Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 9 (2019-2020) ĐỀ 1 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Quyền và - Câu 7,9,11,12 (TN) nghĩa vụ của Biết một số quy định Câu 1 (TL) công dân về quyền và nghĩa vụ Lý giải được hậu quả của trong hôn CD trong HN việc tảo hôn nhân - Câu 1 (TL) Trình bày được nội dung về hôn nhân Số câu 4 1/2 1/2 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỷ lệ 30% Câu 2 Câu 1,4,6,8 2. Quyền tự Xác định được hành vi vi Đánh giá được việc do kinh doanh phạm quyền tự do kinh thực hiện quyền tự do và nghĩa vụ doanh đối của công dân kinh doanh đóng thuế Câu 2 Đánh giá được tầm quan trọng của quyền tự do kinh doanh đối với công dân Số câu 1/2 4 1/2 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỷ lệ 30 % Câu 5,10 Câu 2, 3 Câu 3 3. Quyền và Biết được việc thực Xác định ca dao, tục Tự rèn luyện bản thân nghĩa vụ lao hiện về quyền và ngữ…, việc làm về để thực hiện tốt động của công nghĩa vụ lao động quyền và nghĩa vụ lao quyền và nghĩa vụ lao dân động. động. - Câu 3 Giải thích được vì sao lao động vừa là quyền và cũng vừa là nghĩa vụ của công dân Số câu 2 1/3 2 1/3 1/3 5 Số điểm 0,5 đ 1đ 0,5đ 1đ 1đ 4đ Tỷ lệ 40%
- TSố câu 4+1/2+2+1/3 1/2+1/2+2+1/3 4+1/2+1/3 15 TSố điểm 3,5 đ 3,5 đ 3,0 đ 10 Tỷ lệ 35% 35% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: GDCD 9 Ngày kiểm: .../.../2020 Đề 1 I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ý kiến nào sau đây là đúng quy định về quyền tự do kinh doanh? A. Tự do kinh doanh là không ai được can thiệp. B. Không cần phải kê khai khi kinh doanh. C. Tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. D. Kê khai đúng số vốn, nghành hàng kinh đăng ký. Câu 2: Câu tục ngữ "Tay làm hàm nhai, tay quay miệng trễ" nói lên nghĩa vụ nào sau đây của công dân A. Nghĩa vụ kinh doanh. B. Nghĩa vụ lao động. C. Nghĩa vụ đóng thuế. D. Nghĩa vụ trong hôn nhân Câu 3: việc làm nào sau đây là đúng khi thực hiện đúng quyền lao động của công dân? A. Chọn việc làm thu nhập cao cáng tốt. B. Chọn việc làm vì lợi ích bản thân. C. Chọn việc làm theo sở thích của bạn thân. D. Chọn việc làm có ích cho xã hội Câu 4: Việc làm nào sau đây vi phạm quy định pháp luật về quyền tự do kinh doanh? A. Sản xuất hàng chất lượng lượng cao. B. Mở trang trại chăn nuôi, trồng trọt. C. Mua bán vũ khí, thuốc nổ. D. Thành lập tổ hợp sản xuất. Câu 5: Có chính sách, tạo điều kiện về lao động là trách nhiệm chính của ai? A. Xã hội. B. Nhà nước. C. Doanh nghiệp trong nước. D. Doanh nghiệp nước ngoài. Câu 6: Quyền nào nào sau đây không phải là quyền tự do kinh doanh? A. Đầu tư tạo ra sản phẩm. B. Phục vụ yêu cầu người tiêu dùng. C. Mua bán, trao đổi hàng hoá. D. Tham gia xuất khẩu lao động. Câu 7: Cơ sở nào sau đây giúp hôn nhân hạnh phúc bền vững? A. Địa vị, nhan sắc. B. Tình yêu chân chính. C. Giàu sang, phú quý. D. Tiền tài, danh vọng. Câu 8: Việc làm nào sau đây thực hiện quy định pháp luật về kinh doanh? A. Không đăng ký khi kinh doanh. B. Không nộp thuế đúng quy định. C. Không nộp đủ thuế khi đến hạn. D. Chọn ngành nghề kinh doanh hợp pháp.
- Câu 9: Trường hợp nào sau đây được kết hôn? A. Đủ tuổi, không rơi vào điều cấm. B. Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi. C. Bố chồng với con dâu. D. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 10: Việc làm nào sau đây vi phạm quyền, nghĩa vụ lao động của công dân? A. Mở trường dạy nghề cho trẻ mồ côi. B. Nhận hàng làm gia công ở nhà. C. Thuê lao động trả lương theo hợp đồng. D. Không có hợp đồng khi tham gia lao động. Câu 11: Kết hôn trước tuổi quy định là hiện tượng xã hội nào sau đây? A. Tảo hôn. B. Hôn nhân hạnh phúc. C. Hôn nhân đồng giới. D. Hôn nhân hợp pháp. Câu 12: Trường hợp nào sau đây cấm kết hôn? A. Giữa những người không cùng tôn giáo. B. Người đã có vợ, có chồng. C. Người mất năng lực hành vi dân sự. D. Người trong nước với người nước ngoài. II - TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hôn nhân là gì? Kết hôn sớm ảnh hưởng như thế nào đến bản thân, gia đình và xã hội? Câu 2. (2 điểm) Trong giấy phép bà H đăng ký kinh doanh 8 mặt hàng nhưng ban quản lý thị trường kiểm tra trong cửa hàng bà có đến 12 mặt hàng a. Bà H có vi phạm như thế nào về thực hiện quyền và nghĩa vụ kinh doanh của công dân? b. Vì sao khi kinh doanh công dân cần phải đăng ký? Câu 3. (3 điểm) a. Vì sao nói lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân? b. Em cần làm gì để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ lao động?
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GDCD 9 (2019-2020) ĐỀ 2 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Quyền và - Câu 4,6,8,12 nghĩa vụ của (TN) Câu 1 (TL) công dân Biết một số quy Lý giải được hậu quả trong hôn định về quyền và của việc tảo hôn nhân nghĩa vụ CD trong HN - Câu 1 (TL) Trình bày được nội dung về hôn nhân Số câu 4 1/2 1/2 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỷ lệ 30% Câu 2 Câu 1,5,10,11 2. Quyền tự Xác định được hành vi Đánh giá được việc do kinh vi phạm quyền tự do thực hiện quyền tự doanh và kinh doanh đối của do kinh doanh nghĩa vụ công dân Câu 2 đóng thuế Đánh giá được tầm quan trọng của quyền tự do kinh doanh đối với công dân Số câu 1/2 4 1/2 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỷ lệ 30 % Câu 2,3 Câu 7,9 Câu 3 3. Quyền và Biết được việc thực Xác định ca dao, tục Tự rèn luyện bản nghĩa vụ lao hiện về quyền và ngữ…, việc làm về thân để thực hiện động của nghĩa vụ lao động quyền và nghĩa vụ lao tốt quyền và nghĩa công dân động. vụ lao động. - Câu 3 Giải thích được vì sao lao động vừa là quyền và cũng vừa là nghĩa vụ của công dân
- Số câu 2 1/3 2 1/3 1/3 5 Số điểm 0,5 đ 1đ 0,5đ 1đ 1đ 4đ Tỷ lệ 40% TSố câu 4+1/2+2+1/3 1/2+1/2+2+1/3 4+1/2+1/3 15 TSố điểm 3,5 đ 3,5 đ 3,0 đ 10 Tỷ lệ 35% 35% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: GDCD 9 Ngày kiểm: .../.../2020 Đề 2 I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Việc làm nào sau đây thực hiện quy định pháp luật về quyền tự do kinh doanh? A. Không đăng ký khi kinh doanh. B. Không nộp thuế đúng quy định. C. Chọn ngành nghề kinh doanh hợp pháp. D. Không nộp đủ thuế khi đến hạn. Câu 2: Quan điểm nào sau đây là đúng khi thực hiện quyền lao động của công dân? A. Chọn việc làm thu nhập cao cáng tốt. B. Chọn việc làm vì lợi ích bản thân. C. Chọn việc làm có ích cho xã hội. D. Chọn việc làm theo sở thích của bạn thân. Câu 3: Việc làm nào sau đây vi phạm quyền, nghĩa vụ lao động của công dân? A. Nhận hàng làm gia công ở nhà. B. Thuê lao động trả lương theo hợp đồng. C. Không có hợp đồng khi tham gia lao động. D. Mở trường dạy nghề cho trẻ mồ côi. Câu 4: Trường hợp nào sau đây cấm kết hôn? A. Giữa những người không cùng tôn giáo. B. Người trong nước với người nước ngoài. C. Người đã có vợ, có chồng. D. Người mất năng lực hành vi dân sự. Câu 5: Việc làm nào sau đây vi phạm quy định pháp luật về quyền tự do kinh doanh? A. Mua bán vũ khí, thuốc nổ. B. Thành lập tổ hợp sản xuất. C. Sản xuất hàng chất lượng lượng cao. D. Mở trang trại chăn nuôi, trồng trọt. Câu 6: Cơ sở nào sau đây giúp hôn nhân hạnh phúc bền vững? A. Tiền tài, danh vọng. B. Địa vị, nhan sắc. C. Giàu sang, phú quý. D. Tình yêu chân chính. Câu 7: Câu tục ngữ "Tay làm hàm nhai, tay quay miệng trễ" nói lên nghĩa vụ nào sau đây của công dân A. Nghĩa vụ trong hôn nhân B. Nghĩa vụ đóng thuế. C. Nghĩa vụ lao động. D. Nghĩa vụ kinh doanh. Câu 8: Trường hợp nào sau đây được kết hôn? A. Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi. B. Đủ tuổi không rơi vào điều cấm. C. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. D. Bố chồng với con dâu.
- Câu 9: Có chính sách, tạo điều kiện về lao động là trách nhiệm chính của ai? A. Nhà nước. B. Xã hội, tổ chức khác. C. Doanh nghiệp trong nước. D. Doanh nghiệp nước ngoài. Câu 10: Ý kiến nào sau đây là đúng quy định về quyền tự do kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn, nghành hàng kinh đăng ký. B. Tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. C. Không cần phải kê khai khi kinh doanh. D. Tự do kinh doanh là không ai được can thiệp. Câu 11: Quyền nào nào sau đây không phải là quyền tự do kinh doanh? A. Đầu tư tạo ra sản phẩm. B. Tham gia xuất khẩu lao động. C. Mua bán, trao đổi hàng hoá. D. Phục vụ yêu cầu người tiêu dùng. Câu 12: Kết hôn trước tuổi quy định là hiện tượng xã hội nào sau đây? A. Tảo hôn. B. Hôn nhân hạnh phúc. C. Hôn nhân hợp pháp. D. Hôn nhân đồng giới. II - TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hôn nhân là gì? Kết hôn sớm ảnh hưởng như thế nào đến bản thân, gia đình và xã hội? Câu 2. (2 điểm) Trong giấy phép bà H đăng ký kinh doanh 8 mặt hàng nhưng ban quản lý thị trường kiểm tra trong cửa hàng bà có đến 12 mặt hàng a. Bà H có vi phạm như thế nào về thực hiện quyền và nghĩa vụ kinh doanh của công dân? b. Vì sao khi kinh doanh công dân cần phải đăng ký? Câu 3. (3 điểm) a. Vì sao nói lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân? b. Em cần làm gì để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ lao động?
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Kết quả phần trắc nghiệm MĐ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả B B D C A D B D A D A C Kết quả phần trắc nghiệm MĐ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả C C C D A C D B A A B A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa nam và nữ trên nguyên tắc tự nguyện bình đẳng, được pháp luật thừa nhận Chung sống lâu dài, xây dựng GĐ hòa thuận, hạnh phúc. (1đ) - Bản thân: Sinh con sớm, nhiều con, ảnh hưởng đến sức khoẻ của mẹ và con, cản trở sự tiến bộ của bản thân (mất cơ hội học tập, tham gia các hoạt động)… - Gia đình: Kinh tế khó khăn, con cái nheo nhóc, không có điều kiện nuôi dạy con tốt, dễ bất hoà… - Xã hội: thêm gánh nặng về mọi mặt (dân số tăng nhanh, gây áp lực về y tế, giáo dục, các dịch vụ khác)… Câu 2. (2 điểm) a. Theo quy định pháp luật Bà H vi phạm cụ thể là kê khai không đủ số lượng hàng khi kinh doanh và không đóng đủ thuế theo quy định ….(1đ) b. Khi kinh doanh công dân cần phải đăng ký để được bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bản thân đồng thời để thực hiện nghĩa vụ đóng thuế góp phần xây dựng đất nước. (1đ) Câu 3. (3 điểm) a. Lao động là quyền và nghĩa vụ của CD vì CD được lao động và phải lao động - Mọi CD có quyền tự do sử dụng sức LĐ của mình để học nghề tìm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho XH đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. (1,0 đ) - Mọi CD có nghĩa vụ LĐ để nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho XH duy trì phát triển đất nước. (1,0 đ) b. Để thực hiện tốt quy định pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động, học tập tốt lựa chọn nghề nghiệp có ích, không tham gia lao động khi chưa đủ tuổi, học tập để có kiến thức và khi tham gia lao động phải có hợp đồng lao động để bảo vệ quyền của mình ...(1,0 đ) HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Trấn Biên
2 p | 28 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Dương Quảng Hàm
4 p | 36 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Thủy
12 p | 78 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn