Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - THPT Nguyễn Sỹ Sách
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 10 - THPT Nguyễn Sỹ Sách tài liệu tổng hợp nhiều đề kiểm tra khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - THPT Nguyễn Sỹ Sách
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN TIN HỌC 10 Điểm Họ và Tên ………………………………………… Lớp:…………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Mạng WAN (diện rộng) là mạng kết nối các máy tính: A. Ở một khoảng cách gần. B. Giữ các máy tính trong 1 phòng. C. Ở 1 khoảng cách xa. D. Giữ các máy tính trong 1 xí nghiệp. Câu 2: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau? A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP Câu 3: Trình duyệt web là chương trình giúp người sử dụng thực hiện giao tiếp với gì? A. HTTP B. WWW C. HTML D. TCP/IP Câu 4: Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môdem, nối qua đường điện thoại và hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet. Đây là cách kết nối gì? A. Sử dụng môdem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng C. Sử dụng môđem qua đường truyền riêng D. Sử dụng đường truyền ADSL Câu 5: Giao thức là: A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin D. Một khái niệm khác Câu 6: Trong mạng bố trí Kiểu hình sao: A. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động. B. 1 máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. C. 1 máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động D. Cả A và B đều đúng. Câu 7: Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý? A. Mỹ. B. Pháp. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 8 Giao thức truyền tin siêu văn bản là: A. WAP B. HTML C. HTTP D. WWW Câu 9: Trong quá trình truyền tin sau khi đã nhận đủ các gói tin thì giao thức nào thực hiện việc sắp xếp các gói tin theo đúng thứ tự cần thiết và nối chúng thành một khối thống nhất? A. TCP/IP B. IP C. TCP D. HTTP Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về mạng kết nối kiểu đường thẳng A. Kết nối tương đối đơn giản B. Dễ mở rộng mạng C. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu D. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp Câu 11: Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi các phương tiện sau: A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết tới các siêu văn bản khác B. Văn bản, âm thanh, video, và liên kết với các siêu văn bản khác C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,.. và liên kết với các siêu văn bản khác D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… Câu 12: Trang Web tĩnh là trang web: A. Thay đổi được nội dung trang web B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống D. Không thay đổi được nội dung trang web Câu 13: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu? A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt Câu 14: Khi duyệt web để bảo vệ máy tính trước virus ta cân có A Phần mềm quét vius B Phần mềm tăng tốc máy tính
- C Phần mềm download nhanh D Ổ cứng dung lượng lớn Câu 15: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy Ghi đáp án vào bảng tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Internet là gì ? Nêu những ứng dụng cụ thể? Cho ví dụ Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………............................................. ..................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................…………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………......................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... ..........................…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................………………… …………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................………………… …………………………………………...
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN TIN HỌC 10 Điểm Họ và Tên ………………………………………… Lớp:…………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Các máy tính trong mạng: A. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức. B. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức. C. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin. D. Chỉ cần có kết nối. Câu 2: Khi sử dụng hộp thư điện tử, mỗi thuê bao có một địa chỉ riêng có dạng như thế nào? A.@ B. @ C. @ D. Cả a, b, đều đúng Câu 3: Ai là chủ sở hữu của Internet A. “Hội đồng về kiến trúc Internet” C. Bill Gates B.Các tổ chức khoa học, chính phủ D. Không ai là chủ sở hữu của Internet Câu 4: Muốn truy cập đến các trang web thì người sử dụng phải dùng đến gì? A. Các hiển thị web B. Các tổ chức web C. Các trình duyệt web D. Giao thức. Câu 5: Giao thức máy tính sử dụng trong mạng Internet là: A. HTML C. FTP B. HTTP D. TCP/IP Câu 6: WWW là từ viết tắt của? A. World Wide Web B. Word Windows Web C. Word Area NetWork D. Web Wide World Câu 7: Trang web tĩnh là trang web: A. Chỉ có văn bản và hình ảnh không có các đoạn phim B. Chỉ có văn bản và hình ảnh tĩnh C. Có nội dung cố định, không thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách D. Nội dung không có sẵn trên máy phục vụ Câu 8: Trong mô hình mạng bố trí kiểu vòng. Khi 1 máy tính A bị hỏng thì: A. Mô hình mạng đó ngừng hoạt động B. Mô hình mạng vẫn hoạt động bình thường. C. Chưa khẳng định được mô hình mạng có ngừng hoạt động hay không. D. Tất cả đều sai Câu 9: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp; B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối đến điện thoại di động D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào Câu 10: Trang web có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 11: Máy tính được nối với nhau theo dạng hình tròn và thông tin trên mạng chạy theo một chiều thống nhất . Đây là mạng gì ? A. Mạng hình sao B. Mạng vòng C. Mạng đường thẳng D. Tất cả a, b đều đúng Câu 12: Để tìm kiếm và thâm nhập các tài nguyên trên Internet, người ta sử dụng hệ thống ? A. HTTP B. TCP/IP C. WWW D. HTML Câu 13: Trang chủ là gì? A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet Câu 14: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất: A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. Là một trang chủ C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
- Câu 15: Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là: A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng. B. Đường thẳng; Hình sao; LAN C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN. D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN Ghi đáp án vào bảng tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Thông tin trên Internet thường được tổ chức như thể nào? Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau của mạng LAN và WAN. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………............................................. ..................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................…………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………......................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... ..........................…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN TIN HỌC 10 Điểm Họ và Tên ………………………………………… Lớp:…………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B.Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C.Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng. D.Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,… Câu 2 : Trình duyệt web là: A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website D. Hệ thống HTTP Câu 3: Trong các địa chỉ sau đây , địa chỉ nào viết đúng ? A. Lananh@.com B. Lananh@.yahoo C. Lananh@yahoo.com D. Yahoo.com@.Lananh Câu 4: Hãng nào là chủ sở hữu của Internet ? A. Hãng Microsoft. B. Hãng IBM C. Không có ai là chủ sở hữu. D. Google Câu 5: Điều kiện để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau khi chúng được dùng chung: A. 1 mạng. B. 1 giao thức. C. 1 loại cáp. D. 1 phần mềm. Câu 6: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây: A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Dễ mở rộng mạng C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub. D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông Câu 7: Trang web nào trong các trang web sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong việc tìm kiếm tài liệu từ Internet ? A. Www.vnn.vn B. Www.google.com C. Www.tintuc.com D. Www.manguon.com Câu 8: Trang web động là trang web A. Có âm thanh, hình ảnh động B. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang web theo yêu cầu sau đó gửi về cho máy người dùng C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động Câu 9: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy Câu 10: Web của mạng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo là www.edu.net vậy trang chủ của website là A www.edu.net B www.edu.net/tainguyen C www.edu.net/tintuc D www.edu.net/tuyensinh Câu 11: Khi gửi E-mail: A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail C. Không gửi được tệp hình ảnh D. Không gửi được tệp âm thanh Câu 12: Mạng LAN (cục bộ) là mạng kết nối các máy tính: A. Giữ thành phố này với thành phố khác. B. Giữ các quốc gia với nhau. C. Ở 1 khoảng cách gần. D. Ở 1 khoảng cách xa. Câu 13: Dữ liệu cần truyền đi trong mạng được tổ chức dưới dạng nào? A. Các lớp tin B. Các gói tin C. Các nhóm tin D. Các tổ hợp tin Câu 14: Trong Internet thì các máy tính nhận ra nhau là nhờ
- A Địa chỉ IP B HUB C RAM của các máy D SWICH Câu 15: HTTP là gì? A. Ngôn ngữ siêu văn bản B. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản C. Giao thức truyền tin siêu văn bản D. Cả A, B đều đúng. Ghi đáp án vào bảng tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Để truy cập đến trang web người dùng phải thực hiện thao tác như thế nào? Câu 2: So sánh đặc điểm của các kiểu bố trí máy trong mạnh có dây. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………............................................. ..................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................…………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………......................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... ..........................…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN TIN HỌC 10 Điểm Họ và Tên ………………………………………… Lớp:…………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng B. Hub C. Môđem D. Webcam Câu 2: Thư điện tử là: A. Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử B. Thông tin được chuyển trên truyền hình C. Chuyển thông tin qua bưu điện D. Thông tin không chuyển đi được Câu 3: WWW là từ viết tắt của? A. World Wide Web B. Word Windows Web C. Word Area NetWork D. Web Wide World Câu 4: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet C. Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông Câu 5: Giao thức TCP/IP được áp dụng cho mạng nào sau đây? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Không mạng nào Câu 6: Thành phần của 1 gói tin bao gồm: A. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác. B. Dữ liệu, độ dài. C. Địa chỉ nhận, Địa chỉ gửi. D. Cả ba đáp án trên. Câu 7: Chọn đáp án sai về địa chỉ IP và tên miền: A. Khi tham gia vào mạng, các máy tính đều có địa chỉ duy nhất là địa chỉ IP. B. Khi tham gia vào mạng, trong cùng 1 thời điểm, một máy tính có thể có nhiều địa chỉ IP. C. WWW.thanhnien.com.vn là một tên miền. D. Tên miền: được chuyển từ địa chỉ IP dạng số sang kí tự. Câu 8: Trang chủ là gì? A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet Câu 9: Những việc nào trong các việc sau không vi phạm pháp luật nhà nước CHXHCN Việt Nam khi sử dụng Internet? A. Trao đổi thông tin qua thư điện tử B. Xuyên tạc chế độ chính sách, pháp luật nhà nước C. Phát tán virus trên mạng D. Truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy Câu 10: Trang Web tĩnh là trang web: A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách Câu 11: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ? A. aabbcc@gmail.com C. abccba@hotmail.com B. abc321.vnn@vn D. abc123@yahoo.com.vn Câu 12: Trong mạng bố trí kiểu đường thẳng. Khi 1 máy tính A bị hỏng thì: A. Mô hình mạng đó ngừng hoạt động B. Mô hình mạng vẫn hoạt động bình thường. C. Chưa khẳng định được. D. Tất cả đều đúng Câu 13: Theo phương tiện truyền thông mạng máy tính phân thành 2 loại mạng: A. Ngang hàng và khách chủ. B. WAN và không dây. C. Không dây và có dây. D. Cục bộ (LAN) và diện rộng (WAN) Câu 14: Internet được thiết lập vào năm nào? A. 1898 B. 1983 C.1893 D. 1883
- Câu 15: “Tên miền” là: A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số Ghi đáp án vào bảng tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Các máy tính trong Ỉnternet giao tiếp với nhau bằng cách nào? Câu 2: Nêu các cách tìm kiếm thông tin trên Internet. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………............................................. ..................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................…………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………......................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... ..........................…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 39 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 97 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 55 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 56 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn