intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 9 Ngày kiểm: 23/03/2019 Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung % S Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận L nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm c S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ S T Đ â L G L G L G L G L G L G L G L G u Chương 3 2 1 8 2 1 5 1 IV:ứng 0 dụng di truyền học Phần II: 3 1 1 1 3 Sinh vật 0 2 2 2 và môi trường Chương I: SV & MT Chương 4 4 1 5 1 3 1 3 II:Hệ 0 5 sinh thái Tổng 1 1 1 1 3 1 5 1 3 1 3 1 8 2 1 5 1 0 8 2 2 5 0 % 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH 9 Cấp độ 1: Biết ; Cấp độ 2: Hiểu; Cấp độ 3: Vận dụng ; Cấp độ 4: Vận dụng cao Nội dung CĐR % Cấp Số Thời Cấp Số Thời Cấp Số Thời Cấp Số Thời (Chuẩn độ câu gian độ câu gian độ câu gian độ câu gian kiến thức 1 hỏi 2 hỏi 3 hỏi 4 hỏi kỹ năng cần (%) (%) (%) (%) đạt) ChươngIV:ứng - Giải thích 30 10 1 5 dụng di truyền hiện tượng học tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần trong chọn giống - Giải thích 20 1 8 ử thế lai Phần II: Sinh - Khái niệm 30 30 12 12 vật và môi môi trường trường sống của ChươngI: SV sinh vật & MT - Xác định môi trường sống của giun đũa -Xác định nhóm cây ưa sáng -Xác định thú hoạt động về đêm - Xác định nhân tố vô sinh và hữu sinh - Xác định thực vật ưa ẩm, sinh vật hằng nhiệt, sinh vật biến nhiện - Xác định mối quan hệ hỗ trợ, mối quan hệ đối địch và mối quan hệ công sinh
  3. ChươngII:Hệ - Phân biệt 40 20 1 9 sinh thái sự khác nhau giữa tháp dân số trẻ và tháp dân số già -Cho quần xã sinh vật gồm: vi khuẩn, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cây cỏ, thỏ, ngựa Vẽ sơ đồ về 10 1 5 lưới thức ăn trong quần sinh vật trên Tìm các mắt 5 1 3 xích chung của lưới thức ăn trên? Nếu cây cỏ 5 1 3 chết hết thì quần xã sinh vật trên có tồn tại không? Tổng 100 40 13 17 30 3 15 20 1 8 10 1 5
  4. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 9 Ngày kiểm: 23/03/2019 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là: A. tập hợp các yếu tố bao quanh sinh vật. B. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. C. các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật. D. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. Câu 2: Môi trường sống của giun đũa là gì? A. Ở cạn B. Trong đất C. Trong nước D. Sinh vật Câu 3: Bạch đàn là nhóm cây gì? A. Ưa sáng B. Ưa bóng C. Ưa tối D. Ưa ẩm Câu 4: Loài thú hoạt động vào ban đêm là loài nào trong nhóm động vật sau? A. Chồn, dê, cừu B. Trâu, bò, dơi C. Dơi, chồn, sóc D. Cáo,sóc, dê Câu 5: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái: A. vô sinh B. hữu sinh C. hữu sinh và vô sinh D. hữu cơ Câu 6: Nhóm nào sau đây toàn là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Đất, cỏ, thỏ, rắn B. Không khí, cá, vi khuẩn, rắn C. Cỏ, thỏ, vi khuẩn, nấm D. Cỏ, thỏ, rắn, không khí Câu 7: Thực vật nào là thực vật ưa ẩm? A. Cây thuốc bỏng B. Cây bạch đàn C. Cây thông D. Rêu Câu 8: Nhóm nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt? A. Vi sinh vật, gà, mèo B. Gà, hổ,lợn C. Cây khế, tôm, cua D. Vịt, dê, cá. Câu 9: Nhóm nào là nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Vi sinh vật, gà, mèo B. Gà, hổ,lợn C. Cây khế, tôm, cua D. Vịt, dê, cá. Câu 10: Ví dụ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Khi gieo mạ quá dày có hiện tượng tự tỉa làm một số mạ chết sớm. B. Bầy sư tử bảo vệ vùng sống và cùng nhau bắt mồi. C. Tảo xanh và nấm làm thành cơ thể địa y. D. Dây tơ hồng sống trên hàng rào cây xanh. Câu 11: "Công trồng lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn". Câu này chỉ mối quan hệ giữa thực vật với nhau? A. Quan hệ cạnh tranh cùng loài B. Quan hệ hỗ trợ cùng loài C. Quan hệ hỗ trợ khác loài D. Quan hệ đối địch khác loài Câu 12: Quan hệ cộng sinh khi hai loài sống với nhau thì: A. loài này tiêu diệt loài kia. B. hai bên đều có lợi. C. gây hại cho nhau. D. không gây ảnh hưởng cho nhau.
  5. MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái: A. hữu cơ B. vô sinh C. hữu sinh D. hữu sinh và vô sinh Câu 2: Ví dụ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Khi gieo mạ quá dày có hiện tượng tự tỉa làm một số mạ chết sớm. B. Tảo xanh và nấm làm thành cơ thể địa y. C. Bầy sư tử bảo vệ vùng sống và cùng nhau bắt mồi. D. Dây tơ hồng sống trên hàng rào cây xanh. Câu 3: "Công trồng lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn". Câu này chỉ mối quan hệ giữa thực vật với nhau? A. Quan hệ cạnh tranh cùng loài B. Quan hệ hỗ trợ cùng loài C. Quan hệ hỗ trợ khác loài D. Quan hệ đối địch khác loài Câu 4: Bạch đàn là nhóm cây gì? A. Ưa bóng B. Ưa sáng C. Ưa tối D. Ưa ẩm Câu 5: Nhóm nào sau đây toàn là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Đất, cỏ, thỏ, rắn B. Không khí, cá, vi khuẩn, rắn C. Cỏ, thỏ, rắn, không khí D. Cỏ, thỏ, vi khuẩn, nấm Câu 6: Thực vật nào là thực vật ưa ẩm? A. Cây thuốc bỏng B. Cây bạch đàn C. Cây thông D. Rêu Câu 7: Quan hệ cộng sinh khi hai loài sống với nhau thì: A. loài này tiêu diệt loài kia. B. hai bên đều có lợi. C. gây hại cho nhau. D. không gây ảnh hưởng cho nhau. Câu 8: Nhóm nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt? A. Vịt, dê, cá. B. Vi sinh vật, gà, mèo C. Gà, hổ,lợn D. Cây khế, tôm, cua Câu 9: Môi trường sống của sinh vật là: A. tập hợp các yếu tố bao quanh sinh vật. B. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. C. các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật. D. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. Câu 10: Nhóm nào là nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Vi sinh vật, gà, mèo B. Gà, hổ,lợn C. Cây khế, tôm, cua D. Vịt, dê, cá. Câu 11: Loài thú hoạt động vào ban đêm là loài nào trong nhóm động vật sau? A. Dơi, chồn, sóc B. Chồn, dê, cừu C. Trâu, bò, dơi D. Cáo,sóc, dê Câu 12: Môi trường sống của giun đũa là gì? A. Ở cạn B. Trong đất C. Sinh vật D. Trong nước II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1đ) Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa nhưng những phương pháp này vẫn được người ta sử dụng trong chọn giống? Câu 2: (2đ) Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ? Câu 3: (2đ) So sánh sự khác nhau giữa tháp dân số trẻ và tháp dân số già? Câu 4: (2đ) Một quần xã sinh vật gồm: vi khuẩn, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cây cỏ, thỏ, ngựa a) Vẽ sơ đồ về lưới thức ăn trong quần sinh vật trên b)Tìm các mắt xích chung của lưới thức ăn trên? c) Nếu cây cỏ chết hết thì quần xã sinh vật trên có tồn tại không? - Hết-
  6. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: SINH KHỐI 9 Ngày kiểm: 23/03/2019 A I. TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN:(Mỗi câu đúng đạt 0.25đ) CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TRẢ LỜI A D A C A C D B C B D B A II. TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN:(Mỗi câu đúng đạt 0.25đ) CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TRẢ LỜI B C D B D D B C A C A C B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung Điểm 1 Mặc dù tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa (1đ) nhưng những phương pháp này vẫn được người ta sử dụng trong chọn giống là vì: ● Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn 0.5 ● Tạo dòng thuần, thuận lợi cho việc đánh giá KG của từng dòng 0.25 ● Loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể cần chọn giống. 0.25 2 ● Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 là vì do ở F1 có nhiều cặp gen dị hợp nên 1.0 (2đ) nhiều tính trạng trội được biểu hiện (VD: P: AabbCC x aaBBcc → F1: AaBbCc. ● Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ là vì: Sang các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần → ưu thế lai cũng giảm dần. 1.0 3 Mỗi cột 1.0đ X 2 = 2.0đ 2.0 (2đ) Tháp dân số trẻ: Tháp dân số già: + Đáy tháp rộng do số lượng trẻ em + Đáy tháp hẹp do số lượng trẻ em sinh ra hàng năm cao. sinh ra hàng năm ít. + Cạnh tháp xiên và đỉnh tháp nhọn + Cạnh tháp gần như thẳng đứng và biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. đỉnh tháp không nhọn → tỉ lệ tử vong giảm + Tuổi thọ TB thấp. + Tuổi thọ trung bình cao 4 a) Ngựa 1.0 (2đ) Dê Hổ Cỏ Thỏ Cáo Vi khuẩn Gà Mèo rừng b) MXC: Hổ, Cáo, Mèo c) Nếu cây cỏ chết hết thì ngựa, dê, thỏ, gà sẽ chết hoặc di chuyển sang nơi 0.5 khác sinh sống vì thiếu nguồn thức ăn vì vậy quần xã sinh vật trên không 0.5 tồn tại -HẾT-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2