intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

71
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phan Bội Châu tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2015- 2016<br /> Môn: Địa lí 11 Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> ĐỀ<br /> <br /> Câu 1 (3 điểm):<br /> Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc.Tại sao các trung tâm công<br /> nghiệp của Trung quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?<br /> Câu 2 ( 3 điểm):<br /> Trình bày Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển với trình độ cao.<br /> Câu 3 (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM<br /> (đơn vị: tỉ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2001<br /> <br /> 2004<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 403,5<br /> <br /> 565,7<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 335,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 349,1<br /> <br /> 454.5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> 52,2<br /> 107,2<br /> 99,7<br /> 54,4<br /> 111,2<br /> a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.<br /> b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản.<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> Chủ đề (nội dung,<br /> chương)/Mức độ<br /> nhận thức<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II<br /> NĂM HỌC 2015- 2016<br /> Môn: Địa lí 11 Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> NHẬT BẢN<br /> <br /> -Trình bày tình hình<br /> phát triển công<br /> nghiệp của Nhật Bản<br /> <br /> - Nhận xét biểu đồ cơ<br /> cấu giá trị xuất, nhập<br /> khẩu của Nhật Bản<br /> <br /> - Vẽ biểu đồ.<br /> <br /> 70% TSĐ =7,0điểm<br /> <br /> 30% TSĐ =3,0điểm<br /> <br /> 10% TSĐ =1,0 điểm<br /> <br /> 30% TSĐ =3,0 điểm<br /> <br /> giải thích nguyên nhân<br /> <br /> TRUNG QUỐC<br /> <br /> - Điều kiện tự nhiên<br /> của miền Tây Trung<br /> Quốc<br /> <br /> các trung tâm công<br /> nghiệp của Trung quốc<br /> tập trung chủ yếu ở<br /> miền Đông.<br /> <br /> 30% TSĐ = 3,0điểm<br /> <br /> 66,7% TSĐ =2 ,0<br /> điểm<br /> <br /> 33,3% TSĐ =1,0điểm<br /> <br /> TSĐ: 10 Điểm<br /> <br /> 5điểm =50% TSĐ<br /> <br /> 2,0điểm = 20% TSĐ<br /> <br /> 3,0điểm = 30% TSĐ<br /> <br /> Tổng số câu: 03<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM 1 TIẾT KÌ II<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> NĂM HỌC 2015- 2016<br /> Môn: Địa lí 11 Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> ĐỀ<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nội dung<br /> Điểm<br /> Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc.<br /> - Địa hình: Cao nguyên,sơn nguyên, bồn địa (dẫn chứng)<br /> 0,5<br /> - Khí hậu: Ôn đới lục địa và khí hậu núi cao<br /> 0.5<br /> - Sông ngòi: ít sông, thượng lưu của các con sông lớn của Trung Quốc.<br /> 0,5<br /> - Cảnh quan:Rừng, đồng cỏ.<br /> 0,25<br /> - Khoáng sản: Than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.<br /> 0,25<br /> Tại sao các trung tâm công nghiệp của Trung quốc tập trung chủ yếu<br /> ở miền Đông?<br /> 0,5<br /> - Miền Đông là nơi có nguồn lao động dồi dào,cơ sở hạ tầng phát triển;<br /> 0,5<br /> - Miền Đông giàu nguồn nguyên vật liệu, có lịch sử phát triển công nghiệp<br /> sớm<br /> Nhật Bản có nền công nghiệp phát triền với trình độ cao:<br /> - Công nghiệp là ngành quan trọng nhất trong nền kinh tế nhật Bản : cung<br /> cấp chủ yếu hàng xuất khẩu, thu hút 30 % dân số hoạt động và đóng góp<br /> 0.5<br /> 30% GDP.<br /> - Công nghiệp của NB rất phát triển, giá trị SLCn đứng thứ 2 Tg sau Hoa<br /> 0.25<br /> Kì<br /> 0.25<br /> - Cơ cấu Cn của NB rất đa dạng, hầu hết các ngành CN đều giữ vị trí cao<br /> 0.5<br /> + CN chế tạo : chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu gồm:<br /> + tàu biển: chiếm 41% lượng tàu biển xuất khẩu của TG<br /> + Ô-tô: Chiếm 25% ô tô của TG, xuất khẩu 45% sản lượng<br /> + xe máy: chiếm 60% xe máy thế giới, xuất khẩu 50% sản lượng<br /> 0.5<br /> + SX điện tử: ngành mũi nhọn:<br /> + đứng đầu thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dấn<br /> + đứng thứ 2 Tg về vật liệu truyền thông<br /> +22% sản phẩm tin học Tg<br /> + 60% tổng số Rô bốt của thế giới<br /> 0.5<br /> + Ngành CN xây dựng và công trình công cộng chiếm khoảng 20% giá trị<br /> thu nhập công nghiêp<br /> 0.5<br /> + CN dệt : là ngành truyền thống, vẫn được tiếp tục duy trì và phát triển.<br /> a)Vẽ biểu đồ<br /> - Vẽ đúng biểu đồ miền, biểu đồ khác không cho điểm.<br /> - Có chú giải, tên biểu đồ, tương đối đẹp, thẩm mỹ.<br /> - Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm.<br /> b)Nhậnxét :<br /> - Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản có sự thay đổi:<br /> + GT xuất khẩu, nhập khẩu tăng từ năm1990 đến 2000 (dẫn chứng)<br /> + GT xuất khẩu, nhập khẩu giảm từ năm 2000 đến năm 2001<br /> + GT xuất khẩu, nhập khẩu tăng từ năm 2001 đến 2004 (dẫn chứng)<br /> - Nhật Bản là nước xuất siêu vì cán cân thương mại dương<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0