Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa 10 (Kèm đáp án)
lượt xem 19
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa 10 với nội dung xoay quanh: ngành công nghiệp, ngành dịch vụ, hệ mặt trời, hiện tượng luân phiên ngày đêm,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa 10 (Kèm đáp án)
- Trường THPT Tân Hiệp ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp: 10A… MÔN: ĐỊA LÝ (LỚP 10 – NH: 2010-2011) NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Em hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành công nghiệp.(3.0 điểm) Câu 2: Em hãy so sánh sự khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung. (2.0 điểm) Câu 3: Em hãy trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (2.0 điểm) Câu 4: Cho bảng số liệu: (3.0 điểm) CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến Doanh thu (triệu lượt người) (Tỷ USD) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kỳ 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê-hi-cô 20,6 10,7 Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên và rút ra nhận xét. HẾT Trường THPT Tân Hiệp ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp: 10A… MÔN: ĐỊA LÝ (LỚP 10 – NH: 2010-2011) NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Em hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành công nghiệp.(3.0 điểm) Câu 2: Em hãy so sánh sự khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung. (2.0 điểm) Câu 3: Em hãy trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (2.0 điểm) Câu 4: Cho bảng số liệu: (3.0 điểm) CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến Doanh thu (triệu lượt người) (Tỷ USD) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kỳ 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê-hi-cô 20,6 10,7 Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên và rút ra nhận xét. HẾT
- ĐÁP ÁN Câu 1: (3.0 điểm) a. Vai trò của ngành công nghiệp. (2,0 điểm) - Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. (0,5 điểm) - Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác và củng cố an ninh quốc phòng.(0,5 điểm) - Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và làm giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ. (0,5 điểm) - Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động và tăng thu nhập. (0,5 điểm) b. Đặc điểm công nghiệp. (1,0 điểm) - Bao gồm 2 giai đoạn. (0,25 điểm) - Có tính chất tập trung cao độ. (0,25 điểm) - Bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. (0,5 điểm) Câu 2: (2.0 điểm) So sánh sự khác nhau của điểm CN và khu công nghiệp tập trung. * Điểm công nghiệp: (1,0 điểm). - Đồng nhất với một điểm dân cư. (0,25 điểm) - Gồm một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên – nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản. (0,5 điểm) - Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. (0,25 điểm) * Khu công nghiệp tập trung: (1,0 điểm) - Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. (0,25 điểm) - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. (0,25 điểm) - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu.(0,25 điểm) - Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. (0,25 điểm) Câu 3: (2.0 điểm) * Cơ cấu của ngành dịch vụ. (0,5 điểm) - Dịch vụ có cơ cấu ngành hết sức phức tạp. (0,25 điểm) - Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. (0,25 điểm). * Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (1,5 điểm) - Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng xuất lao động xã hội. (0,25 điểm) - Số dân, kết cấu tuổi, giới tính, sự gia tăng dân số và sức mua của dân cư. (0,25 điểm). - Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. (0,25 điểm) - Mức sống và thu nhập thực tế. (0,25 điểm) - Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của dân cư. (0,25 điểm) - Sự phân bố các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đối việc hình thành các điểm du lịch. (0,25 điểm) Câu 4: (2.0 điểm) - Vẽ biểu đồ: (2.0 điểm). Yêu cầu học sinh vẽ đầy đủ và chính xác các cột, có tên biểu đồ, ghi đầy đủ các đơn vị ở trục tung và trục hồnh, nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0.5 điểm. - Nhận xét: (1.0 điểm). + Nhìn chung lượng khách du lịch đến và doanh thu của các quốc gia trên có sự khác biệt khá lớn. ( 0.5 điểm) + Cụ thể như thế nào. (0.5 điểm) HẾT
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 Chủ đề (nội dung) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp mức độ nhận thức độ cao Địa lí công nghiệp Trình bày được So sánh một số - Giải thích được đặc vai trò của ngành hình thức tổ chức điểm của một số công nghiệp khai lãnh thổ công ngành CN chủ yếu thác than, khai nghiệp: trung tâm trên thế giới. thác dầu và công công nghiệp và - Vẽ biểu đồ tình hình nghiệp điện lực. vùng công nghiệp. sản xuất của một số ngành CN. 80% tổng số điểm 37,5% tổng số 25% tổng số điểm 37,5 % tổng số = 8,0 điểm điểm = 3,0 điểm = 2,0 đđiểm điểm = 3,0 điểm Vai trò, các nhân tố Trình bày được cơ ảnh hưởng và đặc cấu và các nhân tố điểm phân bố các ảnh hưởng tới sự ngành dịch vụ. phát triển và phân bố các ngành dịch vụ 20% tổng số điểm 100% tổng số = 2,0 điểm điểm = 2,0 điểm Tổng số điểm: 10 5,0 điểm: 50% 2,0 điểm: 20% 3,0 điểm: 30% tổng Tổng số câu: 05 tổng số điểm. tổng số điểm. số điểm. ………………………………………………………………………………………..... ĐỀ 2. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10, CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (THỜI GIAN 45 PHÚT) Câu 1: (3,0 điểm) * Vai trò của công nghiệp khai thác than: (1,0 điểm) - Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. (0,5 điểm) - Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm. (0,5 điểm) * Vai trò của công nghiệp khai thác dầu: (1,0 điểm) - Là nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia. (0,5 điểm) - Từ dầu mỏ sản xuất ra nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm. (0,5 điểm) * Vai trò của công nghiệp điện lực: (1,0 điểm) - Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật và đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. (1,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) So sánh sự khác nhau của trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp. * Trung tâm công nghiệp: (1,0 điểm) - Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. (0,25 điểm) - Bao gồm khu CN, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp CN có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ. (0,25 điểm) - Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân). (0,25 điểm) - Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. (0,25 điểm) * Vùng công nghiệp: (1,0 điểm) - Vùng lãnh thổ rộng lớn. (0,25 điểm) - Bao gồm nhiều điểm, khu CN, trung tâm CN có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành CN. (0,25 điểm)
- - Có một vài ngành CN chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa. (0,25 điểm) - Có các ngành phục vụ và bổ trợ. (0,25 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) CN hóa chất lại được coi là một ngành sản xuất mũi nhọn trong hệ thống các ngành công nghiệp trên thế giới. Vì: - Trong điều kiện của tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ hiện đại, công nghệ hóa học được ứng dụng vào mọi mặt của sản xuất, đời sống và các chế phẩm của nó được sử dụng rất rộng rãi. (0,5 điểm) - Đối với các nước nông nghiệp, công nghiệp hóa chất là đòn bẩy để thực hiện quá trình hóa học, góp phần tăng trưởng sản xuất với năng xuất cao. (0,5 điểm) - Cung cấp những vật tư chiến lược cho nông nghiệp như phân hóa học, thuốc trừ sâu, các loại thuốc chống dịch bệnh, kích thích sự tăng trưởng và phát triển của cây trồng vật nuôi…(0,5 điểm). Câu 4: (2,0 điểm) * Cơ cấu của ngành dịch vụ. (0,5 điểm) - Dịch vụ có cơ cấu ngành hết sức phức tạp. (0,25 điểm) - Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. (0,25 điểm). * Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (1,5 điểm) - Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng xuất lao động xã hội. (0,25 điểm) - Số dân, kết cấu tuổi, giới tính, sự gia tăng dân số và sức mua của dân cư. (0,25 điểm). - Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. (0,25 điểm) - Mức sống và thu nhập thực tế. (0,25 điểm) - Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của dân cư. (0,25 điểm) - Sự phân bố các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng có ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đối việc hình thành các điểm du lịch. (0,25 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) - Vẽ biểu đồ: (1,0 điểm). Yêu cầu học sinh vẽ đầy đủ và chính xác các cột, có tên biểu đồ, ghi đầy đủ các giá trị đại lượng, nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm. - Nhận xét: (0,5 điểm). + Nhìn chung sản lượng thép trên thế giới thời kì 1950 – 2003 tăng khá đều và tăng liên tục qua các năm. Có dẫn chứng. (0,25 điểm) + Tuy nhiên sản lượng thép trên thế giới tăng không đều giữa các năm, cụ thể: nhanh nhất là giai đoạn từ năm 1960 đến năm 1970 tăng 248 triệu tấn. (0,25 điểm). GV: LE VĂN LONG Trường THPT Tân Hiệp.
- Sở giáo dục & đào tạo kiên giang Ngày tháng năm 2006 Trường THPT Thạnh Đông Đề kiểm tra môn: Địa Lý 10 cơ bản Thời gian: 45 phút – không kể thời gian giao đề NỘI DUNG ĐỀ: I./ trắc nghiệm: (3 điểm) 1./ Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ mặt trời: a.Gồm các thiên thề quay xung quanh ngôi sao. b.Các thiên thể quay quanh quỹ đạo hình elip. c.Có dạng soắn ốc như cái đĩa. d.Có 09 hành tinh. 1./ Khác với các hành tinh khác, trên trái đất có sự sống là nhờ vào: A3ng cách hợp lý từ trái đất đến mặt trời. b.Sự tự quay làm cho tráiđất nhận được nhiệt và ánh sáng Phù hợp. c.Trái đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh mặt trời. d.Cả a và b đúng. 3./ Có hiện tượng luân phiên ngày đêm là do: a.trái đất hình khối cầu. b./trái đất tự quay quanh trục c./mặt trời chỉ chiếu một nửa trái đất. d./ tất cả các ý trên. 4./ trái đất chuyển độngxung quanh mặt trời với hướng trục không đổi và luônnghiêng với mặt quỹ đạo một góc: a. 66033’. b.33066.’ c.23027’ d.27023’ 5./ nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là a. Trái đất vhuyển động quanh mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng. b.Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời. c.Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau. d.Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khàc nhau. 6./ Thời gian có ngày và đêm bằng nhau ở tất cả các địa điểm trên bề mặt trái đất là: a.21/3 và 23/9 b.22/6 và 22/12 c.21/3 và 22/6 d.23/9 và 22/12 II./ Tự Luận: ( 7 điểm) Câu 1./ (3 điểm): Lập bảng so sánh tác động của ngoại lực qua các quá trình phong hố theo mẫu sau: Các quá trình phong hố Khái niệm Tácnhân chủ yếu Kết quả
- Câu 2./ (4 điểm): Hãy trình bày các loại gió chính(gió tây ôn đới, gió mậu dịch, gió mùa, gió địa phương)?. ` -----------Hết-----------
- SỞ GD& ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THANH NƯA Năm học: 2009-2010 Môn: ĐỊA LÝ 10- Ban cơ bản Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ............................................. Lớp: 10A..... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài. Câu 1( 5điểm): Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất than trên thế giới, thời kì 1950- 2003. Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than( Triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản xuất than trên thế giới, thời kì 1950-2003( Coi năm 1950= 100%). b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản xuất than trên thế giới, thời kì 1950- 2003. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét . Câu 2( 3 điểm): Em hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. Câu 3 ( 2 điểm): Em hãy nêu những đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp? Hãy kể tên một số trung tâm công nghiệp lớn của nước ta? -------------------Hết---------------------- Bài làm .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Điện Biên, Ngày ......... tháng .......... năm 2010 GIÁO VIÊN BỘ MÔN
- Lê Xuân Kim XÁC NHẬN TỔ CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN BAN GIÁM HIỆU Hoàng Thị Thanh Hà Lê Thị Kiều Oanh
- Trường cấp 2 – 3 Võ Thị Sáu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Họ và tên:…………………… Môn: ĐỊA LÍ KHỐI 10 Lớp: ……… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 1: Câu 1: - Em hãy nêu các bước sử dụng bản đồ? (2Điểm) - Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: (1Điểm) a. Tờ bản đồ A có tỉ lệ 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa?. b. Tờ bản đồ B có tỉ lệ 1: 1.000.000 cho biết 15cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa?. Câu 2: Mùa là gi? Vì sao có hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ? (2điểm) Câu 3: Trình bày đặc điểm các loại gió tây ôn đới, gió mậu dịch, gió mùa?(3điểm) Câu 4: Trình bày sự phân bố lương mưa trên Trái Đất theo vĩ độ?(2điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trường cấp 2 – 3 Võ Thị Sáu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Họ và tên:…………………… Môn: ĐỊA LÍ KHỐI 10 Lớp: ……… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 2: Câu 1: - Em hãy chứng minh vai trò của bản đồ trong đời sống hàng ngày.(2Điểm) - Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: (1Điểm) a. Tờ bản đồ A có tỉ lệ 1: 2.000.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa?. b. Tờ bản đồ B có tỉ lệ 1: 300.000 cho biết 4cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa?. Câu 2: Mùa là gi? Vì sao có hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ?(2điểm) Câu 3: Nội lực, ngoại lực là gì?(2 điểm) Câu 4: Em hãy trình bày đặc điểm các loại gió: gió mùa, gió địa phương? .(3Điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...…
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1: (3điểm) - Chọn bản đồ phù hợp với mục đích nội dung tìm hiểu. 0,5 - Đọc chú giải: +) tìm hiểu tỉ lệ trên bản đồ để biết mức độ thu nhỏ 0,5 của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với khoảng cách trên thực tế. +) tìm hiểu kí hiệu trên bản đồ để biết được các đối 0,5 tượng địa lí thể hiện trên bản đồ. - Xác định phương hướng trên bản đồ. Theo quy ước đầu trên kinh 0,5 tuyến chỉ hướng Bắc và ngược lại. Bên phải vĩ tuyến là đông và ngược lại. Nếu bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc. - Tỉ lệ bản đồ ứng với km trên thực tế. a. Tờ bản đồ A có khoảng cách trên thực địa là 10km. 0,5 b. Tờ bản đồ B có khoảng cách trên thực địa là 150km. 0,5 Câu 2: (2 điểm) - Mùa là một phần thời gian của năm, nhưng có những đặc điểm riêng về 1,0 thời tiết và khí hậu. - Vì trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và 1,0 không đổi phương nên tùy theo vị trí trên Trái Đất trên quỹ đạo, tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất tạo nên gốc nhập xạ khác nhau giữa các vĩ độ, giữa các mùa mà sinh ra hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. Câu 3: (3điểm)
- - Gió tây ôn đới: 1,0 + Thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới. 0,25 + Hướng tây là chủ yếu. Tây nam ở BCB, tây bắc ở BCN. 0,25 + Gió thổi quanh năm. 0,25 + Gió có độ ẩm cao, mang theo mưa. 0,25 - Gió mậu dịch: 1,0 + Thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo. 0,25 + Hướng đông là chủ yếu. Đông băc ở BCB, đông nam ở BCN. 0,25 + Gió thổi quanh năm. 0,25 + Gió khô. 0,25 - Gió mùa: 1,0 + Gió thổi theo mùa, hướng gió hai mùa có chiều ngược nhau. 0,25 + Nguyên nhân: do chênh lệch nhiệt độ giữa đại dương và lục địa. 0,25 + Gió mùa tây nam có độ ẩm lớn, gây mưa. Gió mùa đông bắc gió 0,25 lạnh và khô. + Phân bố: Nam Á, Đông Nam Á,…..Và một số nước có vĩ độ trung 0,25 bình như: đông Trung quốc….. Câu 4: (2 điểm) Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ. 1,0 - Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. 0,25 - Hai vùng chí tuyến Bắc Nam mưa tương đối ít. 0,25 - Hai vùng ôn đới mưa nhiều. 0,25 - Càng về hai cực lương mưa càng ít. 0,25
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 2 ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (3 điểm) - Bản đồ là phương tiện sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. + Tìm đường đi, xác định vị trí, nghiên cứu thời tiết, làm thủy lợi, mở 1,0 đường , quy hoạch các vùng nông nghiệp, công nghiệp….. + Trong quân sự: xây dựng phương án tác chiến, cần lợi dụng địa 1.0 hình địa vật trong phòng thủ tấn công ….tất cả những công việc đó đều cần đến bản đồ. - Tỉ lệ bản đồ ứng với km trên thực tế. a. Tờ bản đồ A có khoảng cách trên thực địa là 100km. 0,5 b. Tờ bản đồ B có khoảng cách trên thực địa là 12km. 0,5 Câu 2: (2điểm - Mùa là một phần thời gian của năm, nhưng có những đặc điểm riêng về 1,0 thời tiết và khí hậu. - Vì trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và 1,0 không đổi phương nên tùy theo vị trí trên Trái Đất trên quỹ đạo, tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất tạo nên gốc nhập xạ khác nhau giữa các vĩ độ, giữa các mùa mà sinh ra hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. Câu 3: (2điểm) - Nội lực là lực phát sinh từ bên trong Trái Đất, nguồn năng lượng 1,0 chủ yếu ở trong lòng Trái Đất. - Ngoại lực là lực có nguồn gốc ở bên ngồi, trên bề mặt Trái Đất, 1,0 ngoại lực được sinh ra chủ yếu do nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời. Câu 4: (3điểm) - Gió mùa: 1,5 + Gió thổi theo mùa, hướng gió hai mùa có chiều ngược nhau. 0,25 + Nguyên nhân: do chênh lệch nhiệt độ giữa đại dương và lục địa. 0,5 + Gió mùa tây nam có độ ẩm lớn, gây mưa. Gió mùa đông bắc gió 0,5 lạnh và khô. + Phân bố: Nam Á, Đông Nam Á,…..Và một số nước có vĩ độ trung bình 0,25 như: đông Trung quốc….. - Gió địa phương 1,5 + Gió đất, gió biển: 1,0 Hình thành ở vùng ven biển. 0,25 Thay đổi hướng theo ngày và đêm: ban ngày gió thổi từ biển vào 0,75 đất liền, ban đêm gió thổi từ đất liền ra biển. + Gió Fơn: Gió bị biến tính khi vượt qua núi trở nên khô và nóng. 0,5
- Trường THPT Xuân Lộc - Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Họ và tên:.............................................. Năm học 2011 – 2012 Lớp: ………… ĐỀ SỐ: 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy tô đánh dấu chéo thích hợp nhất: câu a b c d Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra sóng thần? 1 A. Động đất B. Sức hút của mặt Trăng C. Sức hút của mặt Trời D. Bão nhiệt đới 2 Câu 2: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? 3 A. Hai bên chí tuyến B. Vùng có gió Mậu dịch 4 C. Vùng có gió mùa D. Hai bên Xích đạo Câu 3: Tại sao lũ miền Trung lại lên nhanh và đột ngột? 5 A. Do sông nằm gần biển B. Do lòng sông miền Trung hẹp 6 C. Do sông miền Trung chỉ một mùa lũ D. Do sông ngắn và có độ dốc lớn 7 Câu 4: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng nhau qua: 8 A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực 9 Câu 5: Khu vực nào trên Trái đất có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? 10 A. Khu vực lục địa B. Khu vực địa cực 11 C. Khu vực Xích đạo D. Khu vực chí tuyến 12 Câu 6: Có chế độ nước sông điều hồ nhất là sông ngòi ở miền khí hậu: 13 A. Xích đạo B. Cận xích đạo C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới 14 Câu 7: Nước sông chảy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào: 15 A. Chiều dài sông. B. Cây cỏ, hồ đầm hai bên bờ sông. 16 C. Độ dốc lòng sông. D. Lượng nước sông. 17 Câu 8: Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: 18 A. Sâu trong lục địa B. Miền có gió mậu dịch 19 C. Miền có gió mùa D. Miền có gió địa phương 20 Câu 9: Sông Nin và sông Ama-zôn có điểm gì giống nhau? A. Thường xuyên có lũ lụt B. Nằm ở khu vực Xích đạo có mưa quanh năm C. Đổ ra Đại Tây Dương D. Chảy từ Nam lên Bắc Câu 10: Gió mùa thường xuất hiện ở nơi nào? A. Ở vùng địa cực B. Ở đới lạnh và 1 số nơi thuộc vĩ độ trung bình C. Ở giữa biển khơi D. Ở đới nóng và 1 số nơi thuộc vĩ độ trung bình Câu 11: Hơi nước trong không khí sẽ ngưng đọng khi: A. Nhiệt độ không khí giảm,có hạt nhân ngưng đọng. B. Nhiệt độ không khí giảm, không khí đã tới độ ẩm bão hồ. C. Không khí đã bão hồ hơi nước và có hạt nhân ngưng đọng. D. Nhiệt độ không khí giảm, không khí đã tới độ ẩm bão hồ và có hạt nhân ngưng đọng. Câu 12: Sông I-ê-nít-xây chảy theo hướng nào? A. Chảy từ Bắc xuống Nam B. Chảy từ Nam lên Bắc C. Chảy từ Đông qua Tây D. Chảy từ TB xuống ĐN Câu 13: Gió biển là gió thổi: A. Vào ban đêm từ biển vào đất liền. B. Vào ban đêm từ đất liền ra biển. C. Vào ban ngày từ biển vào đất liền. D. Vào ban ngày từ đất liền ra biển. Câu 14: Loại gió đem lại nhiều mưa ở nước ta là: A. Gió mùa B. Gió Mậu dịch C. Gió fơn D. Gió biển Câu 15: Khu vực nào dưới đây ở nước ta chịu tác động mạnh nhất của gió fơn? A. ĐBSH B. BTB C. Duyên hải NTB D. Tây Nguyên Câu 16: Gió mùa là loại gió: A. Thổi quanh năm, đem lại nhiều mưa. B. Chỉ hoạt động ở đới nóng. C. Thổi theo mùa với hướng gió ngược lại nhau D. Ý B và C đúng Câu 17: Ô gió mùa điển hình của thế giới là: A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông Nam Á D. Nam Á
- Câu 18: Loại gió nào dưới đây thổi quanh năm, thường đem theo mưa? A. Gió Tây ôn đới và gió mùa B. Gió Tây ôn đới C. Gió Mậu dịch D. Gió mùa Câu 19: Biên độ nhiệt độ của lục đia lớn hơn biên độ nhiệt độ của đại dương do: A. Đất thấp thu nhiệt nhanh nhưng toả nhiệt chậm hơn nước. B. Đất hấp thụ nhiệt chậm nhưng toả nhiệt nhanh hơn nước. C. Đất hấp thụ nhiệt nhanh và toả nhiệt nhanh hơn nước. D. Đất hấp thụ nhiệt chậm và toả nhiệt chậm hơn nước. Câu 20: Gió mùa nhiệt đới là gió thổi theo mùa với hai hướng chính đó là: A. ĐN - ĐB B. ĐB - ĐN C. TN - ĐN D. ĐB - TN II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Cho biết hoạt động của dòng biển, ghi nội dung vào bảng sau: Vùng phân bố Hoạt động của dòng biển Tính chất dòng biển Hướng di chuyển Vùng Xích đạo: Vùng ôn đới và cực: Vùng gió mùa: 2. Hãy cho biết nguyên nhân tạo thành sóng biển, sóng thần. Kể tên 1 số tác hại của sóng thần mà em biết. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn