Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Lớp: ……. MÔN: Sinh 9 HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………. Ngày :........./....../2020 A. Phần trắc nghiệm: B. Điền đáp án đúng vào bảng sau Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1: Giao phối gần là gì? a. Là sự giao phối giữa các con đực và con cái b. Là sự giao phối giữa các con cùng cặp bố mẹ c. Là Là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái d. Cả b,c đều đúng Câu 2: Người ta sử dụng phương pháp nào để tạo ưu thế lai ở cây trồng a. Phương pháp lai khác dòng c. Phương pháp lai kinh tế b. Phương pháp lai khác thứ d. Cả a,b đều đúng Câu 3: Tại sao khi lai hai dòng thuần thì ưu thế lai lại biểu hiện rõ nhất a. Vì cơ thể lai F1 chứa các cặp gen ở trạng thái dị hợp b. Vì cơ thể lai F1 chứa các cặp gen ở trạng thái đồng hợp lặn c. Vì cơ thể lai F1 chứa các cặp gen ở trạng thái đồng hợp trội d. Vì cơ thể lai F1 chứa các cặp gen ở trạng thái dị hợp biểu hiện tính trạng của gen trội Câu 4: Muốn duy trì ưu thế lai thì dùng biện pháp gì? a. Phương pháp lai khác dòng c. Phương pháp lai kinh tế b. Phương pháp lai khác thứ d. Nhân giống vô tính. Câu 5: Địa y sống bám trên cành cây. Đây là mối quan hệ nào? a. Mối quan hệ hội sinh c. Mối quan hệ cộng sinh b. Mối quan hệ kí sinh, nữa kí sinh d. Mối quan hệ cạnh tranh Câu 6: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi trước sinh sản: a. Có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể b. Quyết định mức sinh sản của quần thể c. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể d. Cả a, b, c đều đúng Câu 7: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: (1)độ dốc của đất, (2)cây cỏ,(3) độ ẩm,(4) kiến,(5) gió thổi,(6) thảm lá khô,(7) rắn hổ mang, (8)cây gỗ, (9)độ tơi xốp của đất, (10)ượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái (1 đ) Nhân tố vô sinh bao gồm các nhân tố số…………………………………………………………… Nhân tố hữu sinh bao gồm các nhân tố số:…………………………………………………………. C. Hoàn chỉnh nội dung còn thiếu: (0.5đ) Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích …………………, vừa là sinh vật bị mắt xích ……………..tiêu thụ. I. Phần tự luận Câu 1: Những dấu hiệu điển hình của một quần xã? (2.5đ) Câu 2: thế nào là quần thể sinh vật, cho ví dụ? (1.đ) Câu 3: Giả sử một quần xã có các sinh vật như sau:
- cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, cáo, hổ, mèo rừng, vi sinh vật. a. Em hãy vẽ 2 chuỗi thức ăn có từ 4 mắt xích từ quần xã đó. (1 đ) b. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã trên. (1đ) Bài làm .....................................................................................................................………… ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 98 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 57 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn