intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 Vật lý 10 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

204
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 lớp 10 môn Vật lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 Vật lý 10 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ Lý-Công Nghệ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 KÌ 1 NĂM 2013-2014 I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra: 45 PHÚT(KẾT THÚC CHƯƠNG I) Lớp:10 Hình thức: Tự luận Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số (chương) tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương I. Động 15 10 6 9 40.0 60.0 2.0 4.0 4.00 6.00 học chất điểm Tổng 15 10 6 9 40.0 60.0 2.0 4.0 4.0 6.0 II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I) (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Môn: Vật lí lớp 10THPT (Thời gian: 45 phút, 6 câu tự luận) Phạm vi kiểm tra: Động học chất điểm 1. PHẦN CHUNG Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) - Nêu được chuyển động cơ là gì.? Xác định được vị trí của một vật 1. CHUYỂN ĐỘNG chuyển động trong hệ quy chiếu - Nêu được chất điểm là gì.? CƠ đã cho - Nêu được hệ quy chiếu là gì.? - Nêu được mốc thời gian là gì.? 2. CHUYỂN ĐỘNG - Nhận biết được đặc điểm về vận tốc -Lập được phương trình chuyển động của chuyển động THẲNG ĐỀU của chuyển động thẳng đều. thẳng đều. - Nêu được vận tốc là gì.? - Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật. - Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của c/động thẳng đều - Nêu được vận tốc tức thời là gì? - Nêu được ví dụ về chuyển động 3. CHUYỂN ĐỘNG thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, THẲNG BIẾN ĐỔI chậm dần đều). ĐỀU - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi. 4. SỰ RƠI TỰ DO - Nêu được sự rơi tự do là gì? - Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. -Viết được công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. - Phát biểu được định nghĩa về Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều. Nêu được ví chuyển động tròn đều. 5 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. TỐC dụ thực tế về chuyển động tròn đều. ĐỘ DÀI VÀ TỐC - Viết được công thức tính tốc độ ĐỘ GÓC dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
  2. - Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. 6 CÔNG THỨC Viết được công thức cộng vận tốc Giải được bài tập về cộng hai vận tốc cùng phương và có r r r CỘNG VẬN TỐC v1,3 = v1,2 + v2,3 phương vuông góc. - Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì và phân 7. SAI SỐ TRONG biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ THÍ NGHIỆM đối. THỰC HÀNH - Xác định được các sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo trực tiếp và gián tiếp. 8. THỰC HÀNH - Xác định được gia tốc của chuyển XÁC ĐỊNH GIA động nhanh dần đều bằng thí nghiệm. TỐC RƠI TỰ DO Số câu (điểm) 2 (4 đ) 3 (4 đ) 5 (8 đ) Tỉ lệ % 40 % 80 % 80 % 2. PHẦN RIÊNG Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Vận dụng Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) CHUYỂN ĐỘNG - Biết tính các đại lượng gia tốc, vận tốc, quãng đường đi THẲNG BIẾN ĐỔI trong các phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều. ĐỀU - Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều. Số câu (điểm) 0 (0 đ) 1 (2 đ) 1 (2 đ) Tỉ lệ % 0% 20 % 20 % MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1. Xe chạy trên đoạn đường thẳng AB với vận tốc trung bình là 40 km/h. Biết nửa đoạn đường đầu xe chuyển động thẳng đều với vận tốc v1 = 30 km/h. Nửa đoạn đường sau xe chạy thẳng đều với vận tốc v2 bằng bao nhiêu ? Bài 2. Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cánh nhau 96 km và đi ngược chiều nhau . Vận tốc của xe đi từ A là 36 km/h , của xe đi từ B là 28 km/h . a. Lập phương trình chuyển độn g của hai xe . b. Tìm vị trí của hai xe và khoảng cách giữa chúng lúc 9h. c. Xác định vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau. Bài 3. Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20 m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. a. Tính gia tốc của xe. b. Tính thời gian hãm phanh. Bài 4. Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ năm nó đi được quãng đường bằng 36 cm. Hãy tính : a. Gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng. b. Quãng đường viên bi đi được trong 5 giây đầu tiên. Bài 5. Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s .Tìm chu kỳ , tần số , tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe. Bài 6. Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi. Lấy g = 10 m/s2. Bài 7 . Một chiếc thuyền c/động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 9 km/h so với bờ. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ ? Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 6 km/h so với thuyền. Hỏi vận tốc của em bé so với bờ ? Bài 8 . các giọt nước mưa rơi đều thẳng dứng với vận tốc v1.Một xe lửa chuyển động thẳng đều theo phương ngang với vận tốc v2=10. 3 m/s.Các giọt mưa rơi bám vào cưả kính và chạy dọc theo cửa kính theo hướng hợp góc 300 so với phương thẳng đứng.Tính vận tốc rơi đều của các giọt mưa Bài 9 . Lúc 7h sáng một xe khởi hành từ một điểm A, chuyển động đều với vận tốc v1 = 36 km/h đi về phía điểm B, cách A 36 km. Nửa giờ sau, một xe thứ hai khởi hành từ điểm B đi về phía A với vận tốc không đổi v2 = 18 km/h. a. Tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. b. Thời điểm và vị trí hai xe khi chúng cách nhau 2250 m. c. Vẽ đồ thị tọa độ của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ. Bài 10. Phương trình chuyển động của một chất điểm là : x= 50t2 + 20t - 10 (cm,s) a. Tính gia tốc của chuyển động . b. Tính vận tốc của vật lúc t =2s c. Xác định vị trí của vật lúc nó có vận tốc 120 cm/s. Bài 11Từ độ cao 20m một vật được thả rơi tự do. Lấy g = 10m/s2. Tính : a. Vận tốc của vật lúc chạm đất. b. Thời gian rơi. c. Vận tốc của vật trước khi chạm đất 1s. Bài 12. Bánh xe của 1 xe đạp có đường kính 60 cm, bánh xe quay được 180 vòng /phút . Tính tốc độ góc của bánh xe, vận tốc của xe đạp và gia tốc hướng tâm của một điểm trên bánh xe
  3. TRÖÔØNG THPT NGUYEÃN BÆNH KHIEÂM ÑEÀ KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT-LAÀN I-HOÏC KÌ I TOÅ VAÄT LÍ. Moân: Vaät lí lôùp 10 ; Thôøi gian: 45’ A. PHAÀN CHUNG: (8ñ) Caâu 1 (2ñ): Theá naøo laø söï rôi töï do? Neâu ñaëc ñieåm cuûa gia toác rôi töï do? Caâu 2 (2ñ): Vieát coâng thöùc gia toác höôùng taâm vaø Neâu ñaëc ñieåm cuûa vec-tô gia toác höôùng taâm. Caâu 3(2ñ): Luùc 10 giôø moät oâ toâ khôûi haønh töø A ñi veà phía B vôùi vaän toác 12m/s. 5 phuùt sau moät chieác xe thöù hai ñi ngöôïc laïi töø B veà A vôùi vaän toác 10 m/s. Bieát AB=10200m. a. Vieát phöông trình chuyeån ñoäng cuûa hai xe. b. Tìm vò trí vaø thôøi ñieåm hai xe gaëp nhau. Caâu 4(1ñ): Hai oâ toâ chaïy cuøng chieàu treân ñoaïn ñöôøng thaúng vôùi vaän toác laàn löôït laø 80km/h vaø 50km/h. Tính vaän toác cuûa xe thöù nhaát so vôùi xe thöù hai. Caâu 5(1ñ): Moät oâ toâ coù baùn kính vaønh ngoaøi baùnh xe laø 25cm. Xe chaïy vôùi vaän toác 36km/h. Tính vaän toác goùc vaø gia toác höôùng taâm cuûa moät ñieåm treân vaønh ngoaøi baùnh xe. B. PHAÀN RIEÂNG: (2ñ) Hoïc sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai caâu (6 hoaëc 7) Caâu 6(2ñ): Moät oâ toâ ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 72km/h thì haõm phanh sau 5 giaây thì döøng haún laïi. Tính quaõng ñöôøng oâ toâ ñi ñöôïc töø luùc haõm ñeán luùc döøng vaø quaõng ñöôøng ñi ñöôïc trong giaây thöù 3 keå töø luùc haõm phanh. Caâu 7(2ñ): Sau khi baét ñaàu haõm 20s, moät ñoaøn taøu hoûa chaïy ñöôïc 120m roài döøng haún. Tìm vaän toác cuûa ñoaøn taøu khi baét ñaàu haõm vaø gia toác cuûa ñoaøn taøu. **********heát********** ÑAÙP AÙN ÑEÀ KIEÅM TRA LÔÙP 10 LAÀN 1-HKI-NH 2010-2011 A. PHAÀN CHUNG: (8ñ) STT NOÄI DUNG ÑIEÅM Caâu 1 Neâu ñöôïc ÑN rôi töï do 1 (2ñ) Neâu ñöôïc ñaëc ñieåm cuûa gia toác rôi töï do 1 Caâu 2 Vieát ñuùng CT 1 (2ñ) Neâu ñuùng ñaëc ñieåm 1 Caâu 3 a/ (2ñ) Choïn ñöôïc HQC 0,25 Vieát ñuùng PT xe ñi töø A: xA=12t (m) 0,25 Vieát ñuùng PT xe ñi töø B: xB=10200-10(t-300)=13200-10t (m) 0,5 b/ Xaùc ñònh ñöôïc thôøi ñieåm 2 xe gaëp nhau: t=600s=10’ (sau khi xe töø A 0,5 khôûi haønh) 0,5 Xaùc ñònh ñöôïc vò trí 2 xe gaëp nhau: xA=7200m (caùch A 7200m veà phía B) uur uur uuu r Caâu 4 Aùp duïng ñuùng CT coäng vaän toác: v12 = v1d + vd 2 0,5 (1ñ) uur v12 : vaän toác cuûa xe 1 so vôùi xe 2 uur v1d : vaän toác cuûa xe 1 so vôùi ñaát uuur 0,25 vd 2 : vaän toác cuûa ñaát so vôùi xe 2 0,25 Xaùc ñònh ñöôïc vñ2= - v2ñ = - 50 km/h (vôùi v2ñ laø vaän toác xe 2 so vôùi ñaát) Tính ñuùng v12=80 -50=30km/h (Neáu choïn chieàu döông cuøng chieàu chuyeån ñoäng) Caâu 5 Vieát ñuùng CT: ω =v/R 0,25 (1ñ) Tính ñuùng: ω =40rad/s 0,25 Vieát ñuùng CT: a=v2/R 0,25
  4. Tính ñuùng: a=400m/s2 0,25 Caâu 6 Choïn ñöôïc HQC 0,25 (2ñ) Tính ñöôïc gia toác cuûa xe: a= -4m/s2 0,5 Tính ñöôïc quaõng ñöôøng xe ñi ñöôïc ñeán luùc döøng: S=50m 0,5 Tính ñöôïc quaõng ñöôøng xe ñi ñöôïc trong 3 giaây ñaàu: S3=42m 0,25 Tính ñöôïc quaõng ñöôøng xe ñi ñöôïc trong 2 giaây ñaàu: S2=32m 0,25 Tính ñöôïc quaõng ñöôøng xe ñi ñöôïc trong giaây thöù 3: S’=10m 0,25 Caâu 7 Choïn ñöôïc HQC 0,25 (2ñ) Xaùc ñònh ñöôïc v0= -20a (1) 0,5 120 − 20a 0,5 vaø v0 = 20 Töø (1) vaø (2), tính ñöôïc a= -0,6m/s2 vaø v0=12m/s 0,75
  5. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ Lý-Công Nghệ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 10 NĂM 2013-2014 ((Thời gian: 45 phút, 25 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: Học kì I I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. PHẦN CHUNG (20 Câu) Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số (chương) tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương I. Động học chất điểm 14 10 7 7 28.0 28.0 5.6 ≈ 5 5.6 ≈ 5 2.00 2.00 Chương II. Động lực học chất điểm 11 8 5.6 5.4 22.4 21.6 4.5 ≈ 5 4.3 ≈ 5 2.00 2.00 Tổng 25 20 12.6 12.4 50.4 49.6 10.1 ≈ 10 9.9 ≈ 10 4.00 4.00 PHẦN DÀNH CHO BAN CO BẢN (5 Câu) Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số (chương) tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương III.Tĩnh học 12 8 5.6 6.4 46.7 53.3 2.3 ≈ 2 2.7 ≈ 3 0.80 1.20 Tổng 12 20 5.6 6.4 46.7 53.3 2.3 ≈ 2 2.7 ≈ 3 0.80 1.20 PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO (5Câu) Chủ đề Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD Ném xiên, lực quán tính, lực li tâm, 5 4 2.4 2.6 48.0 52.0 2.4 ≈ 2 2.6 ≈ 3 0.80 1.20 chuyển động hệ vật, ms nghỉ,ms lăn Tổng 5 4 2.4 2.6 48.0 52.0 2.4 ≈ 2 2.6 ≈ 3 0.80 1.20
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Môn: Vật lí lớp10 THPT (Thời gian: 45 phút, 25 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: Chương trình học kì I Phần chung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chủ đề 1: Động học chất điểm 6-6 1. chuyển Nắm được khái niệm về chất điểm quĩ đạo, thời gian động cơ thời điểm 1tiết 4% Biết cách xác định vị trí và thời gian chuyển động. 1 Biết cách xác định hệ qui chiếu [1 câu] 2.chuyển động Nắm được khái niệm thẳng đều chuyển động thẳng Viết đựơc phương trình chuyển 1tiết 4% đều Nhận biết phương trình chuyển động thẳng đều. động Tính vận tốc và thời gian 2 Nắm đựơc các đặc điểm của chuiyển động chuyển động thẳng đều [1 câu] [1 câu] 3.chuyển động - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, Biết cách giải những thẳng biến đổi đều Nắm được các công chỉ ra được các lực tác dụng lên dạng toán về chuyển 3tiết 12% thức của chuyển vật. động tẳhng biến đổi 3 động thẳng biến đổi đều đều Vận dung tính gia tốc, vận tốc Xác định vị trí và toạ độ các vật chuyền động [1 câu] thẳng biến đổi đều
  7. [1 câu] [1 câu] 4.sự rơi tự do Phân biệt sự rơi của các vật Biết cách vận dụng công thức 2tiết 8% trong không khí và rơi tự do của sự rơi tự do 2 Phân biệt đựơc các vật đựơc coi Tính toán các đại lượng trong là rơi tự do hay không sự rơi tự do [1 câu] [1 câu] 5. chuyển động tròn đều Vận dụng công thức chuyển 1tiết 4% động tròn đều 1 Tính toán các đại lượng, chu kì tần số và tốc độ, gia tốc hướng tâm [1 câu] 6.Tính tương đối Mô tả đựơc thế nào là tính Vận dụng công thức cộng vận của chuyển động tương đồi của chuyển động tốc, tính toán vận tốc tương đối, tuyệt đối và kéo theo Phân biệt đựơc vận tốc tương 2tiết 8% đối, tuyệt đối và kéo theo 2 [1 câu] [1 câu] 7.Sai số phep đo Nắm được khái niệm các đại lượng vật lí các loại sai số phép 1tiết 4% đo 1 Hệ thống đơn vị đo [1 câu] Số câu (điểm) 6 (2,4 đ) 6 (2,4 đ) 12(4,8đ) Tỉ lệ % 24 % 24 % 48 % Chủ đề 2: động lực học chất điểm 1.tổng hợp phân tích lực... Nắm đượcphương 1tiết 4% pháp tổng hợp và 1 phân tích lực Biết qui tắc hình bình hành và điều kiện cân bằng của chất điểm [1 câu]
  8. 2. ba định lụât newton Nắm được các nội dung của ba Vận dụng định luật II Newton 2tiết 8% định luật để giải các bài tâp động lực học 2 Nêu được những đặc điểm của lực và phản lực [1 câu] [1 câu] 3. lực hấp dẫn Phát biểu nội dung và nhớ biểu 1tiết 4% thức định luật vạn vật hấp dẫn 1 [1 câu] 4. lực đàn hồi 1tiết 4% Vận dụng định luật Huc để giải các bài tập về lò xo 1 [1 câu] 5. lực ma sát Vận dụng công thức lực 1tiết 4% ma sát để giải các bài tập liên quan đến chuyển 1 động trượt của vật [1 câu] 6.lực hướng tâm Nắm được định nghĩa và công thức lực hương tâm 2tiết 8% Giải thích được lực hướng tâm 1 giữ các vật chuyển động tròn đều như thế nào. [1 câu]
  9. 7.chuyển động ném ngang Nắm được các công thức của 1tiết 4% chuyển động ném ngang 1 Tính toán được tầm xa thời gian và vận tốc chuyển động. [1 câu] Số câu(số điểm) 4 4 8(3.2 đ) Tỉ lệ ( %) 16% 16% 32 % TS số câu (điểm) 10 10 20(8đ) Tỉ lệ % 80 % Phần riêng: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chủ đề 1: chương trình cơ bản 1. cân bằng vật rắn Nắm được qui tắc Nêu đựơc cách xác định trong chịu tác dụng hai hợp lực hai lực có giá tâm vật rắn phẳng mỏng lực-ba lực không động qui và ba lực song song khôngsong song 1tiết 4% 1 [1 câu] 2.momen lực-ngẫu lực ứng dụng qui tắc momen lực để giải các bài tập cân bằng vật rắn có trục quay cố định 1tiết\ 4% 1 [1 câu] 3. qui tắc hợp lực ứng dụng qui tắc hợp lực song song song cùng song cùng chiều để giải các bài chiều toán có liên quan. [1 câu] 1tiết 4%
  10. 1 4. các dạng cân Phân biệt các dạng bằng cân bằng của vật rắn Biết điều kiện cân 1tiết 4% bằng của vật rắn có 1 mặt chân đế [1 câu] 5. chuyển động tịnh Phân gbiệt chuyển động tịnh tiến tiến vơi chuyển động vừa quay 1tiết 4% vừa tịnh tiến 1 Biết được các trường hợp chuyển động tịnh tiến trong cuộc sống [1 câu] Số câu (điểm) 3 (1,2đ) 2 (0,8 đ) 5(2đ) Tỉ lệ % 12 % 8% 20 % Chủ đề 2: chương trình nâng cao 1. chuyển động của vật bị ném Vận dụng công thức chuyển động ném xiên và giải bài tập có liên quan 1tiết 4% 1 [1 câu] 2.lực ma sát Vận dụng công thức lực ma sát để giải các bài tập liên quan đến chuyển động trượt của vật 1tiết 4% [1 câu] 1 3. hệ qui chiếu có So sánh được lực quán tính với gia tốc- lực quán các lực thông thường tính Nắm đựơc thế nào là hệ qui
  11. 1tiết 4% chiếu phi quán tính 1 [1 câu] 4. lực hướng tâm- Nắm được khái niệm lực quán tính li tâm lực hướng tâm và lực Phân biệt hiện tượng tăng giảm quán tính li tâm và mất trọng lượng 1tiết 4% 1 [1 câu] 5. chuyển động của Phân tích được nội lực, hệ vật ngoại lực Áp dụng định luật II Newton để giải bài tập có 1tiết 4% liên quan về hệ vật 1 [1 câu] Số câu (điểm) 2 (0,8 đ) 3 (1,2đ) 5(2đ) Tỉ lệ % 8% 12 % 20 % B. NỘI DUNG ĐỀ Phần chung ** Hãy chọn câu đúng. ## Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. ## Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. ## Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. ## Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. ** Chọn đáp án sai. ## Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at . ## Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. ## Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t ## Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. ** Chọn đáp án sai. ## Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều. ## Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. ## Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.
  12. ## Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi. ** Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối? ## Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. ## Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau. ## Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. ## Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. ** Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 20 N . Độ lớn của hợp lực là 34,6N nếu hai lực hợp với nhau một góc bằng : ## 600 ## 900 ## 1200 ## 300 ** Điều nào là sai khi nói về lực và phản lực ## lực và phản lực luôn cùng hướng nhau ## lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời ## lực và phản lực luôn đặt vào 2 vật khác nhau ## lực và phản lực không thể cân bằng nhau ** Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất có độ lớn : ## Bằng trọng lượng của hòn đá ## Nhỏ hơn trong lượng của hòn đá ## Lớn hơn trọng lượng của hòn đá ## Bằng 0 ** Công thức nào sau đây là công thức tính tần số : ω f = ## 2π 2π f = ## ω 2ω f = ## π π f = ## 2ω ** chiều của lực ma sát trượt: ## ngược chiều chuyển động của vật ## ngược chiều với gia tốc ## vuông góc với mặt tiếp xúc ##ngược chiều với ngoại lực tác dụng ** Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: ## a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
  13. ## a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. ## a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. ## a =1,4 m/s2, v = 66m/s. ** Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : ## s = 45m. ## s = 82,6m. ## s = 252m. ## s = 135m. ** Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. ## t = 2s. ## t = 1s. ## t = 3 s. ## t = 4 s. ** Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h ## 12km/h. ## 8 km/h. ## 10 km/h. ## 20 km/h. ** Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? ## 2,5N. ## 1N. ## 5N. ## 10N. ** Một vật có khối lượng 100g trượt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là: ## 0,1N ## 0,2N ## 10N ## 20N ** Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng : ## 28cm. ## 48cm. ## 8cm. ## 32 cm. ** Một vật có khối lượng 0,50 kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu vo=2m/s. Sau thời gian t =4s, nó đi được quãng đường 24m. Biết rằng vật luôn chịu tác dụng của lực kéo Fk và lực cản không đổi Fc= 0,5 N.Độ lớn lực kéo là:
  14. ## 1,5 N ## 0,5 N ## 1 N ## 2 N ** Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. C họn gốc toạ độ tại vị trí ném, Ox nằm ngang, chiều dương theo chiều chuyển động, Oy thẳng đứng hướng xuống.Thời gian và tầm bay xa của vật là: ## 4s và 80m. ## 1s và 20m. ## 2s và 40m. ## 3s và 60m. ** Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm và tốc độ góc của chất điểm là : ## 15m/s2 và 1rad/s. ## 1m/s2 và 15rad/s. ## 194,4m/s2 và 3,6rad/s. ## 1m/s2; và 1rad/s ** Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc không đổi 4m/s2 và vận tốc ban đầu 36 km/h . Sau bao lâu thì chất điểm dừng lại? ## 2,5 s ## 5 s ## 0,16 s ## 10 s !! Phần riêng: A.dành cho chương trình cơ bản: ** Mặt chân đế là ## hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật với mặt phẳng đỡ ## mặt đáy của vật ## diện tích tiếp xúc của vật với mặt phẳng đỡ ## bề mặt của vật ** Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn : ## song song với chính nó. ## tịnh tiến với chính nó. ## ngược chiều với chính nó. ## cùng chiều với chính nó. ** Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc α = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là : ## 32N ## 88N. ## 10N. ## 78N. ** Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
  15. ## 180N. ## 90N. ## 160N. ## 80N. ** Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. ## Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N. ## Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N. ## Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N. ## Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N. !! B/dành cho nâng cao: ** Chọn câu sai: ## Hiện tượng mất trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến bằng trọng lượng của vật ## Hiện tượng tăng trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến lớn hơn trọng lượng của vật ## Hiện tượng giảm trọng lượng xảy ra khi trọng lượng lớn hơn trọng lượng biểu kiến của vật ## Hiện tượng giảm trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến nhỏ hơn trọng lượng của vật ** Khi đi thang máy, xách một vật trên tay ta có cảm giác vật nặng hơn khi: ## Thang máy bắt đầu đi lên ## Thang máy bắt đầu đi xuống ## Thang máy đi lên đều ## Tháng máy đi xuống đều ** Một vật đựơc ném lên từ mặt đấtvới vận tốc ban đầu 10m/s theo phương hợp với phương ngang góc 600. Lấy g=10m/s2. tầm cao và tầm xa của vật là: ## L=8,66m; H=3,75m ## L=3,75m; H=8,66m ## L=4,33m; H=3,75m ## L=3,75m; H=4,33m ** Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150 N theo phương ngang. Gia tốc của thùng là bao nhiêu?Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. ## 1 m/s2. ## 1,01 m/s2. ## 1,02m/s2. ## 1,04 m/s2. ** Cho hệ vật gồm m1=4kg,m2=6kg. Nối với nhau bằng sợi dây mảnh không giãn. Tác dụng vào m2 một lực kéo F=60N hợp với phương ngang một góc 300.Hệ số ma sát giữa hai vật với mặt ngang là 0,5. lấy g=10m/s2. tính gia tốc của hệ vật và sức căng dây nối. ## a =1,69m/s2; T=26,76N ## a =2m/s2; T=28N ## a =26,76m/s2; T=1,69N ## a =28m/s2; T=2N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2