TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br />
TỔ SỬ - GDCD<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN: GDCD LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(32 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br />
Lớp:.............................<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
<br />
Mã đề thi<br />
357<br />
<br />
Câu 1: Hành vi trộm cắp tài sản của người khác là hành vi xâm phạm:<br />
A. quan hệ tài sản<br />
B. quan hệ tài chính<br />
C. quan hệ thân nhân<br />
D. quan hệ nhân thân<br />
Câu 2: Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các<br />
quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ, là:<br />
A. Phạm vi pháp luật.<br />
B. Phạm quy pháp luật.<br />
C. Quy phạm pháp luật.<br />
D. Vi phạm pháp luật.<br />
Câu 3: Cá nhân, tổ chức không trái pháp luật khi:<br />
A. Không làm những việc pháp luật cấm, làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.<br />
B. Làm những việc pháp luật cấm.<br />
C. Không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.<br />
D. Không làm gì cả.<br />
Câu 4: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự đối với những tội phạm:<br />
A. rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng.<br />
B. nghiêm trọng.<br />
C. rất nghiêm trọng.<br />
D. nghiêm trọng do cố ý.<br />
Câu 5: Bạo lực gia đình là hành vi xâm phạm tới quan hệ:<br />
A. nhân thân.<br />
B. lao động.<br />
C. thân nhân.<br />
D. tài sản.<br />
Câu 6: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy<br />
định phải làm, là:<br />
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.<br />
Câu 7: ... là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm<br />
pháp luật của mình.<br />
A. Trách nhiệm pháp luật<br />
B. Trách nhiệm công dân<br />
C. Nghĩa vụ công dân<br />
D. Trách nhiệm pháp lí<br />
Câu 8: Hành vi đặt điều nói xấu người khác trên facebook là hành vi:<br />
A. vi phạm kỉ luật.<br />
B. vi phạm dân sự.<br />
C. vi phạm hành chính. D. vi phạm hình sự.<br />
Câu 9: Một trong những nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là:<br />
A. bỏ phiếu kín.<br />
B. tự do, tự nguyện, bình đẳng.<br />
C. bí mật.<br />
D. phổ thông.<br />
Câu 10: Người có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước... do pháp luật lao động,<br />
pháp luật hành chính bảo vệ thì phải chịu:<br />
A. trách nhiệm kỉ luật<br />
B. trách nhiệm hành chính.<br />
C. trách nhiệm hình sự.<br />
D. trách nhiệm dân sự.<br />
Câu 11: Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là<br />
A. vợ, chồng phải bằng nhau về tất cả mọi thứ.<br />
B. vợ, chồng phải chia đôi tất cả mọi thứ.<br />
C. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau đối với tài sản riêng.<br />
D. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.<br />
Câu 12: ... là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,<br />
trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br />
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thực hiện pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.<br />
Câu 13: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển xe gắn máy là:<br />
A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự.<br />
C. vi phạm kỉ luật.<br />
D. vi phạm hình sự.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 14: Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để ra các<br />
quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân,<br />
tổ chức, là:<br />
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.<br />
Câu 15: Hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả nếu số lượng hàng giả tương đương với số lượng của hàng<br />
thật có giá trị dưới 30 triệu đồng là:<br />
A. vi phạm hình sự.<br />
B. Vi phạm kỉ luật.<br />
C. vi phạm hành chính. D. vi phạm dân sự.<br />
Câu 16: Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính đối với:<br />
A. những tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.<br />
B. những tội phạm nghiêm trọng do cố ý.<br />
C. những vi phạm hành chính do cố ý.<br />
D. mọi vi phạm hành chính.<br />
Câu 17: Bình đẳng giữa cha mẹ và con được hiểu là:<br />
A. chỉ có cha mẹ ruột mới có nghĩa vụ và quyền đối với con.<br />
B. người mẹ không có quyền đối với con.<br />
C. cha mẹ (kể cả bố dượng, mẹ kế) có nghĩa vụ và quyền ngang nhau đối với con.<br />
D. cha mẹ chỉ có nghĩa vụ và quyền đối với con chung.<br />
Câu 18: ... có nghĩa là mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn ngành<br />
nghề, địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ<br />
trong quá trình sản xuất kinh doanh đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.<br />
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng kinh tế<br />
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động<br />
C. Bình đẳng trong kinh doanh<br />
D. Bình đẳng trong lao động<br />
Câu 19: Bình đẳng trong quan hệ tài sản chung giữa vợ và chồng được hiểu là:<br />
A. ai có thu nhập cao hơn, người đó có quyền quyết định tất cả.<br />
B. vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau.<br />
C. người chồng có quyền quyết định tất cả.<br />
D. người vợ có quyền quyết định tất cả.<br />
Câu 20: Cha mẹ có quyền:<br />
A. phân biệt đối xử giữa con ruột, con nuôi.<br />
B. phân biệt đối xử giữa con riêng, con chung.<br />
C. phân biệt đối xử giữa con trai, con gái.<br />
D. nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con.<br />
Câu 21: Người ... phải chịu trách nhiệm dân sự đối với mọi vi phạm dân sự.<br />
A. từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi<br />
B. từ đủ 18 tuổi trở lên<br />
C. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi<br />
D. từ đủ 16 tuổi trở lên<br />
Câu 22: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ được hiểu là:<br />
A. lao động nam được ưu tiên hơn về cơ hội tiếp cận việc làm.<br />
B. lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về quyền trong lao động.<br />
C. lao động nam được trả lương cao hơn trong mọi công việc.<br />
D. lao động nữ cũng phải làm tất cả mọi công việc như lao động nam.<br />
Câu 23: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí là:<br />
A. người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật.<br />
B. tất cả mọi người.<br />
C. người có thể nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.<br />
D. người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển<br />
được hành vi của mình.<br />
Câu 24: Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là:<br />
A. vi phạm hình sự.<br />
B. vi phạm dân sự.<br />
C. vi phạm kỉ luật.<br />
D. vi phạm hành chính.<br />
Câu 25: Hành vi đánh người gây thương tích là:<br />
A. vi phạm kỉ luật.<br />
B. vi phạm hành chính.<br />
C. vi phạm dân sự và tùy mức độ tổn thương của người bị bạo lực có vi phạm hình sự hoặc vi phạm<br />
hành chính.<br />
D. vi phạm hình sự.<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 26: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ,<br />
chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc:<br />
A. dân chủ<br />
B. tôn trọng lẫn nhau<br />
C. dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi<br />
gia đình và xã hội.<br />
D. công bằng<br />
Câu 27: Bình đẳng trong quan hệ tài sản riêng giữa vợ và chồng được hiểu là:<br />
A. người có tài sản riêng phải nhập tài sản đó vào tài sản chung.<br />
B. vợ, chồng phải tôn trọng và không xâm phạm đến tài sản riêng của nhau.<br />
C. vợ, chồng không được có tài sản riêng.<br />
D. chỉ người chồng mới có quyền có tài sản riêng.<br />
Câu 28: Những hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là:<br />
A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự.<br />
C. Vi phạm kỉ luật.<br />
D. vi phạm hình sự.<br />
Câu 29: ... là quyền của công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa<br />
chọn việc làm, có quyền làm việc cho bết kì người sử dụng lao động nào và ở bất cứ nơi nào mà pháp luật<br />
không cấm.<br />
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động<br />
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh<br />
C. Quyền lao động<br />
D. Quyền bình đẳng trong lao động<br />
Câu 30: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 31: ... được hiểu là bình đẳng giữa mọi công dân trong thực hiện quyền lao động thông qua tìm việc<br />
làm; bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động thông qua hợp đồng lao động; bình đẳng<br />
giữa lao động nam và lao động nữ trong từng cơ quan, doanh nghiệp và trong phạm vi cả nước.<br />
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động<br />
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động<br />
C. Bình đẳng trong lao động<br />
D. Bình đẳng trong kinh doanh<br />
Câu 32: Quan điểm nào sau đây đúng về bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ:<br />
A. không sử dụng lao động nữ vào những công việc nặng nhọc, nguy hiểm, hoặc tiếp xúc với các chất<br />
độc hại có ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh đẻ và nuôi con.<br />
B. lao động nữ cũng phải làm tất cả mọi công việc như lao động nam.<br />
C. lao động nữ không được hưởng chế độ thai sản.<br />
D. lao động nam được ưu tiên hơn về cơ hội tiếp cận việc làm.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />