu 8 – L801 dụng định tính Câu 10 – L0802 Câu 12-L801 biến, ND3.DT.NB Câu 9-L802 hằng Nhận biết tên và HS nêu được cú trong kiểu dữ liệu pháp khai báo, Câu Câu 5-L801 biến và hằng . chương hỏi/bài ND3.DT.NB Câu 2 TL L801 trình. tập định Phân biệt được tính biến và hằng Câu 2 TL L802 ND3.DT.VDT Vận dụng câu Học sinh viết Câu lệnh in thông báo được một hỏi/bài tập ra màn hình chương trình định Câu 10 -L801 qua gợi ý lượng Câu 12-L802 Câu 4 TL ND3.DL.VDT Đề 01- 02 ND3.DL.VDC
  5. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 Ngày kiểm: 12/10/2018 Mã đề L801 Trắc nghiệm: Chọn chữ cái là phương án đúng để điền vào ô tương ứng ở bảng dưới (3đ) Câu 1: Chương trình của máy tính là? A. Dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được B. Các thiết bị điện tử giúp máy tính hoạt động C. Bảng chữ cái và các quy tắc D. Dịch Ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy Câu 2: Chức năng chính của ngôn ngữ lập trình là gì? A. Soạn thảo văn bản B. Viết các chương trình máy tính C. Tính toán các bài toán D. Hỗ trợ tìm kiếm thông tin Câu 3: Cấu trúc chung của chương trình gồm các thành phần? A. phần đầu và phần cuối B. phần khai báovà phần cuối C. phần khai báo và phần than D. phần đầu, phần thân Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có; B. Phần khai báo có thể có hoặc không; C. Phần thân chương trình có thể có hoặc không; D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có. Câu 5. Trong khai báo Var X: real, X thuộc kiểu dữ liệu nào trong Pascal? A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực C. Kiểu kí tự D. Kiểu xâu (chuỗi) Câu 6: Trong chương trình, tên nào sau đây là hợp lệ? A. 3e B. begin C. tam giac D. s_tamgiac Câu 7. Những từ có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác gọi là gì? A. Tên có sẵn B. Tên riêng C. Từ khoá D. Biến Câu 8: Để chia lấy phần dư ta dùng phép toán nào? A. chia lay du B. div C. int D. mod Câu 9: Để viết thông tin ra màn hình, trong Pascal ta sử dụng lệnh? A. Read B. Writeln C. Delay D. Uses Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ la: ’, 2*3); Điều gì sẽ in ra màn hình? A. Ket qua la: 6; B. KQ la: 6; C. KQ la: 2*3; D. ‘KQ la: ’, 2*3. Câu 11: Trong Pascal, dữ liệu kiểu số thực có tên là? A. char B. real C. string D. byte  4  5  sang biểu thức của NNLT pascal là: 2 Câu 12: Chuyển biểu thức toán học 76 A. (4+5)2/(7-6) B. (4+5)*(4+5)/(7-6) C. (4+5)(4+5)/(7-6) D. (4+5)(4+5):( 7-6) * Học sinh ghi phương án đã chọn vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn II. Tự luận: Câu 1: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức Pascal: (2,0 điểm). a) 9(4 - y)(x + 12)
  6. b) 3x2 + 2bx - 6 10  x  2 18 c)  3 y 5 y 1 a d)  (b  2) ; x 5 Câu 2: (2,0 điểm) Nêu qui tắt đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Câu 3: Cú pháp khai báo biến và hằng?(1 điểm) Câu 4: (2 điểm): Viết chương trình (hoàn chỉnh) để tính tổng của hai số nguyên a và b bất kỳ được nhập vào từ bàn phím, theo gợi ý sau: Gợi ý Chương trình - Khai báo tên chương trình là ..................................................................... Tong_hai_so_nguyen; ..................................................................... - Khai báo các biến: ..................................................................... + a, b có cùng kiểu dữ liệu số nguyên; ..................................................................... + S có kiểu dữ liệu là số thực; ..................................................................... - Lệnnh bắt đầu chươg trình ..................................................................... - Có câu lệnh thông báo: ‘Hay nhap so thu ..................................................................... nhat:’ ; Lệnh nhập biến a; ..................................................................... - Có câu lệnh thông báo: ‘Hay nhap so thu ..................................................................... hai:’ ; Lệnh nhập biến b; ..................................................................... - Gán công thức: ..................................................................... + S
  7. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 Ngày kiểm: 12/10/2018 Mã đề L802 Trắc nghiệm: Chọn chữ cái là phương án đúng để điền vào ô tương ứng ở bảng dưới (3đ) Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. Phần khai báo có thể có hoặc không; B. Phần thân chương trình có thể có hoặc không; C. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có; D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có. Câu 2. Trong khai báo Var X: Char, X thuộc kiểu dữ liệu nào trong Pascal? A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực C. Kiểu kí tự D. Kiểu xâu (chuỗi) Câu 3: Chương trình của máy tính là? A. Dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được B. Các thiết bị điện tử giúp máy tính hoạt động C. Bảng chữ cái và các quy tắc D. Dịch Ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy Câu 4: Chức năng chính của ngôn ngữ lập trình là gì? A. Soạn thảo văn bản B. Viết các chương trình máy tính C. Tính toán các bài toán D. Hỗ trợ tìm kiếm thông tin Câu 5: Cấu trúc chung của chương trình gồm các thành phần? A. phần đầu và phần cuối B. phần khai báovà phần cuối C. phần khai báo và phần than D. phần đầu, phần thân Câu 6: Trong chương trình, tên nào sau đây là không hợp lệ? A. 7A B. begin C. tamgiac D. s_tamgiac Câu 7. Những từ được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác gọi là gì? A. Từ khóa B. Tên riêng C. Hằng D. Biến Câu 8: Trong Pascal, dữ liệu kiểu số thực có tên là? A. char B. real C. string D. byte  4  5  sang biểu thức của NNLT pascal là: 2 Câu 9: Chuyển biểu thức toán học 76 A. (4+5)2/(7-6) B. (4+5)*(4+5)/(7-6) C. (4+5)(4+5)/(7-6) D. (4+5)(4+5):( 7-6) Câu 10: Để chia lấy phần dư ta dùng phép toán nào? A. chia lay du B. div C. int D. mod Câu 11: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím, trong Pascal ta sử dụng lệnh? A. Readln(x) B. Writeln(x) C. Delay D. Uses Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ la: ’, 2*3); Điều gì sẽ in ra màn hình? A. Ket qua la: 6; B. KQ la: 6; C. KQ la: 2*3; D. ‘KQ la: ’, 2*3. * Học sinh ghi phương án đã chọn vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn II. Tự luận: Câu 1: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức Pascal: (2,0 điểm). a) 9(4 - y)(x + 12)
  8. b) 3x2 + 2bx - 6 a c c)  ; b d 1 a d)  (b  2) ; x 5 Câu 2: (2,0 điểm) Nêu qui tắt đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Câu 3: Nêu điểm khác nhau cơ bản của biến và hằng?(1 điểm) Câu 4: (2 điểm): Viết chương trình (hoàn chỉnh) để tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài vàchiều rộng là 2 số bất kỳ nhập từ bàn phím, theo gợi ý sau: Gợi ý Chương trình - Khai báo tên chương trình là ..................................................................... Dien_tich_HCN; ..................................................................... - Khai báo các biến: ..................................................................... + a, b có cùng kiểu dữ liệu số thực; ..................................................................... + S có kiểu dữ liệu là số thực; ..................................................................... - Lệnh bắt đầu chươg trình; ..................................................................... - Có câu lệnh thông báo: ‘Hay nhap chieu ..................................................................... dai:’ ; Lệnh nhập biến a; ..................................................................... - Có câu lệnh thông báo: ‘Hay nhap chieu ..................................................................... rong:’ ; Lệnh nhập biến b; ..................................................................... - Gán công thức: ..................................................................... + S
  9. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 Ngày kiểm: 12/10/2018 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Mã đề L801 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C B D C D B B B B Mã đề L802 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B C A A B B D A B II. TỰ LUẬN Mã đề L801 Câu 1 (2,0 điểm). a) 9*(4-y)*(x+12) b) 3*x*x+2*b*x-6 0,5 đ c) (10+x)*(10+x)/(3+y)-18/(5+y) 0,5 đ d) 1/x- a/5*(b+2) 0,5 đ Câu 2: (2,0 điểm) 0,5 đ - Các đạilượng khác nhau có tên khác nhau. 0,5 đ - Không trùng từ khóa 0,5 đ - Không bắt đầu bằng số hoặc ký tự đặt biệt. 0,5 đ - Không có chứa khoảng trắng, dấu gạch ngang 0,5 đ Câu 3: (1 điểm) Biến có giá trị thay đổi trong khi thực hiện 1,0 đ chương trình còn hằng thì không Câu 4 Program tong2so; Var a,b:integer; Khai báo 0,5 đ S: real; Begin Write('Vui long nhap so a = '); Nhập a,b 0,5đ Readln(a); Write('Vui long nhap so b = '); Readln(b); Lập công thức tính 0,5đ S:=a + b; Thông báo kết quả 0,5đ Writeln(‘Tong a + b = ‘, S); Readln End. Mã đề L802 Câu 1 (2,0 điểm). a) 9*(4-y)*(x+12) b) 3*x*x+2*b*x-6 0,5 đ c) a/b+c/d 0,5 đ d) 1/x- a/5*(b+2) 0,5 đ
  10. Câu 2: (2,0 điểm) 0,5 đ - Các đạilượng khác nhau có tên khác nhau. 0,5 đ - Không trùng từ khóa 0,5 đ - Không bắt đầu bằng số hoặc ký tự đặt biệt. 0,5 đ - Không có chứa khoảng trắng, dấu gạch ngang 0,5 đ Câu 3: Cú pháp khai báo biến và hằng?(1 điểm) Var tên biến: kiểu dữ liệu; 0,5 đ Const tên hằng = giá trị; 0,5 đ Câu 4 Program Dientich; Var a,b,s: real; Begin Khai báo 0,5 đ Write('Vui long nhap chieu dai '); Readln(a); Write('Vui long nhap chieu rong '); Nhập a,b 0,5đ Readln(b); S:=a*b Lập công thức tính 0,5đ Writeln('Dien tich HCN la:= ‘,s:5:2); Thông báo kết quả 0,5đ Readln End.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2