intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 142

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD 12 của trường THPT Krông Nô mã đề 142 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 142

TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> TỔ SỬ - GDCD<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN: GDCD LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (32 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Lớp:.............................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 142<br /> <br /> Câu 1: Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy có dung tích xi lanh trên<br /> 50cm3 (phân khối) thì:<br /> A. vi phạm kỉ luật.<br /> B. vi phạm hành chính. C. vi phạm dân sự.<br /> D. vi phạm hình sự.<br /> Câu 2: Người vi phạm hình sự phải chịu trách nhiệm hình sự đối với mọi tội phạm của mình khi:<br /> A. đủ 20 tuổi trở lên.<br /> B. đủ 14 tuổi trở lên.<br /> C. đủ 18 tuổi trở lên.<br /> D. đủ 16 tuổi trở lên.<br /> Câu 3: Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp:<br /> A. người lao động vi phạm hợp đồng lao động. B. lợi nhuận ít.<br /> C. người lao động mang thai.<br /> D. xét thấy có lợi cho công ty của mình.<br /> Câu 4: Hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả nếu số lượng hàng giả tương đương với số lượng của hàng<br /> thật có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên là:<br /> A. vi phạm hành chính. B. Vi phạm kỉ luật<br /> C. vi phạm dân sự.<br /> D. vi phạm hình sự.<br /> Câu 5: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự đối với những tội phạm:<br /> A. nghiêm trọng do cố ý.<br /> B. rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng.<br /> C. nghiêm trọng.<br /> D. rất nghiêm trọng.<br /> Câu 6: Để xác định một người có vi phạm pháp luật hay không cần căn cứ vào mấy dấu hiệu?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 7: Bình đẳng trong quan hệ tài sản giữa vợ và chồng được hiểu là:<br /> A. vợ, chồng không được có tài sản riêng.<br /> B. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau đối với mọi tài sản của gia đình.<br /> C. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau đối với tài sản chung, phải tôn trọng và không xâm<br /> phạm đến tài sản riêng của nhau.<br /> D. người nào thu nhập cao hơn sẽ có quyền đối với mọi tài sản của gia đình.<br /> Câu 8: Các cá nhân, tổ chức không làm những việc mà pháp cấm, là:<br /> A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.<br /> Câu 9: Hành vi phá hoại tài sản của người khác là:<br /> A. vi phạm hình sự.<br /> B. vi phạm dân sự.<br /> C. vi phạm dân sự và tùy mức độ thiệt hại tài sản có thể vi phạm hình sự hoặc vi phạm hành chính.<br /> D. vi phạm hành chính.<br /> Câu 10: Người lao động thường xuyên đi làm muộn và về sớm hơn thời gian quy định là:<br /> A. vi phạm hình sự.<br /> B. vi phạm kỉ luật.<br /> C. vi phạm hành chính. D. vi phạm dân sự.<br /> Câu 11: Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ của:<br /> A. những người đã trưởng thành<br /> B. các cá nhân hoặc tổ chức vi phạm pháp luật<br /> C. các cá nhân, tổ chức trái pháp luật<br /> D. mọi công dân<br /> Câu 12: Một trong những nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là:<br /> A. không bắt buộc phải đúng pháp luật.<br /> B. bí mật.<br /> C. không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.<br /> D. có thể trái thỏa ước lao động tập thể.<br /> Câu 13: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho<br /> phép làm, là:<br /> A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 142<br /> <br /> Câu 14: Trách nhiệm pháp lí là ... mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi<br /> vi phạm pháp luật của mình.<br /> A. nghĩa vụ<br /> B. quyền lợi<br /> C. trách nhiệm<br /> D. chức trách<br /> Câu 15: Bình đẳng giữa cha mẹ và con được hiểu là:<br /> A. con phải tôn trọng cha mẹ, còn cha mẹ không cần phải tôn trọng con.<br /> B. cha mẹ và con phải tôn trọng nhau.<br /> C. cha dượng, mẹ kế có quyền ngược đãi con riêng.<br /> D. cha mẹ có quyền phân biệt đối xử giữa các con.<br /> Câu 16: Người đại diện theo pháp luật (người đại diện hợp pháp) sẽ thay mặt chịu trách nhiệm dân sự<br /> cho người vi phạm dân sự ở độ tuổi:<br /> A. từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi<br /> B. từ đủ 16 tuổi trở lên<br /> C. từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi<br /> D. từ đủ 18 tuổi trở lên<br /> Câu 17: Bạo lực gia đình là hành vi xâm phạm tới quan hệ:<br /> A. tài sản.<br /> B. nhân thân.<br /> C. thân nhân.<br /> D. lao động.<br /> Câu 18: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là<br /> A. trẻ con không được bình đẳng với người lớn.<br /> B. bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và các thành viên trong gia đình.<br /> C. bình đẳng giữa những người lớn với nhau.<br /> D. bình đẳng giữa vợ, chồng.<br /> Câu 19: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính đối với:<br /> A. mọi vi phạm hành chính.<br /> B. những tội phạm nghiêm trọng do cố ý.<br /> C. những tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.<br /> D. những vi phạm hành chính do cố ý.<br /> Câu 20: ... vi phạm xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp luật lao động, pháp luât<br /> hành chính bảo vệ.<br /> A. Vi phạm hành chính.<br /> B. Vi phạm hình sự.<br /> C. Vi phạm dân sự.<br /> D. Vi phạm kỉ luật.<br /> Câu 21: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có ... thực hiện, xâm hại các quan hệ<br /> xã hội được pháp luật bảo vệ.<br /> A. năng lực pháp lí.<br /> B. trách nhiệm pháp lí.<br /> C. năng lực trách nhiệm pháp lí.<br /> D. năng lực trách nhiệm pháp luật.<br /> Câu 22: Bình đẳng giữa cha mẹ và con được hiểu là cha mẹ có quyền:<br /> A. không cho con gái đi học.<br /> B. buộc con phải lựa chọn ngành nghề theo ý muốn của cha mẹ.<br /> C. nuôi dưỡng, chăm sóc con.<br /> D. buộc con phải kết hôn theo ý muốn của cha mẹ.<br /> Câu 23: Bình đẳng trong kinh doanh được hiểu là:<br /> A. mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do đăng kí kinh doanh trong bất kì ngành, nghề nào mà mình<br /> thích.<br /> B. mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong bất kì ngành, nghề nào mà pháp<br /> luật không cấm.<br /> C. mọi doanh nghiệp đều có quyền cạnh tranh bằng bất kì hình thức nào.<br /> D. chỉ có doanh nghiệp nhà nước mới được mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh.<br /> Câu 24: ... có nghĩa là, mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp phù hợp<br /> với khả năng của mình, không bị phân biệt đối xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, nguồn gốc<br /> gia đình, thành phần kinh tế.<br /> A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động<br /> B. Bình đẳng trong lao động<br /> C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động D. Bình đẳng trong kinh doanh<br /> Câu 25: Hành vi bạo lực học đường thuộc loại:<br /> A. vi phạm dân sự và tùy mức độ tổn thương của người bị bạo lực có thể vi phạm hình sự hoặc vi<br /> phạm hành chính.<br /> B. vi phạm hành chính.<br /> C. vi phạm hình sự.<br /> D. vi phạm dân sự.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 142<br /> <br /> Câu 26: Lỗi thể hiện thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây hậu quả<br /> không tốt nhưng vẫn...:<br /> A. cố ý làm hoặc vô tình để mặc sự việc xảy ra. B. vô tình để mặc sự việc xảy ra.<br /> C. cố ý không làm.<br /> D. cố ý làm.<br /> Câu 27: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ được hiểu là:<br /> A. lao động nam được ưu tiên hơn về cơ hội tiếp cận việc làm.<br /> B. lao động nam được trả lương cao hơn trong mọi công việc.<br /> C. lao động nữ được quan tâm đến đặc điểm về cơ thể, sinh lí và chức năng làm mẹ trong lao động .<br /> D. lao động nữ cũng phải làm tất cả mọi công việc như lao động nam.<br /> Câu 28: Hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả nếu số lượng hàng giả tương đương với số lượng của hàng<br /> thật có giá trị dưới 30 triệu đồng nhưng gây hậu quả nghiêm trọng là:<br /> A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự.<br /> C. vi phạm hình sự.<br /> D. Vi phạm kỉ luật.<br /> Câu 29: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho ... của pháp luật đi vào cuộc<br /> sống, trở thành ... hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br /> A. những quy định, hành vi.<br /> B. hành vi, những quy định.<br /> C. quy định, những hành vi.<br /> D. những hành vi, quy định.<br /> Câu 30: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ,<br /> chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc:<br /> A. dân chủ<br /> B. tôn trọng lẫn nhau<br /> C. công bằng<br /> D. dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi<br /> gia đình và xã hội.<br /> Câu 31: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện:<br /> A. chỉ trong quan hệ tài sản.<br /> B. chỉ trong quan hệ nhân thân.<br /> C. cả trong quan hệ thân nhân và tài sản.<br /> D. cả trong quan hệ nhân thân và tài sản.<br /> Câu 32: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:<br /> A. các quan hệ tài sản và quan hệ thân nhân.<br /> B. các quan hệ tài sản.<br /> C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.<br /> D. các quan hệ nhân thân.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 142<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2