intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập cùng "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PGD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG- TÂY MÔN: Địa lí 6 Phần: Lớp vỏ khí, thời tiết và khí hậu, khí áp và gió, hơi nước trong không khí, các đới khí hậu Ngày kiểm: 20/3/2019 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu nội dung, chương)/ Cấp độ thấp Cấp độ cao Khoáng sản có nguồn Khoáng sản gốc ngoại sinh(C12) Phân biệt mỏ nội ngoại sinh (C2TL) Số điểm 2,25 TN: 1 câu; 0,25 đ, Tỉ lệ % 22,5 % Tl 1 câu 2 đ Đặc điểm tầng đối Tính nhiệt độ khi lên cao lưu (C1) C10 Lớp vỏ khí C3TL Nhiệt độ cao nhất trong ngày C4 TN: 1 câu; 0,25 đ Số điểm 2,75 TN: 2 câu; 0,5 đ Tỉ lệ % 27,5 % Tl 1 câu 2 đ Thời tiết khí ảnh hưởng nhiệt độ C7 - Tính nhiệt hậu - Hiểu thời tiết C2 độ TB năm Tl 1 câu 1 đ Số điểm 1,5 TN: 2 câu; 0,5 đ Tỉ lệ % 15 % Hơi nước tính lượng mưa TB năm Đọc biểu đồ không khí. Gió Số điểm 2,25 TN: 1câu; 0,25 đ Tl 1 câu 2 đ Tỉ lệ % 22,5 % Đặc điểm KH đới Loại gió , hướng gió vào lạnh, nóng, hoà nước ta C8 Các đới khí hậu C5,6,11 Đặc điểm không phải đới lạnh C2 Số điểm 1,25 TN: 3 câu; 0,75 đ TN: 2 câu; 0,5 đ Tỉ lệ % 12,5 % Tổng số câu 16 5 9 2 TS điểm 10 3,0 4,0 3,0 Tỉ lệ 100% 30 40 30
  2. Đáp án I. TNKQ Đề số 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C A C A D B D B C B A Đề số 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B A D B D B D B D D II. Tự luận Câu 1: Tính được đúng nhiệt độ TB ngày 220C 1đ Câu 2: - Mỏ nội sinh : hình thành từ quá trình phun trào mắc ma (nội lực) 1đ - Mỏ ngoại sinh hình thành từ quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng 1đ Câu 3 : cao 16km mỗi ý 0.5 đ +Tập trung 90% không khí + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng + Sinh ra các hiện tượng khí tượng + Nhiệt độ giảm theo độ cao (lên cao 100m, nhiệt độ giảm 0.60C Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau đây, điền vào thông tin còn thiếu (2 đ), mỗi ý 0.5đ - Tháng có nhiệt độ cao nhất vào tháng...7.... - Tháng có nhiệt độ thấp nhất vào tháng...1..... - Số tháng có mưa nhiều nhất là tháng........6........, kéo dài từ tháng.....5.. đến tháng...10...
  3. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Đề số 1 MÔN ĐIẠ LÍ 6 I. Trắc nghiệm khách quan Chọn phương án đúng Câu 1: Các hiện tượng mây mưa, sấm chớp xảy ra ở tầng nào của lớp vỏ khí A.Tầng đối lưu. B.Tầng bình lưu. C.Tầng cao của khí quyển. D.Tầng cao khí quyển và bình lưu. Câu 2 : Đặc điểm nào không phải của đới lạnh A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. B. Gió Đông cực thổi thường xuyên. C. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều. D. Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm. Câu 3: Nội dung nào sau đây thuộc về thời tiết A. Hôm nay, Hà Nội nhiệt độ 25- 310C, chiều tối nhiều mây, có giông. B. Khoảng vài chục năm gần đây, Hà Nội có mưa nhiều. C. Năm nào cũng vậy vào tháng 6,7,8 ở Hà Nội là mùa mưa. D. Từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau Nam Bộ là mùa khô. Câu 4: Nhiệt độ không khí cao nhất trong ngày thường xảy ra vào lúc: A. 11g B. 12g. C. 13g D. 14g Câu 5 : Đới ôn hoà nằm khoảng vĩ độ A. Từ chí tuyến đến 2 vòng cực ở hai nửa cầu. B. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. C. Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc . Câu 6: Gió thổi thường xuyên ở đới lạnh là A. Tín phong. B. Tây ôn đới. C. Gió phơn. D. Đông cực. Câu 7: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi A. nhiệt độ không khí giảm. B. nhiệt độ không khí tăng. C. không khí bốc lên cao. D. không khí nén xuống đất. Câu 8: Nước ta chịu ảnh hưởng gần như thường xuyên của gió A. Gió mùa Tây Nam. B. Tây ôn đới. C. Tín phong Đông Nam . D. Tín phong Đông Bắc. Câu 9: Lượng mưa trung bình năm của một địa phương được tính bằng A.Tổng lượng mưa của 12 tháng trong năm của địa phương đó. B. Tổng lượng mưa nhiều năm của địa phương đó chia cho tổng số năm. C. Tổng lượng mưa của 12 tháng ở địa phương đó chia cho 12. D. Tổng lượng mưa của các tháng mưa nhiều nhất trong năm ở địa phương đó. Câu 10: Một ngọn núi có độ cao đương đối 3000m . Nhiệt độ ở chân núi là 250C , biết rằng khi lên cao 1000m nhiệt độ giảm 60C. Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là A. 230C B. 170C C. 70C D. 20C Câu 11: Đới nóng có lượng mưa trung bình năm: A. Dưới 500mm B. 1000mm  2000mm C. 2000mm  2500mm D.Trên 2500mm Câu 12: Khoáng sản nào sau đây có nguồn gốc hình thành từ mỏ ngoại sinh
  4. A. Dầu mỏ. B. Kẽm. C. Nhôm. D. Đồng. II. Tự luận : 7đ Câu 1: Giả sử có một ngày ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 20 0C, lúc 13 giờ được 240C, lúc 21 giờ được 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu? (1 đ) Câu 2: Phân biệt mỏ nội sinh và ngoại sinh ( 2đ ) Câu 3 : Nêu đặc điểm tầng đối lưu( 2đ ) Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau đây, điền vào thông tin còn thiếu (2 đ) - Tháng có nhiệt độ cao nhất vào tháng......... - Tháng có nhiệt độ thấp nhất vào tháng........ - Số tháng có mưa nhiều nhất là tháng................ tháng , kéo dài từ tháng....... đến tháng.......
  5. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Đề số 2 MÔN ĐIẠ LÍ 6 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chữ cái trước đầu câu trả lời đúng Câu 1: Nội dung nào sau đây thuộc về thời tiết A. Năm nào cũng vậy vào tháng 6,7,8 ở Hà Nội là mùa mưa. B. Khoảng vài chục năm gần đây, Hà Nội có mưa nhiều. C. Hôm nay, Hà Nội nhiệt độ 25- 310C, chiều tối nhiều mây, có giông . D. Từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau Nam Bộ là mùa khô. Câu 2: Câu 4: Nhiệt độ không khí cao nhất trong ngày thường xảy ra vào lúc: A. 14g B. 13g. C. 12g D. 11g Câu 3 : Gió thổi thường xuyên ở đới lạnh là: A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực C. Gió Tây ôn đới D. Gió phơn Câu 4 : Nước ta chịu ảnh hưởng gần như thường xuyên của gió A. Tín phong Đông Bắc. B. Tây ôn đới. C. Tín phong Đông nam . D. Gió mùa Tây nam . Câu 5: Các hiện tượng mây mưa, sấm chớp xảy ra ở tầng nào của lớp vỏ khí A. Tầng cao khí quyển và bình lưu. B.Tầng bình lưu. C.Tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu . Câu 6: Một ngọn núi có độ cao đương đối 3000m . Nhiệt độ ở chân núi là 250C , biết rằng khi lên cao 1000m nhiệt độ giảm 60C. Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là A. . 20C B.70C C. 170C D. 230C Câu 7 : Lượng mưa trung bình năm của một địa phương được tính bằng A.Tổng lượng mưa của 12 tháng trong năm của địa phương đó. B. Tổng lượng mưa của các tháng mưa nhiều nhất trong năm ở địa phương C. Tổng lượng mưa của 12 tháng ở địa phương đó chia cho 12. D. Tổng lượng mưa nhiều năm của địa phương đó chia cho tổng số năm Câu 8: Đới nóng có lượng mưa trung bình năm A. Trên 2000mm B. 1000mm  2000mm C. 500mm  1000mm D. Dưới 5000mm Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi A. Nhiệt độ không khí giảm. B. Không khí nén xuống đất đó. C. Không khí bốc lên cao. D. Nhiệt độ không khí tăng. Câu 10: Đặc điểm nào không phải của đới lạnh A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. B. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều. C. Gió Đông cực thổi thường xuyên. D. Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm. Câu 11: Khoáng sản nào sau đây có nguồn gốc hình thành từ mỏ ngoại sinh A Nhôm. B. kẽm. C Đồng. D. Dầu mỏ. Câu 12: Đới ôn hoà nằm khoảng vĩ độ A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
  6. C. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. D. Từ chí tuyến đến 2 vòng cực ở hai nửa cầu. II. Tự luận : 7đ Câu 1: Giả sử có một ngày ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 200C, lúc 13 giờ được 240C, lúc 21 giờ được 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu? (1 đ) Câu 2: Phân biệt mỏ nội sinh và ngoại sinh( 2đ ) Câu 3 : Nêu đặc điểm tầng đối lưu (2đ ) Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau đây, điền vào thông tin còn thiếu (2 đ) - Tháng có nhiệt độ cao nhất vào tháng......... - Tháng có nhiệt độ thấp nhất vào tháng........ - Số tháng có mưa nhiều nhất là tháng................ tháng , kéo dài từ tháng....... đến tháng.......
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1