SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn: Địa lý Lớp: 11<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT HỌC KÌ II<br />
I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá<br />
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về kiến<br />
thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề:<br />
- Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br />
- Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể lớp,<br />
giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc học tập của<br />
HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br />
- Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy, học,<br />
giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ trợ HS đạt<br />
những kết quả mong muốn.<br />
II. Hình thức kiểm tra:<br />
Hình thức kiểm tra tự luận<br />
III. Ma trận đề kiểm tra:<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1<br />
Liên Bang Nga<br />
30%t.số<br />
điểm=3.0điểm<br />
Chủ đề 2<br />
Trung Quốc<br />
30% t.số<br />
điểm=3.0điểm<br />
Chủ đề 3<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Biết đặc điểm dân cư<br />
<br />
15% t.số điểm=1.5điểm<br />
Xác định loại biểu đồ thích<br />
hợp<br />
<br />
Nhật Bản<br />
40% t.số<br />
điểm=4.0điểm<br />
Năng lực<br />
<br />
5%t.số điểm=0.5điểm<br />
- Sử dụng bảng số liệu<br />
- Tư duy lãnh thổ<br />
- Giaỉ quyết vấn đề<br />
<br />
100% t.số<br />
20% t.số điểm=2.0điểm<br />
điểm=10.0điểm<br />
<br />
IV. ĐỀ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Hiểu tình hình phát<br />
triển một số ngành kinh<br />
tế chủ chốt<br />
30% t.số điểm=3.0<br />
điểm<br />
Phân tích ảnh hưởng<br />
Liên hệ chính sách<br />
dân cư đến phát triển<br />
dân số Trung Quốc<br />
kinh tế<br />
ảnh hưởng đến Việt<br />
Nam<br />
10% t.số điểm=1.0<br />
5% t.số điểm=0.5 điểm<br />
điểm<br />
Hiểu và nhận xét biểu<br />
Biểu hiện bảng số liệu<br />
đồ kết hợp bảng số liệu qua biểu đồ trực quan<br />
Giai thích sự phát triển<br />
ngành kinh tế<br />
10%t.số điểm=1.0điểm 25%t.số điểm=2.5điểm<br />
<br />
50% t.số điểm=5điểm<br />
<br />
30% t.số<br />
điểm=3.0điểm<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn: Địa lý Lớp: 11 C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:<br />
<br />
45 phút<br />
<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
Chứng minh công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga.<br />
Câu 2. (3,0 điểm)<br />
Trình bày các đặc điểm dân cư và phân tích ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế Trung Quốc.<br />
Chính sách dân số Trung Quốc ảnh hưởng gì tới Việt Nam.<br />
Câu 3: (4,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa gạo<br />
Năm<br />
<br />
1985<br />
<br />
2003<br />
<br />
2004<br />
<br />
2 188<br />
<br />
1 770<br />
<br />
1 665<br />
<br />
1 650<br />
<br />
14 578<br />
<br />
Sản lượng(nghìn tấn)<br />
<br />
2000<br />
<br />
2 342<br />
<br />
Diện tích(nghìn ha)<br />
<br />
1995<br />
<br />
13 435<br />
<br />
11 863<br />
<br />
9 740<br />
<br />
11 400<br />
<br />
1. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản qua các năm.<br />
2. Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản qua các năm.<br />
------Hết------.......................................................................................................................................................................<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Môn: Địa lý Lớp: 11 C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:<br />
<br />
45 phút<br />
<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
Chứng minh công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga.<br />
Câu 2. (3,0 điểm)<br />
Trình bày các đặc điểm dân cư và phân tích ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế Trung Quốc.<br />
Chính sách dân số Trung Quốc ảnh hưởng gì tới Việt Nam.<br />
Câu 3: (4,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa gạo<br />
Năm<br />
<br />
1985<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2003<br />
<br />
2004<br />
<br />
Diện tích(nghìn ha)<br />
<br />
2 342<br />
<br />
2 188<br />
<br />
1 770<br />
<br />
1 665<br />
<br />
1 650<br />
<br />
Sản lượng(nghìn tấn)<br />
<br />
14 578<br />
<br />
13 435<br />
<br />
11 863<br />
<br />
9 740<br />
<br />
11 400<br />
<br />
1. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản qua các năm.<br />
2. Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản qua các năm.<br />
------Hết-------<br />
<br />
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br />
ĐỀ 1<br />
TT<br />
Đáp án<br />
Câu 1<br />
Ngành công nghiệp là ngành kinh tế xương sống của LBN<br />
- Cơ cấu ngành đa dạng gồm cả CN truyền thống (chế tạo máy, luyện<br />
kim, khai thác vàng, kim cương…và CN hiện đại( điện tử, hàng không,<br />
vũ trụ…)<br />
- Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn( năm 2006 đứng đầu<br />
thế giới về sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên)<br />
- Phân bố: + CN truyền thống tập trung ở Đb Đông Âu, vùng núi Uran,<br />
Tây xibia, dọc các đường giao thông quan trọng<br />
+ CN hiện đại: Vùng trung tâm Uran, Xanhpêtecbua<br />
Câu 2<br />
<br />
Dân cư:<br />
- Số dân: lớn nhất thế giới > 1,32 tỉ người chiếm 1/5 dân số thế giới<br />
(2005)<br />
- Tỉ suất gia tăng dân số giảm còn 0,6%(do áp dụng chính sách dân số<br />
triệt để đã làm mất cân bàng giới tính)<br />
- Thành phần dân cư: > 50 dân tộc ( người Hán 90% dân số - đông nhất)<br />
- Phân bố: Không đều<br />
* Thành thị: 37% có xu hướng tăng, nông thôn 63% có xu hướng giảm<br />
* Miền đông 90% DS, mTây 10% DS.<br />
Ảnh hưởng:<br />
+ Thuận lợi: - nguồn lao động dồi dào chất lượng đang được cải thiện tạo<br />
điều kiện phát trển kinh tế, thị trường tiêu thụ rộng lớn thu hút đầu tư<br />
nước ngoài.<br />
-Giaù bản sắc văn hóa dân tộc.<br />
- Mất cân bằng giới tính gây khó khăn trong phân công lao động sản xuất,<br />
nhiều tệ nạn xã hội.<br />
+ Khó khăn: giải quyết việc làm, khai thác tài nguyên và quản lí đất nước.<br />
Chính sách ds ảnh hưởng đến VN:Bắt cóc và mua bán trẻ em, phụ nữ qua<br />
TQ làm vợ, làm gái mại dâm...<br />
<br />
Câu 3<br />
- Vẽ biểu đồ cột ghép: hai trục tung(chia tỉ lệ)<br />
- Vẽ tương đối chính xác tỉ lệ, tên, chú giải, số liệu, khoảng<br />
cách năm, đơn vị, thời gian.<br />
- Nhận xét: + Diện tích, sản lượng lúa gạo xu hướng giảm(sl)<br />
+ Diện tích giảm nhanh hơn sản lượng<br />
- Giải thích: Diện tích vốn ít, giảm do chuyển sang trồng cây khác( do<br />
năng suất lúa đã đến giới hạn sinh học), đô thị hóa…<br />
<br />
Thang<br />
điểm<br />
(3.0điểm)<br />
1.0đ<br />
1.0đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
(3.0điểm)<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
<br />
0.75đ<br />
<br />
0.25đ<br />
0.5đ<br />
(4.0điểm)<br />
0.5đ<br />
1.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
1.0đ<br />
<br />
Ghi chú:<br />
Câu1, 2: Khai thác đúng ý cho điểm.<br />
Câu 3: - Nếu HS nhận xét đúng nhưng không có số liệu chứng minh hoặc ngược lại cho nửa số điểm<br />
của ý đó.<br />
- Thiếu một trong các ý hoàn thiện biểu đồ trừ 0.25 đ.<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn: Địa lý Lớp: 11<br />
C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT HỌC KÌ II<br />
I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá<br />
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về kiến<br />
thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề:<br />
- Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br />
- Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể lớp,<br />
giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc học tập của<br />
HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br />
- Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy, học,<br />
giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ trợ HS đạt<br />
những kết quả mong muốn.<br />
II. Hình thức kiểm tra:<br />
Hình thức kiểm tra tự luận<br />
III. Ma trận đề kiểm tra:<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1<br />
Liên Bang Nga<br />
30%t.số<br />
điểm=3.0điểm<br />
Chủ đề 2<br />
Trung Quốc<br />
<br />
40% t.số<br />
điểm=4.0điểm<br />
Chủ đề 3<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
- Hiểu tình hình phát<br />
triển kinh tế, vai trò của<br />
LBN đối với Liên xô<br />
trước đây…<br />
20% t.số điểm=2.0<br />
điểm<br />
Xác định loại biểu đồ thích nhận xét biểu đồ và<br />
hợp<br />
chứng minh bảng số<br />
liệu ngành kinh tế , vị<br />
thế của nền kinh tế TQ<br />
trên thế giới<br />
5% t.số điểm=0.5điểm<br />
- Biết đặc điểm tự nhiên<br />
<br />
Nhật Bản<br />
30%t.số<br />
điểm=3.0điểm<br />
Năng lực<br />
<br />
15%t.số điểm=1.5điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
giải thích sự phát triển<br />
kinh tế LBN<br />
10% t.số điểm=1.0<br />
điểm<br />
Xử lý số liệu, Biểu<br />
hiện bảng số liệu qua<br />
biểu đồ trực quan, Giai<br />
thích sự phát triển<br />
ngành kinh tế<br />
<br />
10% t.số điểm=1.0điểm 25% t.số<br />
điểm=2.5điểm<br />
- Phân tích thuận lợi,<br />
khó khăn về tự nhiên<br />
đối với sự phát triển<br />
kinh tế.<br />
15%t.số điểm=1.5điểm<br />
<br />
- Sử dụng bảng số liệu<br />
- Tư duy lãnh thổ<br />
- Giaỉ quyết vấn đề<br />
<br />
100% t.số<br />
20% t.số điểm=2.0điểm<br />
điểm=10.0điểm<br />
<br />
45% t.số điểm=4.5điểm 35% t.số<br />
điểm=3.5điểm<br />
<br />
IV. ĐỀ<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn: Địa lý Lớp: 11 C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:<br />
45 phút<br />
<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
Trình bày vai trò của Liên Bang Nga trong Liên Bang Xô Viết trước đây và những thành tựu mà<br />
Liên Bang Nga đã đạt được sau năm 2000? Nguyên nhân nào Liên Bang Nga đạt được những thành tựu<br />
đó?<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
Nêu và phân tích những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với<br />
sự phát triển kinh tế.<br />
Câu 3: (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc<br />
(Đơn vị: triệu tấn)<br />
Năm<br />
1985<br />
1995<br />
2000<br />
2004<br />
Xếp hạng trên<br />
Loại<br />
thế giới<br />
Lương thực<br />
<br />
339,8<br />
<br />
418,6<br />
<br />
407,3<br />
<br />
422,5<br />
<br />
1<br />
<br />
Bông<br />
<br />
4,1<br />
<br />
4,7<br />
<br />
4,4<br />
<br />
5,7<br />
<br />
1<br />
<br />
Lạc<br />
<br />
6,6<br />
<br />
10,2<br />
<br />
14,4<br />
<br />
14,3<br />
<br />
1<br />
<br />
Mía<br />
<br />
58,7<br />
<br />
70,2<br />
<br />
69,3<br />
<br />
93,2<br />
<br />
3<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản lượng nông sản Trung Quốc năm 2004<br />
(Lấy năm 1985= 100%)<br />
b. Nhận xét cần thiết.<br />
------Hết------.......................................................................................................................................................................<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)<br />
Môn: Địa lý Lớp: 11 C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:<br />
45 phút<br />
<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
Trình bày vai trò của Liên Bang Nga trong Liên Bang Xô Viết trước đây và những thành tựu mà<br />
Liên Bang Nga đã đạt được sau năm 2000? Nguyên nhân nào Liên Bang Nga đạt được những thành tựu<br />
đó?<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
Nêu và phân tích những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với sự phát triển<br />
kinh tế.<br />
Câu 3: (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc<br />
(Đơn vị: triệu tấn)<br />
Năm<br />
1985<br />
1995<br />
2000<br />
2004<br />
Xếp hạng trên<br />
Loại<br />
thế giới<br />
Lương thực<br />
<br />
339,8<br />
<br />
418,6<br />
<br />
407,3<br />
<br />
422,5<br />
<br />
1<br />
<br />
Bông<br />
<br />
4,1<br />
<br />
4,7<br />
<br />
4,4<br />
<br />
5,7<br />
<br />
1<br />
<br />
Lạc<br />
<br />
6,6<br />
<br />
10,2<br />
<br />
14,4<br />
<br />
14,3<br />
<br />
1<br />
<br />
Mía<br />
<br />
58,7<br />
<br />
70,2<br />
<br />
69,3<br />
<br />
93,2<br />
<br />
3<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản lượng nông sản Trung Quốc năm 2004<br />
(Lấy năm 1985= 100%)<br />
b. Nhận xét cần thiết.<br />
------Hết-------<br />
<br />