intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoằng Trường

Chia sẻ: Phạm Vĩ Kỳ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoằng Trường giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoằng Trường

  1. Ngày soạn: 6/3/2020 Ngày dạy: 15/3/2020                           Tiết 53: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: ­ Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần: + Ứng dụng di truyền học. + Sinh vật và môi trường. + Hệ sinh thái. ­ Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh  trong giảng dạy. 2. Kỹ năng:    ­ Rèn luyệ kĩ năng làm bài, khả năng diễn đạt, trình bày. 3. Thái độ:    ­ Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra cho học sinh. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY ­ HỌC. ­ GV:  Đề kiểm tra ­ HS: Ôn tập nội dung kiến thức . III. MA TRẬN ĐỀ BÀI. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL Ứng dông di 1 1 2 truyÒn häc. 0,5® 2đ 2,5đ Sinh vật và môi  7 1 8 trường. 2,5đ 2,5đ 5đ 1 1 2 Hệ sinh thái. 0,5đ 2đ 2,5đ 9 2 1 12 Tổng 3,5đ 4,5đ 2đ 10,0đ IV. ĐỀ BÀI ĐỀ A  Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là: A ­ Chọn lọc hàng loạt.                                B ­ Chọn lọc cá thể. C ­ Chọn lọc tự nhiên.                                  D ­ Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành: A ­ Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối. B ­ Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng. C ­ Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối. D ­ Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối. 3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố: A ­ Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.
  2. B ­ Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C ­ Con người, các sinh vật khác. D ­ Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật: A ­ Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể  sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định,  ở  một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A ­ Quần thể sinh vật.                                    B ­ Quần xã sinh vật. C ­ Hệ sinh thái.                                             D ­ Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung  ở cột B để  ghép với nội dung  ở  cột A sao cho phù  hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Trả   Cột B Cột A lời a. Sự  hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có  1. Cộng sinh 1 ­ e lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực  2. Hội sinh 2 ­ .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... c. SV sống nhờ  trên cơ  thể  SV khác, lấy các chất  3. Cạnh tranh 3­ .... dinh dưỡng, máu ... từ SV đó. d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các  4. Kí sinh, nửa kí  4 ­ .... điều   kiện   sống   khác,   kìm   hãm   sự   phát   triển   của  sinh nhau. 5. Sinh vật ăn sinh  5 ­ .... e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. vật khác Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị  dụng? (Hiện tượng tỉa  cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,   hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. ĐỀ B  Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể  phù hợp  để làm giống là: A ­ Chọn lọc hàng loạt.                                B ­ Chọn lọc cá thể. C ­ Chọn lọc tự nhiên.                                  D ­ Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thành: A ­ Nhóm TV ưa tối và nhóm TV kị tối.
  3. B ­ Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa sáng. C ­ Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa tối. D ­ Nhóm TV ưa sáng và nhóm TV ưa tối. 3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố: A ­ Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình. B ­ Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C ­ Con người, các sinh vật khác. D ­ Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật: A ­ Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở  một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A ­ Quần thể sinh vật.                                    B ­ Hệ sinh thái. C ­  Quần xã sinh vật.                                    D ­ Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung  ở cột B để  ghép với nội dung  ở  cột A sao cho phù  hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Trả   Cột B Cột A lời a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các  1. Cộng sinh 1 ­ b điều   kiện   sống   khác,   kìm   hãm   sự   phát   triển   của  nhau. 2. Hội sinh 2 ­ .... b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực  3. Cạnh tranh 3­ .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... 4. Kí sinh, nửa kí  d. Sự  hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có  4 ­ .... sinh lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. 5. Sinh vật ăn sinh  e. SV sống nhờ  trên cơ  thể  SV khác, lấy các chất  5 ­ .... vật khác dinh dưỡng, máu ... từ SV đó. Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị  dụng? (Hiện tượng tỉa  cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,   hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM. ĐỀ A Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 1 ­ B.     2 ­ D.       3 ­ C.        4 ­ B.        5 ­ A.
  4. Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. 2 ­ a.        3 ­ d.        4 ­ c.         5 ­ b. Câu 3: 2 điểm. ­ Hiện tượng cơ  thể  lai F1  có sức sống cao hơn, sinh trưởng mạnh hơn, các tính  trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố  mẹ  hoặc vượt trội cả  hai bố mẹ.   1 điểm. ­ Nguyên nhân:  ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn  ở trạng thái đồng hợp, khi lai   bố  mẹ  với nhau, chỉ  có các gen trội có lợi mới được biểu hiện  ở  cơ  thể  lai F 1.  1điểm. Câu 4: 2,5 điểm. ­ Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành  phía dưới.                                                                                                               1   điểm. ­ Cành phía dưới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lượng chất hữu cơ  tạo ra không  đủ bù tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nước kém nên cành phía dưới bị  khô   héo   dần   và   sớm   dụng.  1,5 điểm. Câu 5: 2 điểm. a). 1 điểm: 1. Cỏ → thỏ → VSV.                                                 2. Cỏ → thỏ → hổ →  VSV. 3. Cỏ → dê → VSV.                                                  4. Cỏ → dê → hổ → VSV. 5. Cỏ → thỏ → mèo rừng → VSV.                           6. Cỏ → sâu hại TV →  VSV 7. Cỏ → sâu hại TV → chim ăn sâu → VSV. b). Vẽ đúng lưới thức ăn được 1 điểm.                              Dê                           Hổ             Cỏ            Thỏ                          Mèo rừng               VSV                             Sâu hại TV              Chim ăn sâu ĐỀ B Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 1 ­ A.     2 ­ B.       3 ­ D.        4 ­ A.        5 ­ C. Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. 2 ­ d.        3 ­ a.        4 ­ e.         5 ­ c. Câu 3: 2 điểm. ­ Hiện tượng cơ  thể  lai F1  có sức sống cao hơn, sinh trưởng mạnh hơn, các tính  trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố  mẹ  hoặc vượt trội cả  hai bố mẹ.   1 điểm. ­ Nguyên nhân:  ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn  ở trạng thái đồng hợp, khi lai   bố  mẹ  với nhau, chỉ  có các gen trội có lợi mới được biểu hiện  ở  cơ  thể  lai F 1.  1điểm. Câu 4: 2,5 điểm. ­ Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành  phía dưới.                                                                                                               1   điểm.
  5. ­ Cành phía dưới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lượng chất hữu cơ  tạo ra không  đủ bù tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nước kém nên cành phía dưới bị  khô   héo   dần   và   sớm   dụng.  1,5 điểm. Câu 5: 2 điểm. a). 1 điểm: 1. Cỏ → thỏ → VSV.                                                 2. Cỏ → thỏ → hổ →  VSV. 3. Cỏ → dê → VSV.                                                  4. Cỏ → dê → hổ → VSV. 5. Cỏ → thỏ → mèo rừng → VSV.                           6. Cỏ → sâu hại TV →  VSV 7. Cỏ → sâu hại TV → chim ăn sâu → VSV. b). Vẽ đúng lưới thức ăn được 1 điểm.                              Dê                           Hổ             Cỏ            Thỏ                          Mèo rừng               VSV                             Sâu hại TV              Chim ăn sâu  Trường THCS                                                BÀI KIỂM TRA Hoằng Trường.                                         Môn: Sinh học 9. Bài số: 2.                                                                    Ti ết: 53 (PPCT).   Th ời gian: 45 phút.             ĐỀ A                                     H ọ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9  .....                                                              Ki ểm tra ngày: ....... tháng 3 năm 2020.  Điểm: Nhận xét của giáo viên: Bằng số:      ............. Bằng chữ:    ................. ..................... ............... GV kiểm tra: ………... Nguyễn văn Long I ­ Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là: A ­ Chọn lọc hàng loạt.                                B ­ Chọn lọc cá thể. C ­ Chọn lọc tự nhiên.                                  D ­ Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành: A ­ Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối.              B ­ Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng C ­ Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối.          D ­ Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối. 3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố: A ­ Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.     B ­ Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C ­ Con người, các sinh vật khác.                          D ­ Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
  6. A ­ Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể  sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định,  ở  một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A ­ Quần thể sinh vật.                                    B ­ Quần xã sinh vật. C ­ Hệ sinh thái.                                             D ­ Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung  ở cột B để  ghép với nội dung  ở  cột A sao cho phù  hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Trả   Cột B Cột A lời a. Sự  hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có  1. Cộng sinh 1 ­ e lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực  2. Hội sinh 2 ­ .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... c. SV sống nhờ  trên cơ  thể  SV khác, lấy các chất  3. Cạnh tranh 3­ .... dinh dưỡng, máu ... từ SV đó. d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các  4. Kí sinh, nửa kí  4 ­ .... điều   kiện   sống   khác,   kìm   hãm   sự   phát   triển   của  sinh nhau. 5. Sinh vật ăn sinh  5 ­ .... e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. vật khác II ­ Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị  dụng? (Hiện tượng tỉa  cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,   hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. Bài làm phần tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  7. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  8. Trường THCS                                                BÀI KIỂM TRA Hoằng Trường.                                       Môn: Sinh học 9. Bài số: 2.                                                                 Tiết: 53 (PPCT). Th ời gian: 45 phút.                  ĐỀ B                                     Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9  .....                                                              Ki ểm tra ngày: ....... tháng 3 năm 2020.  Điểm: Nhận xét của giáo viên: Bằng số:      ............. Bằng chữ:    ................. ..................... ............... GV kiểm tra: ………... Nguyễn văn Long I ­ Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên KH chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm  giống là: A ­ Chọn lọc hàng loạt.                                B ­ Chọn lọc cá thể. C ­ Chọn lọc tự nhiên.                                  D ­ Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thành: A ­ Nhóm TV ưa tối và nhóm TV kị tối.                 B ­ Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa sáng C ­ Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa tối.             D ­ Nhóm TV ưa sáng và nhóm TV ưa tối 3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố: A ­ Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.       B ­ Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C ­ Con người, các sinh vật khác.                            D ­ Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật: A ­ Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D ­ Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở  một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A ­ Quần thể sinh vật.                                    B ­ Hệ sinh thái. C ­  Quần xã sinh vật.                                    D ­ Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung  ở cột B để  ghép với nội dung  ở  cột A sao cho phù  hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Trả   Cột B Cột A lời 1. Cộng sinh 1 ­ b a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các  điều   kiện   sống   khác,   kìm   hãm   sự   phát   triển   của 
  9. nhau. 2. Hội sinh 2 ­ .... b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực  3. Cạnh tranh 3­ .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... 4. Kí sinh, nửa kí  d. Sự  hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có  4 ­ .... sinh lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. 5. Sinh vật ăn sinh  e. SV sống nhờ  trên cơ  thể  SV khác, lấy các chất  5 ­ .... vật khác dinh dưỡng, máu ... từ SV đó. II ­ Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị  dụng? (Hiện tượng tỉa  cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,   hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. Bài làm phần tự luận:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0