Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh
lượt xem 3
download
Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh
- Trường THCS Lương Thế Vinh ĐIỂM Họ và tên:.......................................................................... ........................Lớp 9 ........ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KỲ 2 I. Phần trắc nghiệm ( 7điểm) Câu 1: Trong các nhân tố dưới đây, có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật? (1) Mức độ sinh sản. (2) Tuổi thọ sinh lí. (3) Mức độ tử vong. (4) Sự phân bố của cá thể. (5) Mức độ nhập cư. (6) Đột biến. (7) Mức độ xuất cư. (8) Hình thức sinh sản. (9) Sự phân bố nguồn sống. A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 2: Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau, mối quan hệ nào khác kiểu so với các mối quan hệ còn lại? A. Phong lan sống bám trên các thân cây gỗ. B. Tầm gửi sống bám trên thân cây mít. C. Giun sán sống trong ruột người. D. Tơ hồng sống bám trên các bụi cây. Câu 3: Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau, mối quan hệ nào khác kiểu so với các mối quan hệ còn lại? A. Vi sinh vật sống trong dạ dày của động vật nhai lại.B. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. C. Vi khuẩn cô đinh đam s ́ ̣ ̣ ống trong nốt sần cây họ đậu.D. Ấu trùng ong sống trong ấu trùng của bọ dừa. Câu 4: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ cho biết cả hai loài tham gia đều có lợi và nhất thiết phải có nhau? (1) Sán lá gan sống trong gan bò. (2) Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y. (3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm. (4) Trùng roi sống trong ruột mối. (5) Lúa và cỏ lồng vực trong ruộng lúa. (6) Cây tầm gửi và cây thân gỗ (7) Chim sáo và trâu rừng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Phép lai nào sau đây tạo được ưu thế lai a. Lai gần ở động vật b. Lai con cái với bố mẹ c. Lai khác dòng với nhau d. Tự thụ phấn bắt buột ở thực vật Câu 6: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng? a. Cây xương rồng b. Cây phượng c. Cây mít d. Cây lá lốt Câu 7 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? a. Tỉ lệ giới tính. b. Thành phần nhóm tuổi. c. Mật độ cá thể. d. Độ đa dạng. Câu 8 : Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: a. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ. b. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. c. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. d. Dễ bị sâu bệnh. Câu 9 : Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có đặc điểm là: a. Lá to và màu nhạt. b. Lá to và màu sẫm. c. Lá nhỏ và màu nhạt. d. Lá nhỏ và màu sẫm. Câu 10: Tâp h ̣ ợp nao sau đây la quân xa sinh vât ̀ ̀ ̀ ̃ ̣? ̉ ́ a. Bây khi sông trong r ̀ ưng. b. Cac sinh vât trong r ̀ ́ ̣ ừng nhiệt đới c. Đan voi trong r ̀ ưng châu Phi. d. Đôi co. ̀ ̀ ̣ Câu 11: Trong chon giông, dung ph ̣ ́ ̀ ương tự thu phân hay giao phôi gân la đê: ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ a.Tao giông m ́ ới. ̣ b. Tao dong thuân. ̀ ̀ c. Tao ̣ ưu thê lai ́ ̉ ̣ d. Cai tao giông ́ Câu 12 : Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu, là mối quan hệ : a. Hội sinh b. Hỗ trợ c. Kí sinh d. Cộng sinh Câu 13 : Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về: a. Dinh dưỡng b. Cạnh tranh c. Nguồn gốc d. Hợp tác Câu 14: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật? a. Các con gà trong cùng 1 lồng gà ngoài chợ b. Các con cá trong 1 ao
- b. Các con cá sấu sống ở hiện tại và thời tiền sử d. Một đàn sư tử. Câu 15. Vi khuẩn sống trong ruột con mối giúp mối phân giải xenlulozơ trong gỗ là mối quan hệ: a. Hội sinh b. Hỗ trợ c. Kí sinh d. Cộng sinh Câu 16. Cây tầm gửi sống nhờ cây khác là mối quan hệ: a. Hội sinh b. Hỗ trợ c. Kí sinh d. Nửa kí sinh Câu 17: Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, có bao nhiêu nhân tố sinh thái hữu sinh? (1) Thực vật (2) Động vật (3) Con người (4) Xác chết của sinh vật. (5) Tảo (6) Nước (7) Ôxi (8) Nấm (9). Mùn bã hữu cơ. (10) Chất thải của động vật. A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 18: Trong các tập hợp sinh vật dưới đây, có bao nhiêu tập hợp được xem là quần thể? (1) Những con chim trong một đan chim đang di c ̀ ư. (2) Những con gà nhốt ở một góc chợ. (3) Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. (4) Đàn cá rô đồng trong ao. (5) Bèo trên mặt ao. (6) Những con cá trắm cỏ trong ao. (7) Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. (8) Những con cá sống trong Hồ Tây. (9) Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.(10) Những cây cọ ở trên cung môt qu ̀ ̣ ả đồi ở Phú Thọ. A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 19: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng. D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. Câu 20: Trong các nhân tố dưới đây, có bao nhiêu nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là: (1) Mối quan hệ cùng loài. (2) Mối quan hệ khác loài. (3) Nước. (4) Không khí. (5) Các bệnh truyền nhiễm. (6) Độ ẩm. (7) Ánh sáng. (8) Nhiệt độ. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 21: Trong các đặc trưng dưới đây của quần thể giao phối, đặc trưng nào là cơ bản nhất? A. Tỉ lệ các nhóm tuổi. B. Mật độ cá thể. C. Kích thước. D. Sự phân bố của các cá thể trong quân thê. ̀ ̉ II. Phần tự luận ( 3 điểm) Câu 1(2đ): Nêu các khái niệm: Giới hạn sinh thái, quần thể, cân bằng sinh học, hệ sinh thái. Câu 2(1đ) : Cho một sơ đồ lưới thức ăn sau đây: Cây xanh, sóc, chuột, sâu ăn lá, cáo, rắn, vi khuẩn, ếch. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 98 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 57 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn