intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây”. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn GDCD lớp 8. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. _________________________________________________________________________________________ ĐỀ KIỂM TRA GDCD 8 (2018-2019) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 8 (01) Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm kiến thức TN TL TN TL TN TL Câu 9 Câu 1-4 Câu 5, 11-12 Biết các đường Xác định, phân biệt Nhận định, xử lý lây truyền - Quyền sở hữu TS .. đúng quy định về HIV/AIDS - Trách nhiệm PC và phòng chống nhiễm Tổng hợp đường lây nhiễm HIV/AIDS, phòng HIV/AIDS; ngừa TNVKCN và - Việc làm VP PN các chất độc hại TNVKCN.... Số câu 1 4 4 9 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2 Tỉ lệ 20% Câu 7-8 Nhận biết nguy Phòng chống cơ, tác hại của TNXH TNXH để không tham gia vào các tệ nạn XH Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 1,0 đ Tỉ lệ 10% Câu 1 Câu 1 Nghĩa vụ tôn Câu 6 Xác định được tầm quan Đáng giá việc làm trọng và bảo Biết tôn trọng TS trọng của tài sản nhà bản thân trong việc vệ TSNH và người khác nước bảo vệ TSNN, Lợi ích CC LICC Số câu 1/2 1/2 2 1 Số điểm 2đ 1đ 3đ 0,25đ Tỉ lệ 30% Câu 2 Câu 2 Quyền khiếu Trình bày được So sánh điểm khác nại, tố cáo nội dung KN, TC giữa KN với TC
  2. _________________________________________________________________________________________ Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 2đ 2đ 4,0 đ Tỉ lệ 40% TSố câu 1 + 1/2 4 + 1/2 1 + 1/2 + 1/2 14 TSố điểm 3đ 3đ 4đ 10 đ Tỷ lệ 30% 30% 40% 100%
  3. _________________________________________________________________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 8 (45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ 01 A. TRẮC NGHỊÊM (3,0đ) Chọn chữ cái đầu câu đúng Câu 1. Hành vi nào sau đây vi phạm về phòng ngừa tai nạn các chất độc hại? A. Đánh cá bắt cá thông thường. B. Được lệnh đi vào khu vực cấm. C. Sử dụng súng truy bắt tội phạm. D. Bán thuốc trừ sâu, phân bón giả. Câu 2. Việc làm nào sau đây gây ra hậu quả tai nạn vũ khí? A. Cưa bom, mìn. B. Không đốt pháo. C. Không trữ thuốc nổ. D. Không khóa ga sau khi nấu. Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tai nạn do chất cháy gây ra? A. Chở xăng, dầu bằng xe chuyên dụng. B. Trữ xăng bằng bồn nhựa trong nhà. C. Thông báo cấm lửa nơi có xăng, dầu. D. Không để chất dễ cháy gần nguồn lửa. Câu 4. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi phát hiện một vụ cháy xảy ra? A. Tìm đến trình báo với công an. B. Tìm chủ nhà để báo việc cháy. C. Điện thoại báo chủ nhà bị cháy. D. Gọi báo đến số điện thoại 114. Câu 5. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi có người bị nạn cần cấp cứu? A. Tìm, báo cho cơ quan của người bị nạn. B. Gọi xe cứu thương số điện thoại 115. C. Báo cho con của người bị nạn. D. Tìm báo cho người thân của người bị nạn. Câu 6. Ông A có quyền nào sau đây khi mượn chiếc xe máy của người hàng xóm? A. Cho người khác thuê. B. Bán xe cho người khác. C. Tặng xe cho người thân. D. Sử dụng xe để đi. Câu 7. Quan điểm nào sau đây là đúng về nguy cơ của tệ nạn xã hội? A. Học sinh không mắc tệ nạn xã hội. B. Dùng thử ma túy một lần cho biết. C. Không thử ma túy dù chỉ một lần. D. Ma túy không gây tác hại cho con người. Câu 8. Chọn chữ cái điền vào chỗ …hoàn chỉnh câu sau đây nói về hậu quả của tệ xã hội? "……… là bác thằng bần" A. Rượu, chè. B. Cờ bạc. C. Bài bạc. D. Cá độ. Câu 9. Quan điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiểm họa HIV/AIDS? A. Tiếp xúc với bệnh nhân HIV bị lây bệnh. B. Tránh người bị nhiễm HIV để không bị nhiễm. C. Xa lánh người bệnh và gia đình họ. D. Tìm hiểu, phòng chống HIV đúng cách. Câu 10. Trách nhiệm phòng, chống nhiễm HIV/AIDS là của đối tượng nào sau đây? A. Cá nhân, gia đình, Nhà nước, xã hội. B. Bệnh viện, bác sĩ, gia đình. C. Gia đình, người bệnh và xã hội. D. Bác sĩ và bệnh nhân. Câu 11. Hành vi nào sau đây không lây truyền HIV/AIDS? A. Dùng chung đồ cắt móng tay. B. Quan hệ tình dục bừa bãi.
  4. _________________________________________________________________________________________ C. Mẹ truyền sang cho con. D. Bắt tay, tiếp xúc thông thường. Câu 12. Quan điểm nào sau đây là không đúng khi phát hiện bệnh nhân HIV? A. An ủi, động viên người bệnh. B. Kì thị với người bệnh và gia đình họ. C. Hòa đồng và luôn chú ý phòng bệnh. D. Khi tiếp xúc phải chú ý phòng lây nhiễm. Bài làm phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả B. TỰ LUẬN (7,0đ) Câu 1. (3,0 đ) Tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng có tầm quan trọng như thế nào? Học sinh cần tôn trọng bảo vệ tài sản Nhà nước như thế nào? Câu 2. (4,0 đ) Tình huống: Khi phát hiện vụ việc nhận hối lộ của trưởng phòng một cơ quan nọ, hai nhân viên quyết định sẽ trình bày sự vụ việc với lãnh đạo nhưng có 2 ý kiến nhu sau: Nhân viên A nói "Mình phải khiếu nại sự việc này nhưng sợ họ có chức, có tiền rồi thì cũng không sao hết.", nhân viên B thì bảo "Phải tố cáo hành vi trên để trưởng phòng xử lý vì đó là việc làm vi phạm pháp luật" a. Theo em ý kiến nào không đúng? Vì sao? b. Khiếu nại là gì? Tố cáo là gì? c. Bằng kiến thức đã học, em hãy chỉ ra điểm giống nhau, khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
  5. _________________________________________________________________________________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 8 (02) Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm kiến thức TN TL TN TL TN TL Câu 9 Câu 1-4 Câu 5, 11-12 Biết các đường Xác định, phân biệt Nhận định, xử lý lây truyền - Quyền sở hữu TS .. đúng quy định về HIV/AIDS - Trách nhiệm PC và phòng chống nhiễm Tổng hợp đường lây nhiễm HIV/AIDS, phòng HIV/AIDS; ngừa TNVKCN và - Việc làm VP PN các chất độc hại TNVKCN.... Số câu 1 4 4 9 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2 Tỉ lệ 20% Câu 7-8 Nhận biết nguy Phòng chống cơ, tác hại của TNXH TNXH để không tham gia vào các tệ nạn XH Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 1,0 đ Tỉ lệ 10% Câu 1 Câu 1 Nghĩa vụ tôn Câu 6 Xác định được tầm quan Đáng giá việc làm trọng và bảo Biết tôn trọng TS trọng của tài sản nhà bản thân trong việc vệ TSNH và người khác nước bảo vệ TSNN, Lợi ích CC LICC Số câu 1/2 1/2 2 1 Số điểm 2đ 1đ 3đ 0,25đ Tỉ lệ 30% Câu 2 Câu 2 Quyền khiếu Trình bày được So sánh điểm khác nại, tố cáo nội dung KN, TC giữa KN với TC
  6. _________________________________________________________________________________________ Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 2đ 2đ 4,0 đ Tỉ lệ 40% TSố câu 1 + 1/2 4 + 1/2 1 + 1/2 + 1/2 14 TSố điểm 3đ 3đ 4đ 10 đ Tỷ lệ 30% 30% 40% 100%
  7. _________________________________________________________________________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 8 (45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ 02 A. TRẮC NGHỊÊM (3,0đ) Chọn chữ cái đầu câu đúng Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tai nạn do chất cháy gây ra? A. Trữ xăng bằng bồn nhựa trong nhà. B. Chở xăng, dầu bằng xe chuyên dụng. C. Không để chất dễ cháy gần nguồn lửa. D. Thông báo cấm lửa nơi có xăng, dầu. Câu 2. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi phát hiện một vụ cháy xảy ra? A. Tìm đến trình báo với công an. B. Gọi báo đến số điện thoại 114. C. Điện thoại báo chủ nhà bị cháy. D. Tìm chủ nhà để báo việc cháy. Câu 3. Hành vi nào sau đây vi phạm về phòng ngừa tai nạn các chất độc hại? A. Đánh cá bắt cá thông thường. B. Được lệnh đi vào khu vực cấm. C. Bán thuốc trừ sâu, phân bón giả. D. Sử dụng súng truy bắt tội phạm. Câu 4. Việc làm nào sau đây gây ra hậu quả tai nạn vũ khí? A. Không đốt pháo. B. Cưa bom, mìn. C. Không trữ thuốc nổ. D. Không khóa ga khi nấu Câu 5. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi có người bị nạn cần cấp cứu? A. Gọi xe cứu thương số điện thoại 115. B. Tìm, báo cho cơ quan của người bị nạn. C. Báo cho con của người bị nạn. D. Tìm báo cho người thân của người bị nạn. Câu 6. Ông A có quyền nào sau đây khi mượn chiếc xe máy của người hàng xóm? A. Bán xe cho người khác. B. Cho người khác thuê. C. Tặng xe cho người thân. D. Sử dụng xe để đi. Câu 7. Quan điểm nào sau đây là đúng về nguy cơ của tệ nạn xã hội? A. Không thử ma túy dù chỉ một lần. B. Dùng thử ma túy một lần cho biết. C. Học sinh không mắc tệ nạn xã hội. D. Ma túy không gây tác hại cho con người. Câu 8. Chọn chữ cái điền vào chỗ …hoàn chỉnh câu sau đây nói về hậu quả của tệ xã hội? "……… là bác thằng bần" A. Rượu, chè. B. Bài bạc. C. Cờ bạc. D. Cá độ. Câu 9. Hành vi nào sau đây không lây truyền HIV/AIDS? A. Dùng chung đồ cắt móng tay. B. Bắt tay, tiếp xúc thông thường. C. Mẹ truyền sang cho con. D. Quan hệ tình dục bừa bãi. Câu 10. Quan điểm nào sau đây là không đúng khi phát hiện bệnh nhân HIV? A. Kì thị với người bệnh và gia đình họ. B. An ủi, động viên người bệnh. C. Hòa đồng và luôn chú ý phòng bệnh. D. Khi tiếp xúc phải chú ý phòng lây nhiễm. Câu 11. Quan điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiểm họa HIV/AIDS? A. Tiếp xúc với bệnh nhân HIV bị lây bệnh. B. Tránh người bị nhiễm HIV để không bị nhiễm.
  8. _________________________________________________________________________________________ C. Tìm hiểu, phòng chống HIV đúng cách. D. Ngại tiếp xúc người bệnh nhân HIV sợ bị lây. Câu 12. Trách nhiệm phòng, chống nhiễm HIV/AIDS là của đối tượng nào sau đây? A. Bệnh viện, bác sĩ, gia đình. B. Bác sĩ và bệnh nhân. C. Gia đình, người bệnh và xã hội. D. Cá nhân, gia đình, Nhà nước, xã hội. Bài làm phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả B. TỰ LUẬN (7,0đ) Câu 1. (3,0 đ) Tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng có tầm quan trọng như thế nào? Học sinh cần tôn trọng, bảo vệ tài sản Nhà nước như thế nào? Câu 2. (4,0 đ) Tình huống: Khi phát hiện vụ việc nhận hối lộ của trưởng phòng một cơ quan nọ, hai nhân viên quyết định sẽ trình bày sự vụ việc với lãnh đạo nhưng có 2 ý kiến nhu sau: Nhân viên A nói "Mình phải khiếu nại sự việc này nhưng sợ họ có chức, có tiền rồi thì cũng không sao hết.", nhân viên B thì bảo "Phải tố cáo hành vi trên để trưởng phòng xử lý vì đó là việc làm vi phạm pháp luật" a. Theo em ý kiến nào không đúng? Vì sao? b. Khiếu nại là gì? Tố cáo là gì? c. Bằng kiến thức đã học, em hãy chỉ ra điểm giống nhau, khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
  9. _________________________________________________________________________________________ ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 đ MÃ ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả D A B D B D C B D A D B MÃ ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả A D C B A D A C B A C D B. TỰ LUẬN. (7,0đ) Đạt được những nội dung sau Câu 1. (3,0đ) - TSNN gồm: đất đai, rừng núi, sông, hồ, nguồn nước, tài nguyên trong lòng đất, nguồn lợi vùng biển,… vốn và tài sản khác mà pháp luật quy định là của Nhà nước đều thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước chịu trách nhiệm quản lý (1,0 đ) - LICC là lợi ích chung dành cho mọi người, xã hội: bệnh viện, trường học công, cầu đường. - TSNN-LICC là cơ sở vật chất để xã hội phát triển, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. (1,0 đ) - HS: Đối với tài sản nhà trường HS phải bảo quản, giữ gìn, không chạy nhảy trên bàn, không vẽ bậy lên tường, sử dụng quạt đèn khi cần thiết ... (1,0đ) Câu 2. (4,0đ) a. Ý kiến của nhân viên A không đúng. Vì mỗi CD khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật phải có trách nhiệm tố cáo để góp phần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NN, CD (0,5đ) b. Khiếu nại là yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, xem xét một việc làm, một quyết định của cơ quan Nhà nước mà thấy không đúng pháp luật gây thiệt hại cho bản thân. (0,5đ) - Tố cáo là quyền của công dân báo cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền biết một việc làm hoặc một quyết định của cán bộ, cơ quan Nhà nước gây thiệt hại lợi ích, Nhà nước, cơ quan, tập thể. (0,5đ) c. Điểm giống nhau, khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo. - Giống: đều thể hiện quyền chính trị của công dân (0,5đ) - Khác: (2,0đ) Quyến Khiếu nại Tố cáo Nội dung Người thực CD từ 18 tuổi trở lên hoặc người đại Tất cả mọi người hiện diện Các quyết định hành chính và hành vi Đối tượng hành chính Tất cả các hành vi vi phạm PL Cơ sở Quyền và lợi ích hợp pháp của bản thân Các hành vi vi phạm pháp luật
  10. _________________________________________________________________________________________ bị xâm phạm gây thiệt hại Hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích của mọi người Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp Xử lí, ngăn chặn kịp thời hành vi Mục đích của bản thân vi phạm pháp luật
  11. _________________________________________________________________________________________ Trường THCS Bình Khánh Đông -Tây Thứ ngày tháng 3 năm 201 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Giáo Dục Công Dân 8 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) MÃ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHỊÊM (3,0đ) Chọn chữ cái đầu câu đúng (từ câu 1 đến câu 2) và các câu đúng (từ câu 3 đến câu 4) Câu 1. Hành vi nào sau đây vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ...? A. Được lệnh đi vào khu vực cấm. B. Bán thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột giả. C. Đánh cá bắt cá thông thường. D. Sử dụng súng truy bắt tội phạm. Câu 2. Ông A có quyền gì sau đây khi mượn chiếc xe máy của người hàng xóm? A. Sử dụng xe để đi. B. Sử dụng và có quyền định đoạt đối với chiếc xe. C. Mua, bán, tặng, cho người khác. D. Cho người khác thuê. Câu 3. Trách nhiệm phòng chống nhiễm HIV/AIDS là của ai? A. Bác sĩ và bệnh nhân. B. Bệnh viện, bác sĩ. C. Nhà nước, xã hội. D. Cá nhân, gia đình. Câu 4. Hành vi nào không lây truyền HIV/AIDS A. Bắt tay, tiếp xúc thông thường. B. Ăn chung mân, ngồi chung bàn C. Mẹ truyền sang con. D. Dùng chung đồ cắt móng tay. Câu 5. Điền đúng (Đ), sai (S) vào  sau (1,0đ) A. Nghiện ma tuý là con đường dẫn đến cái chết.  B. Học sinh không mắc tệ nạn xã hội.  C. Dùng thử ma tuý một lần thì không sao.  D. Gần gủi, động viên người nghiện ma tuý.  Câu 6. Em cần liên hệ số điện thoại nào sao đây (113, 114, 115) để giải quyết các vụ việc có liên quan như sau? A. Có một vụ cháy đang xảy ra nơi gần nhà em ở. B. Phát hiện một người đáng bán ma túy cho con nghiện. C. Cứu người bị nạn khi gặp trên đường. D. Xảy ra một vụ đánh nhau có hung khí nơi công cộng. Kết quả phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 113 114 115
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0