intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì kiểm tra có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 A01 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Loại câu cao Nội dung (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu hỏi/bài tập (Mô tả yêu cần đạt) cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) 1. Làm Câu Biết sơ lược soạn Biết lưu tệp văn quen với hỏi/bài tập thảo văn bản bản soạn thảo định tính Câu 1 Câu 2; 3 văn bản ND1.DT.NB ND2.DT.TH 2. Sọan Câu hỏi Sọan thảo văn bản Hiểu quy tắc Biết cách gõ thảo văn /bài tập đơn giản soạn thảo văn văn bản chữ bản đơn định tính Câu 4 bản trong Word Việt giản ND2.DT.NB Câu 6 Câu 7 ND3.DT. TH ND3.DT.VDT Câu hỏi Nhận biết con /bài tập trỏ soạn thảo định tính Câu 5 ND2.DT.NB 3. Chỉnh Câu Biết phím xóa kí Biết nút lệnh Hiêu thao tác sửa văn hỏi/bài tập tự dùng sao chép xóa kí tự bản định tính một phần văn Câu 10 Câu 8 bản ND3.DT.VDT ND3.DT.NB Câu 9 ND3.DT. TH 4. Định Câu Nhận biết nút dạng văn hỏi/bài tập lệnh định bản định tính dạng kí tự Câu 11, 12 ND2.DT.VDT
  2. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 Đề: A01 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất sau đây: (3đ) 1. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word; B. Microsoft Power point; C. Microsoft Excel; D. Internet Explorer 2. Để lưu văn bản, em sử dụng nút lệnh nào dưới đây: A. New ; B. Open , C. Save ; D.Copy . 3. Để mở trang văn bản mới, em sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A.Save ; B. New ; C. Open ; D. Copy . 4. Thành phần cơ bản nhất của văn bản là: A. Hình ảnh; B. kí tự; C. Hình vẽ; D. Bảng biểu 5. Sau khi gõ một kí tự con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí: A. trước kí tự vừa gõ; B. sau kí tự vừa gõ; C. đầu dòng; D. cuối dòng. 6. Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí: A. con trỏ chuột; B. lề bên trái; C. lề bên phải; D. con trỏ soạn thảo 7. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Phím Enter; B. Phím Tab C. Phím Caps lock ; D. Phím Shift 8. Để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo, em dùng phím: A. Phím Delete; B. Phím Backspace; C. Caps Lock; D. Shift. 9. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép văn bản? A. và ; B. và C. và ; D. và 10 Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A.Ngay trước chữ E; B. Ngay trước chữ O; C.Ngay cuối từ ONE; D. Ngay trước chữ N 11. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành: A. Đậm và nghiêng; B. Đậm, nghiêng và gạch chân; B. Nghiêng và gạch chân; D. Đậm và gạch Chân thành. 12 Các nút lệnh có chức năng: A. Thay đổi phông chữ và cỡ chữ; B. Thay đổi phông chữ và làm chữ đậm; C. Thay đổi phông chữ và làm chữ nghiêng; D. Thay đổi phông chữ và làm chữ gạch Chân thành.
  3. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 A02 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Loại câu cao Nội dung (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu hỏi/bài tập (Mô tả yêu cần đạt) cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) 1. Làm Câu Biết sơ lược soạn Biết lưu tệp văn quen với hỏi/bài tập thảo văn bản bản soạn thảo định tính Câu 4 Câu 6; 3 văn bản ND1.DT.NB ND2.DT.TH 2. Sọan Câu hỏi Sọan thảo văn bản Hiểu quy tắc Biết cách gõ thảo văn /bài tập đơn giản soạn thảo văn văn bản chữ bản đơn định tính Câu 1 bản trong Word Việt giản ND2.DT.NB Câu 2 Câu 10 ND3.DT. TH ND3.DT.VDT Câu hỏi Nhận biết con /bài tập trỏ soạn thảo định tính Câu 5 ND2.DT.NB 3. Chỉnh Câu Biết phím xóa kí Biết nút lệnh Hiêu thao tác sửa văn hỏi/bài tập tự dùng sao chép xóa kí tự bản định tính một phần văn Câu 7 Câu 11 bản ND3.DT.VDT ND3.DT.NB Câu 12 ND3.DT. TH 4. Định Câu Nhận biết nút dạng văn hỏi/bài tập lệnh định bản định tính dạng kí tự Câu 8, 9 ND2.DT.VDT
  4. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 Đề: A02 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất sau đây: (3đ) 1. Thành phần cơ bản nhất của văn bản là: A. Hình ảnh; B. kí tự; C. Hình vẽ; D. Bảng biểu 2. Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí: A. con trỏ chuột; B. lề bên trái; C. lề bên phải; D. con trỏ soạn thảo 3. Đểmở trang văn bản mới, em sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A.Save ; B. New ; C. Open ; D. Copy . 4. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word; B. Microsoft Power point; C. Microsoft Excel; D. Internet Explorer 5. Sau khi gõ một kí tự con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí: A. trước kí tự vừa gõ; B. sau kí tự vừa gõ; C. đầu dòng; D. cuối dòng. 6. Để lưu văn bản, em sử dụng nút lệnh nào dưới đây: A. New ; B. Open , C. Save ; D.Copy . 7 Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A.Ngay trước chữ E; B. Ngay trước chữ O; C.Ngay cuối từ ONE; D. Ngay trước chữ N 8. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành: A. Đậm và nghiêng; B. Đậm, nghiêng và gạch chân; B. Nghiêng và gạch chân; D. Đậm và gạch Chân thành. 9. Các nút lệnh có chức năng: A. Thay đổi phông chữ và cỡ chữ; B. Thay đổi phông chữ và làm chữ đậm; C. Thay đổi phông chữ và làm chữ nghiêng; D. Thay đổi phông chữ và làm chữ gạch Chân thành. 10. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Phím Enter; B. Phím Tab C. Phím Caps lock ; D. Phím Shift 11. Để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo, em dùng phím: A. Phím Delete; B. Phím Backspace; C. Caps Lock; D. Shift. 12. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép văn bản? A. và ; B. và
  5. C. và ; D. và VII. Phần tự luận: (7đ) 1. Liệt kê các tính chất định dạng ký tự? 2. Nêu các thao tác chọn phần văn bản? 3. Nêu sự giống và khác nhau giữa con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột ?
  6. PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Ngày kiểm: 25, 27/5/2020 I.Phần trắc nghiệm: 3 điểm A01 Câu 1: A (0.25 điểm) Câu 7: C (0.25điểm) Câu 2: C (0.25 điểm) Câu 8: B (0.25 điểm) Câu 3: B (0.25 điểm) Câu 9: B (0.25 điểm) Câu 4: B (0.25 điểm) Câu 10: C (0.25 điểm) Câu 5: D (0.25 điểm) Câu 11: B (0.25 điểm) Câu 6: D (0.25điểm) Câu 12: A (0.25 điểm) A02 Câu 1: B (0.25 điểm) Câu 7: C (0.25điểm) Câu 2: D (0.25 điểm) Câu 8: B (0.25 điểm) Câu 3: B (0.25 điểm) Câu 9: A (0.25 điểm) Câu 4: B (0.25 điểm) Câu 10: C (0.25 điểm) Câu 5: B (0.25 điểm) Câu 11: B (0.25 điểm) Câu 6: C (0.25điểm) Câu 12: B (0.25 điểm) IX.Phần tự luận: 7 điểm - Câu 1 (2đ) : Nêu 2 thao tác: nháy mũi tên tại vị trí bắt đầu, kéo thả chuột đến vị trí của văn bản - Câu 2 (2đ): - B1: Chọn văn bản cần sao chép - B2: Nháy vào nút Copy - B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép - B4: Nháy vào nút Paste - Câu 3 (4đ): Con trỏ soạn thảo Con trỏ chuột - Là một vạch đứng nhấp nháy - Có dạng hình chữ I trong vùng soạn thảo - Không thay đổi hình dáng - Thay đổi hình dáng khi ra khỏi vùng soạn thảo - Di chuyển trong vùng soạn thảo - Di chuyển trên toàn màn hình BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém 6.1 6.2 6.3
  7. 6.4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2