SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa lí. Chương trình: CHUẨN.<br />
<br />
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Về kiến thức<br />
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong phần A – Khái quát<br />
nền kinh tế - xã hội thế giới, chương trình chuẩn.<br />
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học để<br />
đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.<br />
2. Về kỹ năng<br />
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của học sinh vào các tình<br />
huống cụ thể.<br />
- Kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét bảng số liệu.<br />
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA<br />
- Tự luận 100%<br />
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ<br />
Ma trận đề<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Chủ đề<br />
(thấp)<br />
(cao)<br />
Hậu quả của vấn<br />
Chủ đề 1:<br />
đề dân số, vấn đề<br />
MỘT SỐ VẤN<br />
môi trường của<br />
ĐỀ MANG<br />
nhóm nước phát<br />
TÍNH TOÀN<br />
triển và đang phát<br />
CẦU<br />
triển.<br />
Số câu: 1<br />
Tỷ lệ 100% =3,0đ<br />
Tỷ lệ 30% =3,0đ<br />
Chủ đề 2:<br />
Biết được một<br />
Vẽ biểu đồ<br />
Giải thích.<br />
MỘT SỐ VẦN số vấn đề tự<br />
ĐỀ CỦA CHÂU nhiên, xã hội<br />
LỤC VÀ KHU của Châu Phi,<br />
Mĩ Latinh, khu<br />
VỰC<br />
vực Tây Nam Á<br />
và Trung Á.<br />
Số câu: 2<br />
Tỷ lệ 57% =4,0đ<br />
Tỷ lệ 28%=2,0đ Tỷ lệ 15%=1,0đ<br />
70% TSĐ=7,0đ<br />
Tổng số câu: 3 Tổng số câu: 1 Tổng số câu: 1<br />
Tổng số câu: 1<br />
Tổng số điểm:10 Tổng số điểm:4 Tổng số điểm: 3<br />
Tổng số điểm:3<br />
Tỷ lệ: 100%<br />
Tỷ lệ : 40%<br />
Tỷ lệ: 30%<br />
Tỷ lệ : 30%<br />
<br />
PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa lí. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1 (3,0 điểm)<br />
Dân số tăng nhanh ở nhóm nước đang phát triển và già hoá dân số ở nhóm nước<br />
phát triển dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội, môi trường ?<br />
Câu 2 (4,0 điểm)<br />
Trình bày một số vấn đề về tự nhiên và kinh tế, xã hội của Châu Phi.<br />
Câu 3 (3,0 điểm)<br />
Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
TÔC ĐỘ TĂNG GDP CỦA CÁC NƯỚC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN<br />
1985-2004<br />
Năm<br />
GDP (%)<br />
<br />
1985<br />
2,3<br />
<br />
1990<br />
0,5<br />
<br />
1995<br />
0,4<br />
<br />
2000<br />
2,9<br />
<br />
2002<br />
0,5<br />
<br />
2004<br />
6,0<br />
<br />
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La Tinh giai đoạn<br />
1985 – 2004?<br />
b. Dựa vào kiến thức đã học hãy giải thích sự thay đổi trong tốc độ tăng trưởng GDP<br />
của các nước Mĩ La Tinh.<br />
------- HẾT -------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa lí. Chương trình: CHUẨN<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Câu 1<br />
* Hậu quả dân số tăng nhanh ở nhóm nước đang phát triển:<br />
- Kinh tế: không có chi phí để mở rộng sản xuất, nền kinh tế trì trệ chậm phát<br />
triển.<br />
- Xã hội: thiếu việc làm, thất nghiệp dẫn tới tệ nạn xã hội, chất lượng cuộc<br />
sống thấp.<br />
- Môi trường: tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.<br />
<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
3,0<br />
1,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
* Hậu quả của già hoá dân số ở nhóm nước phát triển:<br />
- Kinh tế: thiếu lao động phục vụ cho các ngành kinh tế.<br />
- Xã hội: chi phí cho phúc lợi người già rất lớn.<br />
- Dân số tăng nhanh ở nhóm nước đang phát triển và già hoá dân số ở nhóm<br />
nước phát triển đều gây những sức ép lớn đối với việc phát triển kinh tế cũng<br />
như đảm bảo các mặt xã hội, môi trường.<br />
Câu 2<br />
* Vấn đề tự nhiên ở Châu Phi:<br />
- Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng, cảnh quan chủ yếu là hoang<br />
mạc, bán hoang mạc và xa van.<br />
- Có nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật giàu có:<br />
+ Khoáng sản: Giàu kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ, khí đốt, vàng và<br />
kim cương.<br />
+ Rừng chiếm diện tích khá lớn.<br />
-> Khí hậu gây khó khăn cho phát triển KT-XH (Thiếu nước, sa mạc hóa…)<br />
-> Khai thác không hợp lí làm cho nguồn tài nguyên cạn kiệt, môi trường bị<br />
tàn phá, diện tích sa mạc mở rộng.<br />
* Kinh tế:<br />
+ Châu Phi chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầu (năm 2004).<br />
+ Châu Phi có 34/tổng số 54 quốc gia thuộc loại kém phát triển của thế<br />
giới.<br />
+ Đa số các nước châu Phi có mức tăng trưởng kinh tế thấp.<br />
+ Nền KT châu Phi cũng đang thay đổi tích cựC.<br />
* Xã hội:<br />
+ Xung đột sắc tộc, tôn giáo thường xuyên xảy ra.<br />
+ Dịch bệnh: HIV, Ebola, Lao…<br />
+ Trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục lạc hậu.<br />
+ HDI rất thấp.<br />
Câu 3<br />
Vẽ biểu đồ cột: đúng chính xác, thẩm mĩ cho 2,0đ.<br />
(Thiếu số liệu, chú giải, tên biểu đồ, sai tỷ lệ...-0,5đ một lỗi)<br />
Giải thích: Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mĩ La tinh không ổn định là<br />
do:<br />
- Tình hình chính trị, xã hội thiếu ổn định, chế độ phong kiến kéo dài quá lâu<br />
- Mức tăng trưởng phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài (nợ nước ngoài còn nhiều,<br />
chưa tự chủ, trong quản lí còn yếu kém).<br />
------- HẾT -------<br />
<br />
1,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
4,0<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1,0đ<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
3,0<br />
2,0đ<br />
1,0đ<br />
<br />