intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây" được chia sẻ sau đây để luyện tập, rèn luyện và nâng cao khả năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì kiểm tra sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 9/3/2019 ĐỀ 01 Chủ đề (nội dung, chương/ mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao độ nhận thức) - Nêu được các Trình bày tác động Phân tích Atlat ĐL trung tâm kinh tế - của đặc điểm TN – VN để biết đặc Trình bày đặc điểm DC đối với PTKT- điểm phân bố một Vùng Đông kinh tế XH. Trình bày đặc số ngành CN. Nam Bộ TN: câu 1, 3 điểm kinh tế TL: câu 2 TL: câu 2 TN: câu 4, 6, 9, 11 TL: câu 1 Số câu 2,5 5 1/2 60%TSĐ 15%TSĐ 35%TSĐ 10TSĐ 6 điểm = 1,5 đ = 3,5 đ = 1,0 đ Biết được đặc điểm Trình bày tác động Vẽ và phân KT của đặc điểm TN- tích biểu đồ Vùng ĐB TN: câu 8 DC đối với PTKT- TL: câu 3 sông Cửu XH Long TN: câu 2, 5, 7, 10, 12 Số câu 1 5 1 40%TSĐ 2,5%TSĐ 12,5%TSĐ 25%TSĐ = 4,0 điểm = 0,25đ = 1,25 đ = 2,5 đ Số câu 4,5 10 1/2 1 Điểm 1,75đ 4,75đ 10TSĐ 2,5đ Tỉ lệ 17,5% 47,5% = 1,0 đ 25%
  2. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 9/3/2019 ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa. C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh. B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. Câu 2. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là: A. khí hậu nóng quanh năm. B. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. khoáng sản không nhiều. Câu 3. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng A. cao nhất. B. thấp nhất. C. trung bình. D. thấp hơn dịch vụ. Câu 4. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây: A. lương thực. B. công nghiệp ngắn ngày. C. công nghiệp dài ngày. D. Cây ăn quả. Câu 5. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sống chung với lũ. B. tránh lũ. C. xây dựng nhiều đê bao. D. trồng nhiều cánh rừng ngập mặn. Câu 6. Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu: A. cận xích đạo. B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới có mùa đông lạnh. D. cận nhiệt đới. Câu 7. Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do: A. lượng mưa trong vùng quá lớn. B. nước sông Mê Công đổ về. C. sông Cửu Long có quá nhiều nhánh. D. trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 8. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành: A. vật liệu xây dựng. B. cơ khí nông nghiệp. C. dệt may. D. chế biến LTTP. Câu 9. Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước là do A. Đông Nam Bộ có nhiều cơ hội việc làm có thu nhập cao. B. điều kiện sống văn minh và hiện đại hơn. C. khí hậu ấm áp, nhiều thắng cảnh tự nhiên nổi tiếng. D. Đông Nam Bộ có nhiều vùng đất chưa khai thác. Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về: A. sản lượng lúa. B. năng suất lúa. C. diện tích trồng lúa. D. bình quân lương thực tính theo đầu người. Câu 11. Việc khai thác khoáng sản ở Đông Nam Bộ gặp khó khăn nào sau đây? A. Thường xuyên có thiên tai. B. Phương tiện khai thác còn lạc hậu. C. Phân bố chủ yếu thềm lục địa. D. Thiếu lực lượng lao động. Câu 12. Đất phù sa ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở đâu? A. Ven bờ biển. B. Đồng Tháp Mười. C. Bán đảo Cà Mau. D. Ven sông Tiền và sông Hậu. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết, Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển ngành trồng cây công nghiệp nhiệt đới ? Câu 2. (2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Địa lí Việt Nam (trang 29): Hãy cho biết tên một số ngành công nghiệp quan trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và trình bày sự phân bố của 2 trong số các ngành đó.
  3. Câu 3. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (cả nước =100%) Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cá biển (%) 41,5 4,6 Cá nuôi (%) 58,4 22,8 Tôm nuôi (%) 76,7 3,9 a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. b) Nhận xét tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
  4. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 9/3/2019 ĐỀ 02 Chủ đề (nội dung, chương/ mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao độ nhận thức) - Nêu được các Trình bày tác động Phân tích Atlat ĐL trung tâm kinh tế - của đặc điểm TN – VN để biết đặc Trình bày đặc điểm DC đối với PTKT- điểm phân bố một Vùng Đông kinh tế XH. Trình bày đặc số ngành CN. Nam Bộ TN: câu 3, 7 điểm kinh tế TL: câu 2 TL: câu TN: câu 1, 4, 9, 12 TL: câu 1 2,5 5 1/2 Số câu 15%TSĐ 35%TSĐ 10TSĐ 60%TSĐ = 1,5 đ = 3,5 đ = 1,0 đ 6 điểm Biết được đặc điểm Trình bày tác động Vẽ và phân KT của đặc điểm TN- tích biểu đồ Vùng ĐB TN: câu 6 DC đối với PTKT- TL: câu 3 sông Cửu XH Long TN: câu 2, 5, 8, 10, 11 Số câu 1 5 1 40%TSĐ 2,5%TSĐ 12,5%TSĐ 25%TSĐ = 4,0 điểm = 0,25đ = 1,25 đ = 2,5 đ Số câu 4,5 10 1/2 1 Điểm 1,75đ 4,75đ 10TSĐ 2,5đ Tỉ lệ 17,5% 47,5% = 1,0 đ 25%
  5. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 9/3/2019 ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây: A. cây ăn quả B. công nghiệp ngắn ngày C. công nghiệp dài ngày D. lương thực Câu 2. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. tránh lũ B. sống chung với lũ C. xây dựng nhiều đê bao D. trồng nhiều cánh rừng ngập mặn Câu 3. Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa. B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh. C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. Câu 4. Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu: A. cận nhiệt đới B. nhiệt đới khô C. nhiệt đới có mùa đông lạnh D. cận xích đạo Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là: A. khí hậu nóng quanh năm B. diện tích đất phèn, đất mặn lớn C. mạng lưới sông ngòi dày đặc D. khoáng sản không nhiều Câu 6. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành: A. vật liệu xây dựng B. cơ khí nông nghiệp C. dệt may D. chế biến LTTP Câu 7. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng A. cao nhất B. thấp nhất C. trung bình D. thấp hơn dịch vụ Câu 8. Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do: A. lượng mưa trong vùng quá lớn B. nước sông Mê Công đổ về C. sông Cửu Long có quá nhiều nhánh D. trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt Câu 9. Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước là do. E. Đông Nam Bộ có nhiều cơ hội việc làm có thu nhập cao. F. điều kiện sống văn minh và hiện đại hơn. G. khí hậu ấm áp, nhiều thắng cảnh tự nhiên nổi tiếng H. Đông Nam Bộ có nhiều vùng đất chưa khai thác. Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về: A. sản lượng lúa B. năng suất lúa C. diện tích trồng lúa D. bình quân lương thực tính theo đầu người Câu 11. Vùng trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu tập trung ở A. Ven bờ biển. B. Đồng Tháp Mười. C. Bán đảo Cà Mau. D. Ven sông Tiền và sông Hậu. Câu 12. Các tiềm năng tự nhiên ở Đông Nam Bộ là A. đất badan, rừng tự nhiên. B. đất phù sa, khoáng sản. C. đất badan, tài nguyên biển. D. khí hậu có mùa đông lạnh. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết, Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển ngành trồng cây lương thực ? Câu 2. (2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Địa lí Việt Nam (trang 29): Hãy cho biết tên một số ngành công nghiệp quan trọng của vùng Đông Nam Bộ và trình bày sự phân bố của 2 trong số các ngành đó.
  6. Câu 3. (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước. Nêu nhận xét Tỉ trọng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước (%) 2005 2010 2015 Đồng bằng sông Cửu Long 56,8 58,3 56,3 Đồng bằng sông Hồng 11,0 11,5 12,6 Cả nước 100,0 100,0 100,0
  7. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 9/3/2019 A. TRẮC NGHIỆM ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A A A A B D A B C D ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D B D A B A B D C B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Điều kiện tự nhiên: Địa hình thoải, đất xám phủ badan; Khí hậu cận xích đạo 1,0 Sông ngòi dày đặc → cung cấp nước 1 Điều kiện dân cư, xã hội, kinh tế: dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, lành 1,25 nghề, năng động, nhiều cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ rộng Khó khăn: mùa khô thiếu nước 0,25 Tên một số ngành công nghiệp quan trọng: 1 (HS chỉ cần kể đúng 3 hoặc 4 ngành cho 1,0 đ) 2 - Phân bố: (HS trình bày đúng ít nhất được sự phân bố chính của 2 ngành bất 1,0 kì) a) Vẽ đúng, đẹp, có tên biểu đồ 2,0 b) Nhận xét: 0,5 - Sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi của ĐBSCL đều cao hơn 3 ĐBSH. - Sản lượng cá biển khai thác,cá nuôi, tôm nuôi của ĐBSCL dẫn đầu cả nước (các nội dung nhận xét phải có số liệu dẫn chứng) CỘNG 7,0 TỔNG CỘNG (A+B) 10,0
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CỘNG Đáp án B B A B A A A B B D A C 3,0 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Địa hình thoải, đất xám phủ badan 2đ Khí hậu cận xích đạo 1 Sông ngòi dày đặc -> cung cấp nước Khó khăn: mùa khô thiếu nước Tên một số ngành công nghiệp quan trọng: Dầu khí, điện, cơ khí, điện tử, 1 công nghiệp cao, chế biến lương thực thực phẩm. 2 (HS chỉ cần kể đúng 4 ngành cho 1,0 đ) - Phân bố: (HS trình bày đúng ít nhất được sự phân bố chính của 2 ngành 1,0 bất kì) a) Vẽ đúng, đẹp, có tên biểu đồ 2,0 b) Nhận xét: 0,5 3 - Sản lượng cá biển khai thác,cá nuôi, tôm nuôi của ĐBSCL đều cao hơn ĐBSH. - Sản lượng cá biển khai thác,cá nuôi, tôm nuôi của ĐBSCL dẫn đầu cả nước CỘNG 7,0 TỔNG CỘNG (A+B) 10,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0