intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để kì kiểm tra sắp tới đạt kết quả cao, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây" để ôn tập các kiến thức cơ bản, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 21-22/5/2020 ĐỀ 01 Chủ đề (nội dung, chương/ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu mức độ nhận thấp Vận dụng cao thức) Điều kiện TN – Biết được vị trí, đặc Hiểu được đặc điểm Xác định được DC – XH ĐNA điểm của ĐNÁ TN: ASEAN vị trí của ĐNA câu 2, 3, 6 TN: câu 11 TN: câu 1, 10 TL: câu 2 Số câu 3 2 2 4,5 ñieåm 0,75 ñ 3,25đ 0,5đ 45%TSÑ 7,5%TSÑ 32,5%TSÑ 5%TSÑ Vị trí địa lý, giới Đặc điểm của Biển Đặc điểm của Biển Nêu và giải hạn hình dạng VN. VN thích những lãnh thổ, vùng Vị trí của VN TN: câu 4, 5, 7, 8 thuận lợi và biển VN TL: câu 1 khó khăn của TN: câu 12 vị trí địa lý TL: câu 3 Số câu 2 4 1 4,75đ 2,25đ 1,0 2,0 47,5%TSĐ 22,5%TSĐ 10,0%TSĐ 20%TSÑđ Tài nguyên Đặc điểm tài nguyên khoáng sản khoáng sản Việt Nam TN: câu 9 Số câu 1 1,25ñ 0,25 12,5% TSÑ 2,5% Tổng số câu 5 7 2 1 Số điểm 3,0ñ 4,5 ñ 0,5ñ 2,0 Tỉ lệ 30%TSÑ 45%TSÑ 5%TSÑ 20%TSÑ ĐỀ 02 Chủ đề (nội dung, chương/ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu mức độ nhận thấp Vận dụng cao thức)
  2. Điều kiện TN – Biết được vị trí, đặc Hiểu được đặc điểm Xác định được DC – XH ĐNA điểm của ĐNÁ TN: ASEAN vị trí của ĐNA câu 1, 2, 12 TN: câu 6 TN: câu 9, 10 TL: câu 2 Số câu 3 2 2 4,5 ñieåm 0,75 ñ 3,25đ 0,5đ 45%TSÑ 7,5%TSÑ 32,5%TSÑ 5%TSÑ Vị trí địa lý, giới Đặc điểm của Biển Đặc điểm của Biển Nêu và giải hạn hình dạng VN. VN thích những lãnh thổ, vùng Vị trí của VN TN: câu 3, 5, 7, 11 thuận lợi và biển VN TN: câu 8 khó khăn của TL: câu 1 vị trí địa lý TL: câu 3 Số câu 2 4 1 4,75đ 2,25đ 1,0 2,0 47,5%TSĐ 22,5%TSĐ 10,0%TSĐ 20%TSÑđ Tài nguyên Đặc điểm tài nguyên khoáng sản khoáng sản Việt Nam TN: câu 4 Số câu 1 1,25ñ 0,25 12,5% TSÑ 2,5% Tổng số câu 5 7 2 1 Số điểm 3,0ñ 4,5 ñ 0,5ñ 2,0 Tỉ lệ 30%TSÑ 45%TSÑ 5%TSÑ 20%TSÑ
  3. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 21-22/5/2020 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây, MCN Môn Địa lý-Khối lớp 8 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 01 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dân số Đông Nam Á 536 triệu người, châu Á 3766 triệu người, cho biết dân số Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với châu Á? A. 10% B. 33% C. 50% D. 14,2% Câu 2. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước ASEAN vào năm : A. 1997. B. 1998. C. 1995. D. 1967. Câu 3. Nước có thu nhập đầu người cao nhất Đông Nam Á là: A. Thái Lan. B. Xin-ga-po. C. Bru-nây. D. Việt Nam. Câu 4. Nội dung nào không phải đặc điểm của Biển Đông? A. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. Biển lớn, tương đối kín. C. Chỉ có chế độ nhật triều. D. Độ muối bình quân 30-330/00. Câu 5. Môi trường vùng biển nước ta: A. một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. còn rất trong lành. C. biển phía Nam bị ô nhiễm. D. biển phía Bắc bị ô nhiễm. Câu 6. Quốc gia Đông Nam Á thuộc một trong 4 con rồng Châu Á là : A. Bru-nây. B. Thái Lan. C. Ma-lay-si-a. D. Xin-ga-po. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không phải là vị trí địa lý tự nhiên của nước ta? A. Vị trí nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí nằm ở bán cầu tây. Câu 8. Trong những đặc điểm của Biển Đông sau đây, đặc điểm nào có ảnh hưởng đến ý nghĩa chiến lược về phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền của Việt Nam? A. Đặc điểm hải văn của biển. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Đặc điểm khí hậu của biển. D. Diện tích và giới hạn của biển. Câu 9. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm khoáng sản Việt Nam: A. Nghèo và đơn điệu. B. Phân bố rải rác từ Bắc vào Nam, tập trung nhiều nhất ở miền Bắc. C. Có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng. D. Phong phú, đa dạng. Câu 10. Người ta thường nói vị trí Đông Nam Á là “cầu nối” giữa: A. châu Á và châu Phi. B. châu Á và châu Đại Dương. C. châu Á và châu Âu. D. châu Á và châu Mĩ. Câu 11. Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á: A. Dân số tăng nhanh. B. Trồng lúa nước, gạo là lương thực chính. C. Sau chiến tranh thế giới thứ II hầu hết các nước giành độc lập. D. Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ. Câu 12. Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta, nhất là.
  4. A. sạt lở bờ biển. B. sóng thần. C. bão. D. xâm nhập mặn. ------HẾT------ II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ) Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam cho biết: a) Nước ta có thể giao bằng đường bộ với những nước nào trong khu vực Đông Nam Á b) Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của những nước nào trong khu vực Đông Nam Á (1đ) Câu 2: (3,0đ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn của Việt Nam khi gia nhập ASEAN Câu 3: (2,0đ) Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay?
  5. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 21-22/5/2020 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020 Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây, MCN Môn Địa lý-Khối lớp 8 ---------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 02 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Quốc gia Đông Nam Á thuộc một trong 4 con rồng Châu Á là : A. Thái Lan. B. Bru-nây. C. Xin-ga-po. D. Ma-lay-si-a. Câu 2. Nước có thu nhập đầu người cao nhất Đông Nam Á là: A. Bru-nây. B. Thái Lan. C. Xin-ga-po. D. Việt Nam. Câu 3. Môi trường vùng biển nước ta: A. còn rất trong lành. B. biển phía Bắc bị ô nhiễm. C. một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. D. biển phía Nam bị ô nhiễm. Câu 4. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm khoáng sản Việt Nam: A. Phong phú, đa dạng. B. Có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng. C. Phân bố rải rác từ Bắc vào Nam, tập trung nhiều nhất ở miền Bắc. D. Nghèo và đơn điệu. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải là vị trí địa lý tự nhiên của nước ta? A. Vị trí nằm ở bán cầu tây. B. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Vị trí nội chí tuyến. D. Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 6. Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á: A. Trồng lúa nước,gạo là lương thực chính. B. Dân số tăng nhanh. C. Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ. D. Sau chiến tranh thế giới thứ II hầu hết các nước giành độc lập. Câu 7. Trong những đặc điểm của Biển Đông sau đây, đặc điểm nào có ảnh hưởng đến ý nghĩa chiến lược về phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền của Việt Nam? A. Đặc điểm khí hậu của biển. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Đặc điểm hải văn của biển. D. Diện tích và giới hạn của biển. Câu 8. Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta, nhất là A. xâm nhập mặn. B. sạt lở bờ biển. C. bão. D. sóng thần. Câu 9. Dân số Đông Nam Á 536 triệu người, châu Á 3766 triệu người, cho biết dân số Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với châu Á? A. 14,2% B. 33% C. 10% D. 50% Câu 10. Người ta thường nói vị trí Đông Nam Á là “cầu nối” giữa: A. châu Á và châu Đại Dương. B. châu Á và châu Phi. C. châu Á và châu Âu. D. châu Á và châu Mĩ. Câu 11. Nội dung nào không phải đặc điểm của Biển Đông? A. Độ muối bình quân 30-330/00. B. Chỉ có chế độ nhật triều. C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. D. Biển lớn, tương đối kín. Câu 12. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước ASEAN vào năm: A. 1997 B. 1995 C. 1967 D. 1998
  6. ----HẾT--- II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ) Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam cho biết: a) Nước ta có thể giao bằng đường bộ với những nước nào trong khu vực Đông Nam Á b) Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của những nước nào trong khu vực Đông Nam Á Câu 2: (3,0đ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn của Việt Nam khi gia nhập ASEAN. Câu 3: (2,0đ) Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay?
  7. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 21-22/5/2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mã đề: 01 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. Mã đề: 02 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung Điểm 1 0,25 đ x 4 (2) = 1,0đ 4 x 0,25 = 1,0đ 2 Thành tựu: 2,0đ (3) Tốc độ mậu dịch tăng 26,8% Xuất khẩu gạo. Nhập xăng dầu…. Dự án hành lang đông tây. Khó khăn: 1,0đ Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. Khác biệt về thể chế chính trị. Bất đồng ngôn ngữ. 3 Thuận lợi: Phát triển kinh tế toàn diện với nhiều ngành nghề nhờ có khí hậu gió mưa 1,0đ (2đ) có đất liền có biển… Hội nhập giao lưu dễ dàng với các nước ĐNÁ và TG do vị trí trung tâm và cầu nối. Khó khăn: Chúng ta phải luôn chú ý cảnh giác với thiên tai như bão lụt sóng biển, 1,0đ cháy rừng… và bảo vệ lãnh thổ kể cả vùng biển, vùng trời và hải đảo xa xôi trước nguy cơ giặc ngoại xâm. (hs có thể diễn đạt theo ý khác, nếu hợp lý vẫn đạt điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1