MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - K10<br />
MÔN: ĐỊA LÍ – NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
-----Tên Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
cao<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Trình bày được<br />
các vai trò và<br />
đặc điểm của<br />
sản xuất công<br />
nghiệp.<br />
<br />
So sánh một số<br />
hình thức tổ<br />
chức lãnh thổ<br />
công nghiệp<br />
<br />
Vẽ biểu đồ,<br />
nhận xét<br />
biểu đồ và<br />
bảng số liệu<br />
thống kê.<br />
<br />
Số câu: 01<br />
Số điểm: 04<br />
<br />
IV.<br />
ĐỊA LÍ<br />
CÔNG<br />
NGHIỆP<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu: 01<br />
Số điểm: 04<br />
<br />
Số câu: 01<br />
Số điểm: 02<br />
<br />
Số câu: 03<br />
Số điểm: 10<br />
<br />
Số câu: 01<br />
Số điểm: 04<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
<br />
Số câu: 01<br />
Số điểm: 04<br />
Tỉ lệ: 40%<br />
<br />
Số câu: 01<br />
Số điểm: 02<br />
Tỉ lệ:20%<br />
<br />
Số câu: 03<br />
Số điểm: 10<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) - LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Địa lý – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
*******<br />
<br />
ĐỀ: (Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
<br />
Câu 1: (4 điểm) Trình bày vai trò và đặc điểm của công nghiệp?<br />
Câu 2: (4 điểm) So sánh sự khác nhau của hai hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:<br />
Điểm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung (vị trí, quy mô, mối liên hệ, ví dụ)?<br />
Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu:<br />
Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới, thời kì 1940 – 2000<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1940<br />
2000<br />
Sản phẩm<br />
Củi, gỗ<br />
14<br />
5<br />
Than đá<br />
57<br />
20<br />
Dầu khí<br />
3<br />
14<br />
Năng lượng nguyên tử, thủy điện<br />
26<br />
54<br />
Năng lượng mới<br />
7<br />
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới, thời kì 1940 - 2000.<br />
b. Nhận xét cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới, thời kì 1940 - 2000.<br />
<br />
--- Hết ---<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) - LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Địa lý – Chương trình chuẩn<br />
<br />
Đề chính thức<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Đáp án, hướng dẫn chấm<br />
Câu 1:<br />
Vai trò và đặc điểm của công nghiệp:<br />
1. Vai trò<br />
Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:<br />
- Tạo ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn<br />
- Cung cấp các tư liệu sản xuất<br />
- Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế và nâng cao<br />
trình độ văn minh của toàn xã hội.<br />
- Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.<br />
- Củng cố ANQP…<br />
2. Đặc điểm<br />
Có 3 đặc điểm:<br />
+ Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn:<br />
- Giai đoạn 1: tác động vào đối tượng lao động để tạo thành nguyên liệu.<br />
- Giai đoạn 2: chế biến nguyên liệu để tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm<br />
tiêu dùng.<br />
+ Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ: nhân lực, sản phẩm,<br />
nguyên liệu...<br />
+ Nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ đến từng chi tiết sản phẩm để tạo<br />
ra sản phẩm cuối cùng.<br />
Câu 2:<br />
* Điểm công nghiệp:<br />
- Vị trí: đồng nhất với một điểm dân cư, gần nguồn nguyên nhiên liệu<br />
- Quy mô: Nhỏ, chỉ gồm 1-2 xí nghiệp công nghiệp<br />
- Mối liên hệ giữa các xí nghiệp: Giữa các xí nghiệp ít hoặc không có mối<br />
liên hệ giữa các XN.<br />
- Ví dụ: (liên hệ tại địa phương)<br />
* Khu công nghiệp tập trung:<br />
- Vị trí: + Thuận lợi, gần cảng biển, quốc lộ, sân bay. Có ranh giới rõ<br />
ràng, cơ sở hạ tầng khá tốt, không có dân cư.<br />
- Quy mô: khá lớn, gồm nhiều xí nghiệp công nghiệp và các xí nghiệp dịch<br />
vụ hỗ trợ sản xuất.<br />
- Mối liên hệ giữa các xí nghiệp: có khả năng hợp tác sản xuất cao.<br />
- Ví dụ: KCN Tân Tạo (HCM), Sóng Thần (Bình Dương), Biên Hòa (Đồng<br />
Nai)…<br />
<br />
Biểu điểm<br />
4 điểm<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
4 điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm) :<br />
Vẽ biểu đồ: 02 biểu đồ tròn đúng, chính xác, thẩm mỹ, ghi chú đúng<br />
dạng thức các thành phần, có tên biểu đồ, đúng tỉ lệ...(thiếu mỗi ý trừ<br />
0,25 điểm)<br />
Nhận xét: Đúng, chính xác, có dẫn chứng<br />
<br />
Hết<br />
<br />
2 điểm<br />
1,5<br />
0,5<br />
<br />